Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2011

A.Mục tiêu:

- Giỳp học sinh củng cố về phộp trừ và làm tớnh trừ trong phạm vi 3.

- Củng cố về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.

- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh thớch hợp.

B. Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên: Vật mẫu, que tính

2. Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính

C. Hoạt động dạy – học chủ yếu

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ững HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Hoạt động 3: Luyện nói
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
+ Trong tranh em thấy vẽ gỡ?
+ Người bà đang làm gì? Hai chỏu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? Em yêu quý bà nhất điều gì?
+ Bà thường dẫn em đi đâu ? Em giúp bà điều gì?
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
III. Củng cố – dặn dò
-Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
- Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
 A B
 Củ bầu
 Qủa rau
 Bó ấu
- GV nhận xét.
Dặn HS đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iu – êu
- HS đọc bài theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét.
- HS đọc đồng thanh tên bài.
- HS đọc trơn ĐT.
- Vần au gồm có 2 âm âm a đứng trước âm u đứng sau.
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT.
- HS thực hành ghép vần au trên bảng cài.
- Ta thêm âm c vào trước vần au.
- HS thực hành ghép tiếng cau.
- HS nhận xét.
- Tiếng cau gồm có âm c đứng trước vần au đứng sau.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Ta thêm tiếg cây vào trước tiếng cau.
- HS nhận xét.
- HS đọc cá nhân, ĐT từ cây cau.
- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS phân tích , đánh vần.
- HS so sánh: vần au và âu
Giống nhau: kết thúc bằng âm u
Khác nhau: au bắt đầu bằng a
 âu bắt đầu bằng â
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS tìm và nêu.
- HS đánh vần đọc trơn các tiếng có chứa vần mới học.
- HS chú ý theo dõi.
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp 
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
- Học sinh cử đại diện lên thi đua
 A B
 Củ bầu
 Qủa rau
 Bó ấu
--------------------------------------------
Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Vần iu – êu
A. Mục tiêu:
- HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt.
- HS: Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
I.Kiểm tra bài cũ: bài au, âu
- GV gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng của bài vần au, âu
- GV nhận xét , ghi điểm.
II. Bài mới
*Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng: iu – êu
Hoạt động 1: Nhận biết vần iu
- GV viết chữ iu lên bảng
- Cho HS phân tích vần iu
- HD học sinh đáng vần.
- HD học sinh đọc trơn.
- Cho HS ghép vần iu trên bảng cài.
- Tạo tiếng: H: Có vần iu muốn có tiếng rùi ta thêm âm gì, dấu gì vào vị trí nào?
- GV cho HS thực hành ghép trên bảng cài.
- GV nhận xét.
- Cho HS phân tích tiếng rìu.
- Tạo từ: H: Có tiếng rìu muốn có từ lưỡi rìu ta thêm tiếng gì vào vị trí nào?
- GV cho HS đọc ĐT từ lưỡi rìu
- GV giảng từ: lưỡi rìu dựa vào tranh SGK
- Cho HS đọc: i-u- r-iu- huyền rìu - lưỡi rìu
Hoạt động 2: Nhận biết vần êu
- GV tiến hành cho HS phân tích, đánh vần tương tự như vần au.
- Yêu cầu HS so sánh vần iu và êu
Hoạt động 3: HD HS đọc từ ứng dụng.
- GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng.
 + líu lo cây nêu
 + chịu khó kêu gọi 
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới học( GV gạch chân các tiếng chứa vần mới học)
- GV giảng các từ ứng dụng
Hoạt động 4: HDHS viết bảng con.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
III. Củng cố – dặn dò
- GV tổ chức cho HS thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần iu, êu
- GV nhận xét.
Dặn HS đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iêu – yêu
- HS đọc bài theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét.
- HS đọc đồng thanh tên bài.
- HS đọc trơn ĐT.
- Vần au gồm có 2 âm âm i đứng trước âm u đứng sau.
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT.
- HS thực hành ghép vần iu trên bảng cài.
- Ta thêm âm r vào trước vần iu, dấu huyền trên đầu âm i.
- HS thực hành ghép tiếng rìu.
- HS nhận xét.
- Tiếng cau gồm có âm r đứng trước vần iu đứng sau.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Ta thêm tiếg cây vào trước tiếng rìu.
- HS nhận xét.
- HS đọc cá nhân, ĐT từ cây rìu.
- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS phân tích , đánh vần.
- HS so sánh: vần au và âu
Giống nhau: kết thúc bằng âm u
Khác nhau: iu bắt đầu bằng i
 êu bắt đầu bằng ê
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS tìm và nêu.
- HS đánh vần đọc trơn các tiếng có chứa vần mới học.
- HS chú ý theo dõi.
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp 
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
- HS thi đua nhau tìm và nêu.
-------------------------------------------
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tớnh trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ .
- Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh thớch hợp.
B. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: sách giáo khoa, vật mẫu
Học sinh : sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
C.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
2 + 1 = 4 + 1 = 2 - 1 = 
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
 *Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4
- Giáo viên đính mẫu vật
- Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
- Cho học sinh lập phép trừ
- Giáo viên ghi bảng 
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
- Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ:
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
- Giáo viên xoá dần các phép tính
- Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
- Giáo viên gắn sơ đồ:
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
4 – 3 = 1
- Thực hiện tương tự:
2 + 2 = 4
4 – 2 = 2
Hoạt động 2: Rèn kĩ năng làm tớnh trừ trong phạm vi 4 Thực hành 
Bài 1 : Tớnh HS làm cột 1, 4
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào bảng con
- Nhận xột - tuyờn dương.
Bài 2 :
- Học sinh nờu yờu cầu 
- Học sinh làm vào vở.
- Nhận xột - sửa sai.
Hoạt động 3: Rèn KN biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh thớch hợp
Bài 3 : 
- Nờu yờu cầu bài tập 3.
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Nhận xột sửa sai.
III. Củng cố – dặn dò
- Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
- Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
- Giáo viên nhận xét 
- Dặn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi4
- Chuẩn bị bài luyện tập
HS làm vào bảng con.
- Học sinh quan sát 
- Học sinh : còn 3 qủa
- Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 
4 – 1= 3
Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
- Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét.
- Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn
- Có 3 thêm 1 là 4
- Có 4 chấm tròn bớt đI 1 chấm tròn là 3 chấm tròn
- Có 4 bớt 3 còn 1
* Tớnh 
* Học sinh làm bảng con 
- Học sinh làm vào vở 
4 – 1 =3 1 + 2 = 3
3 – 1 = 2 3 – 1 = 2
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
 2 3 3 4 - - - - 
 1 2 1 1 
 1 1 2 3 
* Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Có 4 bạn đang chơI nhảy dây, 1 bạn chạy đI, hỏi còn mấy bạn?
- Tính trừ : 4-1=3
 4
 - 
 1
 = 
 3 
- Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán
---------------------------------
Đạo đức :
LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)
A.Mục tiêu:
- Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phộp, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yờu quý anh chị em trong gia đỡnh.
- Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết vỡ sao cần lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phan biệt cỏc hành vi, việc làm phự hợp và chưa phự hợp về lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
B Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
C Các hoạt động dạy học: 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
? Em đối xử như thế nào đối với anh chị em ?
 - Nhận xột tuyờn dương 
II. Bài mới :
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 
- Em hóy nối cỏc bức tranh với chữ nờn hoặc khụng nờn cho phự hợp và cho biết vỡ sao ? 
Hoạt động 2 : Trũ chơi đúng vai 
- Giỏo viờn chia nhúm 
- Nhận xột
- Giỏo viờn kết luận 
Hoạt động 3 “ Liờn hệ giỏo dục “ 
- Là anh chị em cần phải đối xử như thế nào đối với em ?
III. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* 2 HS trả lời .
* Làm cỏ nhõn 
Tranh 1 : khụng nờn vỡ anh khụng cho em chơi chung 
Tranh 2 : Nờn vỡ anh đó biết hướng dẫn em học chữ 
Tranh 3 : nờn vỡ hai chị em đó biết bảo ban nhau cựng làm việc nhà . 
Tranh 4 : Khụng nờn vỡ chị tranh nhau với em quyển truyện là khụng biết nhường em . 
Tranh 5 : Nờn vỡ anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà . 
4 nhúm 
* Mỗi nhúm dựa vào một tỡnh huống đúng vai 
Lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ 
* Phải nhường nhịn
-----------------------------------
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Ôn tập giữa kỳ 1
A. Mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.	
- HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B. Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 40 , viết bảng con : iu , êu, chịu kío , kêu gọi .
- GV nhận xột , chỉnh sửa cho HS .
II. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS ôn tập:
* Các âm đó học :
- GV treo bảng ụn .
- GV đọc âm .
- GV chỉ chữ không theo thứ tự .
* Ghép âm và vần thành tiếng :
- GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép được .
- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn 
* Từ ứng dụng : 
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích
*Tập viết từ ứng dụng :
- GV đọc các từ : Người xưa , buổi chiều
- GV chỉnh sửa cho HS .
III. Củng cố dặn dò :
- Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn .
- Gv nhận xét giờ học .
* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp viết bảng con .
* HS nêu .
- HS đọc cn - nhóm – lớp .
* HS lên chỉ và đọc âm .
- HS đọc .
- HS ghép và đọc .
- HS đọc cn- nhúm – lớp .
* HS đọc: Người xưa , buổi chiều : cn – nhóm – lớp .
- HS nghe .
* HS nghe , viết vào bảng con .
- HS đọc ĐT
Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
Hoạt động2: Luyện viết:
-Giáo viên đọc một số từ cho học sinh viết
-Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh yếu.
-Chấm chữa một số bài
Hoạt động3: Luyện nói.
-Giáo viên hướng dẫn và giao việc.
-Gia đình bạn gồm những ai.
-Bạn con thứ mấy trong gia đình.
-Bố mẹ bạn làm nghề gì.
-ở nhà bạn có góc học tập không?
-Ngoài giờ học bạn có hay giúp đỡ bố mẹ không?
-Giúp những việc gì?
Củng cố dặn dò:
Trò chơi:Tìm và viết tiếng có âm,vần vừa ôn.
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sét nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS nghe và tập viết trog vở ô ly
-HS thảo luận nhóm 2,nói cho nhau nghe về gia đình của mình.
--------------------------------
 Thứ năm, ngày 3 tháng 11 năm 2011
 Tiếng Việt
 Kiểm tra định kỳ giữa học kì 1
( Tiết 1 +2 )
 Theo đề của phòng giáo dục .
---------------------------------------
Toán
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi cỏc số đó học ; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp 
B.Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Vật mẫu, que tính
Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính
C.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh tớnh 3 – 2 = 3 – 1 – 1 = 
 2 + 1 = 3 – 2 = 
- Đọc phép trừ trong phạm vi 4 
- Nhận xột ghi điểm 
II.Bài mới :
* Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Rèn KN làm tớnh trừ trong phạm vi cỏc số đó học . 
Bài tập 1:Tớnh.
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm vào vở ô li.
-GV nhận xột sửa sai, chốt kết quả đúng.
Bài tập 2 : Tớnh. ( dũng 1)
- Nờu yờu cõu bài.
- Học sinh làm bài cá nhân vào phiếu bài tập.( 2 HS lên bảng làm)
-GV nhận xột sửa sai, chốt kết quả đúng.
Bài tập 3: Tớnh
- Nờu yờu cầu bài 
- GV nhận xột sửa sai, chốt kết quả đúng.
Bài tập 4 : , = 
- Gọi học sinh nờu yờu cầu đề bài
- GV quán xuyến giúp đỡ HS yếu.
- GV – HS nhận xét chốt kết quả đúng
Hoạt động 2: Rèn KN biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp 
Bài 5 (câu a)
- Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu bài toán viết phép tính
- GV nhận xét, chữa bài
III. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh thi đua điền số.
3 + 1 = 	 1 +  = 4
4 – 1 =  	 4 –  = 3
 – 3 = 	 4 – 3 = 
- GV nhận xét, tuyên dương
- Dặn HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
- Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
- 1 HS lên bảng làm.
- Học sinh đọc cá nhân 
- 2 HS lên bảng làm
* Tớnh.
 4 3 3 4 4
 - - - - - 
 1 2 1 2 3
 3 1 2 2 1
* Tớnh 
 4 - 1 3 3 - 2 1
 2 + 3 5 4 + 1 5
- Nờu yờu cầu bài tập.
- Hoc sinh làm bài cá nhân vào vở ô li( 1 HS lên bảng làm).
* Tớnh 
4 - 1 = 3 4 - 1 - 2 = 1
4 - 2 - 1 = 1 
- Nờu yờu cầu bài tập. * , =
- Hoc sinh làm bài cá nhân vào vở ô li( 2 HS lên bảng làm).
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 = 3 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
* Viết phộp tớnh thớch hợp
- HS xem tranh nêu bài toán và viết phép tính
 3
 +
 1
 =
 4
- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức .
- Học sinh nhận xét 
---------------------------------------
 Tự nhiên xã hội
Ôn tập: Con ngườ và sức khoẻ
A.Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan.
- Cú thúi quen vệ sinh cỏ nhõn hằng ngày 
- Nờu được cỏc việc em thường làm vào cỏc buổi trong ngày như: 
+ Buổi sỏng: đỏnh răng, rửa mặt.
+ Buổi trưa: ngủ trưa; chiều tắm gội 
+ Buổi tối: đỏnh răng
B.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22
Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi
C.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ :
- Khi nào thì cần nghỉ ngơi giải trí?
- Nghỉ ngơi giải trí có lợi gì ?
- GV nhận xét .
II. Bài mới :
Hoạt động1: Củng cố KT cơ bản về cỏc bộ phận của cơ thể và cỏc giỏc quan.
? Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 
? Cơ thể người gồm mấy phần ? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
? Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em sẽ khuyên bạn như thế nào ?
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
-Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
- Giáo viên cho học sinh trình bày
- Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 
III. Củng cố dặn dò
- Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ
- Nhận xét tiết học
Dăn dò: 
- Luôn bảo vệ sức khoẻ
- Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?
* 2 H nêu .
* Cả lớp thảo luận.
- HS xung phong trả lời từng câu hỏi, các em khác bổ sung.
- Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân
- Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe
- Khuyên bạn không chơi
- Học sinh nêu với bạn cùng bàn
- Học sinh trình bày trước lớp
- Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể
-------------------------------------
 Thứ sáu, ngày 4 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt
Vần iêu – yêu
A. Mục tiêu:
- HS đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt.
- HS: Bảng con, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
I.Kiểm tra bài cũ: bài iu, êu
- GV gọi 2-3 HS đọc câu ứng dụng của bài vần iu, êu.
- GV nhận xét , ghi điểm.
II. Bài mới
*Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng: iêu, yêu.
Hoạt động 1: Nhận biết vần iêu
- GV viết chữ iêu lên bảng
- Cho HS phân tích vần iêu
- HD học sinh đáng vần.
- HD học sinh đọc trơn.
- Cho HS ghép vần iêu trên bảng cài.
- Tạo tiếng: H: Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì vào vị trí nào?
- GV cho HS thực hành ghép trên bảng cài.
- GV nhận xét.
- Cho HS phân tích tiếng diều
- Tạo từ: H: Có tiếng diều muốn có từ diều sáo ta thêm tiếng gì vào vị trí nào?
- GV cho HS đọc ĐT từ cây cau
- GV giảng từ: diều sáo dựa vào tranh SGK
- Cho HS đọc: i-ê-u- iêu – d-iêu- huyền diều- diều sáo.
Hoạt động 2: Nhận biết vần yêu
- GV tiến hành cho HS phân tích, đánh vần tương tự như vần iêu.
- Yêu cầu HS so sánh vần iêu và yêu
Hoạt động 3: HD HS đọc từ ứng dụng.
- GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng.
 Buổi chiều	 yêu cầu 
 Hiểu bài già yếu
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới học( GV gạch chân các tiếng chứa vần mới học)
- GV giảng các từ ứng dụng
Hoạt động 4: HD-HS viết bảng con.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học trong câu ứng dụng .
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên viết mẫu
- Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
- Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
- Em năm nay lên lớp mấy?
- Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?
- Nhà em ở đâu , có mây anh em?
- Em có thích hát và vẽ không?
III, Củng cố dặn dò:
Trò chơi
-Thi đua ai nhanh ai đúng
- Nhận xét
Dặn dò:
- Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
- HS đọc bài theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét.
- HS đọc đồng thanh tên bài.
- HS đọc trơn ĐT.
- Vần iêu gồm có 2 âm âm iê đứng trước âm u đứng sau.
- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT.
- HS thực hành ghép vần iêu trên bảng cài.
- Ta thêm âm d vào trước vần iêu, dấu huyền trên đầu âm ê.
- HS thực hành ghép tiếng diều.
- HS nhận xét.
- Tiếng diều gồm có âm d đứng trước vần iêu đứng sau.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Ta thêm tiếng sáo vào trước tiếng diều.
- HS nhận xét.
- HS đọc cá nhân, ĐT từ diều sáo.
- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- HS phân tích , đánh vần.
- HS so sánh: vần iêu và yêu
Giống nhau: kết thúc bằng âm u
Khác nhau: iêu bắt đầu bằng iê
 Yêu bắt đầu bằng yê
- HS đánh vần đọc trơn.
- HS tìm và nêu.
- HS đánh vần đọc trơn các tiếng có chứa vần mới học.
- HS chú ý theo dõi.
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp 
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
-Điền iêu hay yêu
 Buổi chiều
 Già yếu
--------------------------------------------
Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
A.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . 
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
B.Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
C.Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ : Luyện tập
- Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Cho học sinh làm bảng con:
 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 =
-Nhận xét 
II.Bài mới:
*Giới thiệu:
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
- Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
- GV nhắc lại và giới thiệu: 5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả
- GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4
- Cho HS đọc bảng
Hướng dẫn với các phép trừ :
 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 1 = 4
Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
- Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy?1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 5 trừ 1 bằng mấy?
- GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 4 = 5
Giáo viên ghi từng phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
- Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?
Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 3: Rèn KN làm tính trừ trong phạm vi 5
Bài 1/59: Tính
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5
- Cho HS làm bài cá n

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 10 yen.doc