Thiết kế bài giảng khối 1 - Tuần 9

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
húng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vần au
Viết từ cây cau
Viết vần âu
Viết từ cái cầu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
Người bà đang làm gì?
Hai cháu đang làm gì?
Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
Em yêu quý bà nhất điều gì?
Bà thường dẫn em đi đâu
Em giúp bà điều gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iu – êu
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 34 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh củng cố về:
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
Phép cộng 1 số với số 0
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về: bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, phép cộng 1 số với số 0
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, động não
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Hoa đúng sai
Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện đúng các dạng bài tập, làm thành thạo
Phương pháp : Luyện tập 
Hình thức học : Cá nhân
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh đọc thầm bài tập
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh tự làm bài
Học sinh nêu 
Phép cộng
Học sinh sửa bài miệng
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Đạo Đức
Bài 9 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng
Kỹ năng:
Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
Thái độ:
Luôn yêu thương, giúp đỡ anh chi và em nhỏ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập đạo đức
Đồ dùng để chơi đóng vai
Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Gia đình em (T2)
Buổi chiều về có ai đón em không ?
Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ?
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : 
Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào?
Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
Hoạt động 1: 
Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng sai của các bạn nhỏ trong tranh
Phương pháp: Trực quan , thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : vở bài tập
Cho học sinh lấy vở
Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng
à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Hoạt động 2: 
Mục tiêu: Biết phân tích tình huống
Phương pháp: Quan sát, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Tranh vẽ ở vở bài tập trang 16
Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì 
Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Củng cố : 
Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình
Dặn dò : 
Nhận xét tiết học
Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ
Hát
Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Học sinh thảo luận theo cặp
Học sinh trình bày
Lớp trao đổi bổ sung
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa
Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua theo tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần au – âu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iu – êu từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học?
à Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần iu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iu
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ êu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iu –êu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo	 cây nêu
Chịu khó	 kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Cái rìu, cái phễu
Tiếng đã học: lưỡi, cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , và chữ u 
Aâm i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu
Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích
Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí 
Kỹ năng:
Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế
Thái độ:
Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
Học sinh: 
Sách giáo khoa, vở
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aên uống hàng ngày
Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt
Nhận xét
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông
Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức học: Lớp
Cách tiến hành
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác
Quản trò hô : Đèn xanh
Quản trò hô : Đèn đỏ
à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
Hoạt động1: 
Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm 
Bước 1:
Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày
Bước 2:
Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa 
Mục tiêu: Hiểu biết nghỉ ngơi là cần thiết cho sức khoẻ
Phương pháp: Trực quan, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 20, 21
Bước 1:
Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa 
Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh
Nêu tác dụng của từng hoạt động
Bước 2: Trình bày
Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn
Hoạt động 3: 
Mục tiêu: Nhận xét các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày
Phương pháp: Trực quan , giảng giải , thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh phóng to ờ sách giáo khoa 
Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21
Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế 
à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết
Củng cố : 
Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Nhận xét tiết học
Dăn dò: 
Về ôn lại bài 
Thực hiện tốt điều đã được học
Hát
Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa  để có đủ các chất
Aên đủ chất và đúng bữa
Học sinh quay tay
Học sinh dừng lại
Học sinh thảo luận
Học sinh kể lại trước lớp
Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm
Học sinh thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh quan sát và thảo luận 
Một số học sinh phát biểu ý kiến
Nhóm khác bổ sung, nhận xét 
Học sinh nêu nhận xét từng hình
Khi là việc mệt và hoạt động qúa sức
Tiếng việt
Tập viết : CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ...
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Cái ké
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Cái kéo
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết đẹp: mùa xuân
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ năm ngày 06 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iêu - yêu từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Tiếng nào có mang vần đã học
à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần iêu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêu
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iêu 
Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu 
Giáo viên đọc trơn iêu
Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u
Hoạt động 2: Dạy vần yêu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yêu”, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần “yêu”
Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêu – yêu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Buổi chiều	 yêu cầu 
Hiểu bài	 già yếu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
Học sinh nêu 
Ho

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc