Tiếng việt
Bài 39: au - âu
1-YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Đọc được : au,âu,cây cau,cái cầu và các câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Viết được : au,âu,cây cau,cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bà Cháu
II-ĐỒ DÙNG DAY-HOC:
-Tranh minh hoạ trong SGK
-Bộ đồ dùng dạy vần
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
những năm qua. - HS bày tỏ tỡnh cảm của mỡnh với cỏc thầy giỏo, cụ giỏo dạy lớp mỡnh. - HS biểu diễn cỏc tiết mục văn nghệ. Bước 3: Nhận xột - Đỏnh giỏ - GV nhận xột chung. - Khen HS đó biết ngoan ngoón, võng lời thầy cụ và nhắc nhở HS hóy học tập, rốn luyện tốt để thể hiện tỡnh cảm yờu quý, biết ơn đối với cỏc thầy, cụ giỏo. - Hướng dẫn HS chuẩn bị cho hoạt động lần sau. ......................................................................................................................................Thứ ba Ngày soạn:19/10/2013 Ngày dạy:22/10/2013 Tiết 1: Thể dục THỂ DỤC RẩN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIấU - Biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Đứng đưa hai tay dang ngang(cú thể đưa tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V. - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gút , hai tay chống hụng (thực hiện bắt chước theo giỏo viờn ). II.ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN. - Sõn tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện.Cũi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG ĐLVĐ PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC A.PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp :ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục kiến tập. 2. Phổ biến nội dung và yờu cầu. _ Giỏo viờn phổ biến ngắn gọn nội dung yờu cầu. B.PHẦN CƠ BẢN 1.Khởi động _ Kđc; xoay cỏc khớp. _ Kđcm: trũ chơi vận động 2 .Kiểm Tra Bài Cũ . - YC HS đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V – Nhận xột 3. Học Bài Mới * Hoạt động 1 - ễn tư thế đứng cơ bản và tư thế đứng đưa hai tay ra trước .Tư thế đứng đưa hai tay dang ngang và tư thế đứng hai tay đưa lờn cao chếch chữ V. - Giỏo viờn làm mẫu và phõn tớch kĩ thuật động tỏc. - Giỏo viờn quan sỏt sửa sai cho học sinh. * Hoạt động 2. - Học động tỏc Đứng kiễng gút hai tay chống hụng. - Giỏo viờn làm mẫu và tổ chức cho học sinh tập luyện. * Hoạt động 3 Trũ chơi Diệt cỏc con vật cú hại - Giỏo viờn phổ biến cỏch chơi luật chơi và tổ chức cho học sinh chơi trũ chơi. C. PHẦN KẾT THÚC . 1. Thả lỏng _ củng cố _ Giỏo viờn vựng học sinh hệ thống lại bài và cựng học sinh thả lỏng cơ thể. 2.Nhận xột _ dặn dũ _ Giỏo viờn đỏnh giỏ tiết học , giao bài tập về nhà. _ Xuống Lớp. 5p 30p 5p ĐH: x x x x x x x x X x x x x x x x X x x x x x x x X g/v ĐH: x x x x x x x x x X x x x x x x x x X x x x x x x x x X G/v X x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x G/v ĐH: ggggg ĐH: x x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x G/v .................................................................... Tiết 2+3: Tiếng việt iu - êu I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được :iu-êu ,lưỡi rìu ,cái phễu,từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu ,êu ,lưỡi rìu ,cái phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó ? II.Đồ dùng dạy - hoc: - Tranh minh hoạ từ khoá :lưỡi rìu ,cái phễu - Tranh ứng dụng cây bưởi cây táo.Vở tập viết III.Các hoạt động dạy-học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK -Giáo viên nhận xét cho điểm: -Yêu cầu học sinh viết bảng con:eo,ao,chú mèo,ngôi sao Bài mới : Tiết 1 Giới thiệu : - GV ghi bảng vần : iu- êu Dạy vần : +Vần: iu -Hỏi: Vần au được cấu tao bởi những âm nào? - Đánh vần: i - u - iu Dạy tiếng: H?:Muốn có tiếng riu ta thêm âm gì đứng trước vần iu ? - Đánh vần: rờ - iu - riu - huyền - rìu - Đọc trơn: rìu - Yêu cầu hoc sinh ghét bảng cài tiếng :rìu - Giáo viên nhận xét sửa sai Dạy từ khoá: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK - Hỏi: tranh vẽ gi? - Viết từ lưỡi rìu Dạy vần : êu ( Quy trình tương tự dạy vần iu) So sánh : - H?: Vần iu và vần êu giống nhau và khác nhau như thế nào? Dạy từ ứng dụng; -Giáo viên viết bảng các từ ứng dụng: Líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Giáo viên gạch chân các tiếng chứa vần mới -Yêu cầu học sinh đọc từ - Đọc mẫu và giải nghiai các từ - Yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Luyện viết bảng con: - Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết iu,êu,lưỡi rìu,cái phễu - Nhận xét sửa sai Cũng cố bài: - Yêu cầu cả lớp đọc bài trên bảng Tiết 2 Luyện đọc: -Yêu cầu học sinh đọc bài trên bảng lớp - GV nhận xột sửa sai Đọc câu ứng dụng: -Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ trong SGK H?: -Búc tranh vẽ cảnh gì? - Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng lớp: Cây bưởi,cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Gạch chân các tiếng chứa vần mới - Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng Luyện đọc SGK: -Giáo viên đọc mẫu toàn bài,và hướng dẫn học sinh đọc -Nhận xét đánh giá cho điểm Luyên nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ - H?: búc tranh vẽ cảnh gi? - H?: chủ đề luyện nói hôm nay là gì - H?: Mỗi con vật trong tranh đang làm gì? - Theo em các con vật trong con nào chịu khó nhất? - Hãy kể về con vật mà em yêu thích nhất? - Là hs em cần phải làm gì? Luyện viết vở TV: Giáo viên viết mẫu trên bảng vừa hướng đẫn quy trình viết - Giáo viên thu một số vở chấm. Và nhận xét Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học: - Dặn hoc sinh về nhà hoc bài,và xem truớc bài ôn tập 4 em đọc - Cả lớp viết vào bảng con - HS đọc CN -TT -Vần iu được cấu tạo bởi 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm u đứng sau - Đánh vần CN -TT - Thêm âm r đứng trước vần iu ta được tiếng :rìu - Đánh vần :CN-TT - Cả lớp ghép bảng cài cái nhân - 1 em ghép trên bảng lớp - Cả lớp quan sát tranh - Tranh vẽ lưỡi rìu - Đọc CN-TT - Giống nhau đều có u đứng sau - Khác nhau : i và ê đứng trước Tìm tiếng chứa vần mới: Rau,lau,châu chấu,sậu - Học sinh đánh vần đọc trơn tiêng chứa vần mới - Đọc :CN-TT - Thi đọc giữa các nhóm và cái nhân - Các tổ thi nhau tìm - Cả lớp viết vào bảng con -4 học sinh đọc - Cả lớp quan sát tranh -Tranh vẽ trong vườn có cây bưởi cây táo sai trĩu quả - Tìm tiếng chứa vần mới trong câu: đều , trĩu - Đánh vần đọc trơn tiếng có vần mới - Đọc CN-TT - Đọc cái nhân 6 đến 8 em - Cả lớp quan sát tranh - Tranh vẽ bà và 2 cháu - Chủ đề luyên nói “ Ai chịu khó” - Học sinh thi đua trả lời câu hỏi - Cả lớp viết vào vở tập viết - Cả lớp đọc lại toàn bài ............................................................................... Tiết 4: Toỏn phép trừ trong phạm vi 4 I-Yêu cầu cần đạt: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II- Đồ Dùng dạy - học : - Tranh trong sgk,bảng phụ ,bảng con - bộ đồ dùng dạy - học toán III-Cac hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : Huớng dẫn hs làm bài 1.Giới thiệu phép trư , bảng trừ trong phạm vi 4 -GVgiơi thiệu lần lượt các phép tính trừ GVchốt lại ý đúng và ghi bảng 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 -GVxoá dần kết quả 2. Thực hành : Bài 1 :Tính ? 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 Bài 2 ;Tính? Bài 4: Dành cho HS khỏ ,giỏi Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu hs quan sát tranh a.Hùng cố 4 quả búng Hùng cho Lan1 quả .Hỏi Hùng còn lại mấy quả búng ? -GV chữa bài 4 - 1 = 3 b.Có 4 con ếch đứng trên bờ 3 con ếch nhảy xuống nước .Hỏi trên bờ còn lại mấy con ếch ? -GVchữa bài 4 - 3 = 1 Củng cố dặn dò: GVcùng hs hệ thống lại nội dung bài Dặn hs về nhà làm bài tập - 4hs đọc bảng trừ trong phạm vi3 - 2 học sinh quan sát tranh và nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài vào vở - 1 hs nêu kết quả - hs nhận xét kết quả ở cột 3 - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - hs nêu yêu cầu - HS nêu cách làm Cả lớp làm bài - Đổi vở để kiểm tra - hs nhận xét bài của bạn - hs nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - hs nêu kết quả - HS quan sát tranh và nêu đề toán - HS viết phép tính vào trống - HS nêu phép tính - hs quan sát tranh và nêu đề toán - Cả lớp viết phép tính vào ô trống - 1hs lên bảng làm bài .................................................................. Tiết 5: Luyện tiếng việt ễN LUYỆN IU- ấU A- Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong số những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với HS lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó ? - Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa ? - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không ? - Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ? III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần iu, êu. - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: rau cải, lau sậy, sáo sậu. - 2 HS đọc. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Ai chịu khó. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS nêu. - Con trâu. - HS chơi theo tổ. - Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................................ Tiết 6: Luyện toỏn LUYEÄN TAÄP PHEÙP TRệỉ TRONG PHAẽM VI 4 I.yêu cầu cần đạt: -Cuỷng coỏ veà baỷng trửứ vaứ laứm tớnh trửứ trong phaùm vi 4 -Taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong tranh baống moọt pheựp tớnh thớch hụùp II.đồ dùng dạy - học Tranh veừ bài tập 4 Baỷng phuù III/các hoạt động dạy -học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ kiểm tra bài cũ: 4 – 2= 4 – 1 = 4 – 3 = 3 – 2= 3 – 1 = 4 + 1 = Nhaọn xeựt ghi ủieồm 2/ Baứi mụựi : Giụựi thieọu ghi ủeà baứi Baứi 1: tớnh theo coọt doùc Cho hs thửùc hieọn baỷng con Nhaọn xeựt Baứi 2: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng Thaỷo luaọn nhoựm 4 hs Goùi ủaùi dieọn trỡnh baứy Nhaọn xeựt sửỷa sai Baứi 3: ẹieàn >,<,= Cho hs thaỷo luaọn caởp ủoõi Goùi ủaùi dieọn trỡnh baứy 2.. 4 - 1 3 – 2 .3 – 1 3.4 - 1 4 – 1..4 – 2 4.4 - 2 4 – 13 + 0 Lụựp nhaọn xeựt Baứi 4: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp -ẹớnh tranh veừ hd hs vieỏt Nhaọn xeựt Baứi 5: ẹuựng ghi ẹ sai ghi S Chia lụựp 3 nhoựm tham gia chụi Tuyeõn dửụng ủoọi nhoựm ghi ủuựng vaứ nhanh 3/ Cuỷng coỏ –daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Daởn hs veà hoùc thuoọc baỷng trửứ trong phaùm vi 3 , 4 3 HS leõn baỷng Lụựp thửùc hieọn baỷng con HS leõn baỷng laứm Lụựp thửùc hieọn b/c Thaỷo luaọn nhoựm 4 ẹaùi dieọn trỡnh baứy Thaỷo luaọn caởp ủoõi Trỡnh baứy Quan saựt tranh vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp Chuyeồn troứ chụi: lụựp chia 3 ủoọi tham gia chụi ....................................................................................... Tiết 7: Tự nhiờn & xó hội ễN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I/. MỤC TIấU : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan. Cú thúi quen vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày để cú sức khoẻ tốt HS K-G: Nờu được cỏc việc em thường làm vào cỏc buổi trong ngày như: Buổi sỏng: đỏnh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội. Buổi tối: đỏnh răng. II/. PHƯƠNG TIỆN - GV: SGK - HS: SGK, đồ dựng học tập III/. TIẾN TRèNH LấN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/. Ổn định : 2/. Bài cũ Kể cỏc hoạt động hoặc trũ chơi cú lợi cho sức khoẻ à Nhận xột :bài cũ 3/. Bài Mới : Giới thiệu bài: ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận cả lớp Mục tiờu :Củng cố cỏc kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể người . Giới thiệu tranh SGK lờn bảng. Hóy kể tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể? Cơ thể người gồm cú mấy phần ? Gồm những phần nào ? Giỏo viờn treo tranh: + Chỳng ta nhận hiết được thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ? Nhừng bộ phận nào của cơ thể mà em biết được như : quả búng cú màu xanh , đỏ . . . Cỏc con nhận biết được hỡnh dạng, mựi vị, núng , lạnh . . . nhờ cỏc giỏc quan nào? Giỏo viờn treo tranh vẽ những hành động cú hại cho sức khoẻ , cỏc giỏc quan của cơ thể cho Học sinh quan sỏt . Nếu bạn chơi sỳng cao su em sẽ khuyờn bạn như thế nào ? ố Nhận xột: Cỏc em đó chỉ ra được tờn của cỏc bộ phận bờn ngoài và nờu được cỏc giỏc quan trong cơ thể người đồng thời cỏc em cũn thấy được cỏc tỏc hại của những hành vi hoặc những trũ chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ thể và giỏc quan. Vỡ vậy,để giỳp cỏc em biết giữ sạch thõn thể, bảo vệ sức khoẻ của mỡnh, Cụ cựng cỏc em sang hoạt động 2. * Nghĩ giữa tiết HOẠT ĐỘNG 2: nhớ và kể tờn cỏc việc làm để giữ vệ sinh thõn thể.. Mục tiờu : Học sinh khắc sõu hiểu biết về cỏc hành vi vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày để cú sức khoẻ tốt. Tự giỏc thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi cú hại cho sức khoẻ. Bước 1: Đặt cõu hỏi . + Cỏc em hóy nhớ và kể lại ( từ sỏng đến khi đi ngủ) mỡnh đó là những việc gỡ? + Buổi sỏng em thức dậy lỳc mấy giờ ? + Sau khi thức dậy , em thường làm gỡ ? + Buổi trưa, em thường ăn gỡ ? Em ăn cú đủ no khụng? + Trước khi ăn em phải làm gỡ ? + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gỡ? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gỡ? + Cả lớp cựng hỏt 1 bài. ố Nhận xột: Cỏc bộ phận , giỏc quan trong cơ thể rất quan trọng . Do đú cỏc em phải năng làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày nhằm giữ sạch cơ thể, phũng ngừa bệnh tật để cú sức khoẻ tốt , học tập và làm việc tốt hơn . 4- Củng cố, dặn dũ: Hỏi lại nội dung bài Chuẩn bị : Xem trước bài “Gia đỡnh em “ Nhận xột tiết học. Hỏt 2 Học sinh kể. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sỏt Học sinh chỉ tranh và kể 3 phần Đầu – mỡnh – chõn tay. Học sinh quan sỏt Bằng mắt . mũi , tai , lưỡi , da Nhờ mắt . Bằng xỳc giỏc Khụng nờn chơi vỡ nú rất nguy hiểm cho bản thõn và người khỏc . Học sinh nhớ và kể lại cỏc việc thường làm trong ngày . Lỳc 6 giờ sỏng . Em thường đỏnh răng và rửa mặt. Buổi trưa em ăn cơm lỳc 11giờ , nờn ăn đủ no . Rửa mặt và chõn tay trước khi ăn . Nờn đỏnh răng, rửa mặt sau khi ăn . đỏnh răng và vệ sinh cỏ nhõn Lớp Trưởng bắt nhịp cả lớp hỏt. Hs nghe Nhận xột tiết học ......................................................................................................................................Thứ tư Ngày soạn:19/10/2013 Ngày dạy:23/10/2013 Tiết 1+2: Tiếng việt ễN TẬP GIỮA HỌC Kè I I. YấU CẦU CẦN ĐẠT - HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc sau 9 tuần . - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - GD HS có ý thức học tập . II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới : Tiết 1 giới thiệu bài: b. Ôn tập - Các vần dã học trong 9 tuần qua -GV đọc âm Ghép âm thành vần -GV nêu yêu cầu -Đọc từ khoá các bài 6 , 7 , 8 , 9 - GV chỉnh sửa cho HS Tập viết từ khoá -GV viết mẫu -GV chỉnh sửa cho HS - GV lưu ý các nét nối giữa các âm. Tiết 2 Luyện đọc -GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -GV giới thiệu câu đọc ứng dụng tuần 6,7,8, 9 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS Luyện viết : - GV cho HS viết nốt bài vào vở tập viết - GV giúp đỡ những em còn yếu kém 4 .Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài -1 HS đọc các vần đã học trong 9 tuần qua - HS nhận xét . HS nêu : ia , ua , ưa , oi , ôi , ơi, ai , uôi , ươi , ay , ây .. - HS lên bảng chỉ các vần vừa học - HS đọc - HS ghép vần trên bảng lớn dưới lớp HS ghép vào thanh cài . - HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết 1 số từ do GV đọc : đồi núi múi bưởi , chạy nhảy , nhảy dây . - Nhắc lại các vần ở tiết 1 - HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo tổ , nhóm , cá nhân . - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu ứng dụng trong SGK - Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ - Nhận xét. - HS viết vào bảng con đoạn câu ứng dụng trong SGK bài ôn tập tiết 1 ............................................................................... Tiết 3: Toỏn LUYỆN TẬP I. yêu cầu cần đạt : - Giúp HS biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Làm các bài tập 1,2( dòng 1) ,3,4(a) .(Trang 57) II. Đồ dùng dạy - học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . - Hình thức tổ chức :cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Cáchoạt động dạy- học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 4 - = 3 4 - = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Bài tập 1: GV hướng dẫn hs làm bài Lưu ý viết thẳng cột b.Bài tập 2: GV hướng dẫn GV nhận xét c. Bài 3: - GV cho HS nêu cầu - GV nhận xét. Bài 4: GV hướng dẫn rồi điền dấu GV chấm một số bài -nhận xét Bài 5: GV nhận xét 4 . Củng cố dặn dũ : Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : nối phép tính với số thích hợp . 3 + 1 4 - 2 2 + 0 5 4 3 2 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . .Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bài bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài bảng con - HS nêu cách làm - nêu kết quả - HS làm bài vào VBT. - Quan sát hình vẽ nêu bài toán - Điền phép tính thích hợp ........................................................................ Tiết 4: Luyện tiếng việt LUYỆN VIẾT: NGOÂI SAO , CHUÙ MEỉO , LệễếI RèU.... I/yêu cầu cần đạt : -HS vieỏt ủuựng caực tửứ : ngoõi sao , chuự meứo , lửụừi rỡu , keõu goùi, buoồi chieàu , dieàu saựo -Reứn kú naờng vieỏt ủuựng maóu chửừ -Giaựoduùc hs tớnh caồn thaọn ,trỡnh baứy saùch seừ trong khi vieỏt II/đồ dùng dạy - học: Baỷng phuù , Boọ gheựp chửừ III/các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh *Hoaùt ủoọng 1: OÂn luyeọn ủoùc +ẹớnh baỷng phuù hửụựng daón hoùc sinh ủoùc baỷng ghi saỹn baứi vieỏt : ngoõi sao ,leo treứo , lửụừi rỡu , keõu goùi , buoồi chieàu , dieàu saựo -Cho caỷ lụựp ủoùc Theo doừi sửỷa loói phaựt aõm *Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn vieỏt -GV giụựi thieọu chửừ maóu tửứ ngoõi sao -GV hoỷi tửứ ngoõi sao goàm maỏy tieỏng ? -Trong tieỏng ngoõi chửừ caựi n ,oõ ,i cao maỏy ủụn vũ ? chửừ caựi g cao maỏy ủụn vũ ? Trong tieỏng sao chửừ cai s,a,o,cao maỏy ủụnvũ -GV vieỏt maóu tửứ ngoõi sao -Caực tửứ leo treứo , lửụừi rỡu , keõu goùi ,buoồi chieàu ,dieàu saựo hửụựng daón tửụng tửù nhử treõn -GV vieỏt maóu tửứng tửứ Theo doừi giuựp ủụừ hs yeỏu -Thu vụỷ chaỏm ,nhaọn xeựt *Cuỷng coỏ daờn doứ -Troứ chụi : Chia lụựp 3 ủoọi thi tỡm tieỏng coự vaàn ieõu , yeõu -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Daởn hs veà luyeọn vieỏt laùi nhửừng chửừ vieỏt sai ẹoùc baứi : caỷ lụựp ,nhoựm HS ủoùc caự nhaõn Traỷ lụứi caự nhaõn Luyeọn vieỏt baỷng con Luyeọn vieỏt vụỷ 3 ủoọi tham gia chụi nhoựm naứo ghi nhieàu tieỏng thỡ nhoựm ủoự thaộng ...................................................................................................................................... Thứ năm Ngày soạn: 19/10/2013 Ngày dạy:24/10/2013 Tiết 1+2: Tiếng việt ễN TẬP KIỂM TRA 1-Yêu cầu cần đạt: - HS đọc được cỏc bài đó học đọc liền mạch cỏc bài ứng dụng trong SGK - Viết được cỏc tiếng từ đó học .viết đỳng mẫu chư quy định 2- Đồ dùng dạy - hoc : - Giấy ,đề kiểm tra - Thăm ghi yờu cầu bài cần đọc 3-Các hoạt động dạy-học: I.BÀI KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm ) 1.Đọc thành tiếng :( 4 điểm) -GV ghi đầu bài vào thăm lần lượt gọi từng HS lờn bảng băt thăm và đọc bài trong sỏch goỏ khoa . - GV đọc cõu hỏi trong SGK để HS trả lời :( 2 điểm) 2/ PHẦN ĐỌC HIỂU: ( 4 điểm) 1. Điền chữ g hay gh: à ri; ế gỗ 2. Điền chữ ng hay ngh: à voi; ....i ngờ 2. Nối từ đỳng ( theo mẫu) Bà nội cũi Thổi xụi Nhà bà nuụi Thỏ Suối chảy Qua khe đỏ Thổi II/ BÀI KIỂM TRA VIẾT: a/ Viết cỏc chữ và vần: b, gh , oi, uụi, b/ viết cỏc tiếng và từ ngữ: lờ, bũ, cỏi chổi, vui vẻ. c/ Viết cõu sau: Bũ bờ cú bú cỏ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM A..Kiểm tra đọc: 10 điểm PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm ) - HS đọc được cỏc bài đó học đọc liền mạch cỏc bài ứng dụng trong SGK:( 4 điểm) - Trả lời được một cõu hỏi trong SGK :( 2 điểm) PHẦN ĐỌC HIỂU ( 4 điểm ) Bài 1: (2 điểm ) Điền đỳng mỗi từ cho 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm ) Nối đỳng cỏc từ mới ; Bà nội thổi xụi , Nhà bà nuụi thỏ, Suối chảy qua khe đỏ,Thổi cũi B. PHẦN VIẾT ( 10 điểm ) - Viết đỳng mẫu chữ, đỳng quy trỡnh , tốc độ : 6 điểm Bài a: Viết đỳng 4 dũng cho 2 điểm Bài b: Viết đỳng 4 dũng cho 3 điểm Bài c: Viết đỳng cõu: bũ bờ cú bú cỏ cho 3 điểm - Viết sạch, đẹp, đều nột: 2 điểm Viết bẩn, xấu, khụng đều nột mỗi chữ : trừ 0,2 điểm ........................................................................ Tiết 3: Toỏn phép trừ trong phạm vi 5 I.Yêu cầu cần đạt: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Làm các bài tập 1(cột 2,3),2,3,5(a) II-Đồ dùng dạy - học : - Tranh trong sgk,bảng phụ ,bảng con - Bộ đồ dùng dạy - học toán III-Cac hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét ghi điểm 2.bài mới : - GV giới th
Tài liệu đính kèm: