I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa
- Vật mẫu :bơi lội, trái ổi
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần Chuẩn bị bài vần uôi - ươi Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu: đồi núi Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Toán Tiết 30 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Giáo dục tính cẩn thận Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật, bảng con Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5 Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá? Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4=5 Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê? Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 Các bước tương tự như trên Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5 Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau Làm tương tự với 2+3 và 3+2 Bước 5: Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 5 để làm tính cộng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, hoa đúng sai Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột, Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài Nhận xét Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát từng tranh và nêu bài toán Đổi vở để kiểm tra bài của bạn Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố: Trò chơi thi đua : Tính kết qủa nhanh Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa Nhận xét Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Chuẩn bị trước bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh : có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá Học sinh nêu phép tính: 4+1=5 Học sinh đọc: 4+1=5 Học sinh trả lời Học sinh nêu phép tính: 1+4=5 Học sinh học thuộc bảng cộng Học sinh nêu : tính Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh nêu : tính Học sinh lên bảng sửa bài Tranh 1: có 4 con hươu , thêm 1 con hươu hỏi tất cả có mấy con hươu? ® 4+1 =5 Tranh 2: có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim® 3+2=5 Học sinh làm bài Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc Học sinh tuyên dương Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Đạo Đức Bài 8 : GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Thái độ: Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Gia đình em (T1) Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ Nhận xét Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long Phương pháp: Thảo luận, quan sát, sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : Tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long” Cách tiến hành Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn Thảo luận Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Hát Học sinh nêu Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ui - ưi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ? à Giáo viên ghi bảng: chuối – uôi bưởi – ươi à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần uôi Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôi uôi được ghép từ những con chữ nào? So sánh uôi và ui Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi Giáo viên đọc trơn uôi Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối Hoạt động 2: Dạy vần ươi Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi Quy trình tương tự như vần uôi So sánh vần ươi - ưi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đính vật mẫu Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i Học sinh so sánh Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 35 : Vần uôi – ươi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất? Vườn nhà em trồng cây gì? Vú sữa chín có màu gì? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần uôi , ươi Phương pháp: trò chơi Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ Ghép từ để tạo câu có nghĩa Nhận xét Dặn dò: Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có mang vần Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu 3 dãy cử mổi dãy 6 bạn lên thi đua ghép Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 8 : ĂN UỐNG HÀNG NGÀY Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết: Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh Kỹ năng: Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19 Học sinh: Sách giáo khoa, vở Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Khởi động: Trò chơi con thỏ Mục tiêu: Gây hưng phấn trước khi vào bài và giới thiệu bài Phương pháp: Trò chơi Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác: con thỏ, con thỏ uống nước, uống nước ăn cỏ, ăn cỏ à Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày Hoạt động1: Động não Mục tiêu: Kể tên những thức ăn, uống hàng ngày chúng ta thường ăn uống Phương pháp: Động não, quan sát, đàm thoại Hình thức học: Lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, trang phóng lớn ở sách giáo khoa Cách tiến hành Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em thường dùng à Giáo viên viết bảng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn Em thích ăn loại thức ăn nào? Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào? à Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi cho sức khỏe Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Các em phải ăn uống hàng ngày Phương pháp: Quan sát, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 19 Quan sát từng nhóm hình ở sách giáo khoa trang 19 và trả lời Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? à Aên uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt Hoạt động 3: Thảo luận lớp Mục tiêu: Biết cách ăn uống để có sức khoẻ tốt Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm Giáo viên đưa câu hỏi Khi nào chúng ta cần ăn uống ? Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào ? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính à Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát, ăn uống nhiều loại thức ăn, đủ chất và đúng bữa Củng cố : Trò chơi: đi chợ Đếm theo thứ tự từ 1 đến hết Người đi chợ sẽ mua thức ăn, thức uống nếu gọi đúng số nào thì người đó sẽ ra Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi Hát Học sinh làm đúng theo lời nói Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Hai em ngồi cùng bàn quan sát và thảo luận Học sinh nêu trước lớp Hai em ngồi cùng bàn thảo luận Aên khi đói, uống khi khát Hàng ngày cần ăn ít nhất 3 bữa Aên qùa vặt thì đến bữa ăn chính sẽ không ăn được nhiều và ngon miệng Học sinh đếm Đi chợ, đi chợ. Mua chi , mua chi. Mua 5 củ cà rốt Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng việt Tập viết : ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 36 : Vần ay – â – ây (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ay, ây để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần uôi, ươi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ay -ây từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: máy bay ® ay nhảy dây ® ây-â à Hôm nay chúng ta học bài vần ay - ây ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ay Mục tiêu: Nhận diện được chữ ay, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ay Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ay Vần ay được ghép từ những con chữ nào? So sánh ay và ai Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – y – ay Giáo viên đọc trơn ay Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết chữ ay: viết chữ a lia bút viết chữ y Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2 tiếng Hoạt động 2: Dạy vần ây Mục tiêu: Nhận diện được chữ ây, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ây Quy trình tương tự như vần ay So sánh vần ay - ây d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ay- ây và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng Giáo viê
Tài liệu đính kèm: