I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
- Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
- Bộ đồ dùng học tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
át Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 25 : ÂM ng – ngh (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Luyện nói được thành câu theo chù đề: bê, nghé, bé Nắm được cách cấu tạo ng, ngh. Viết đúng quy trình Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ng, ngh Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, luyện tập Hình thức học: cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, viết đúng nét đều đẹp Phương pháp : Trực quan , làm mẫu , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ viết mẫu Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ng: viết n lia bút viết g ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa phần luyện nói bê, nghé, bé Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó Củng cố: Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Toán Tiết 22 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số Làm thành thạo các dạng toán ôn Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về đọc , so sánh các số Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bộ đồ dùng học Toán Lấy và xếp số từ 0 ® 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các số trong phạm vi 10 Phương pháp : Trực quan, thực hành , đàm thoại Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Dặn dò: Sửa lại bài sai vào vở nhà Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0>9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Đạo Đức Bài 6 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học tập (Tiết 2) Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định Học sinh nhận xét tranh đúng sai Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, quan sát, trò chơi, thực hành Cách tiến hành : Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Muc tiêu : Gọi tên và nêu công dụng về đồ dùng của mình ĐDDH : Đồ dùng học tập của từng học sinh Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Muc tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai ĐDDH : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 26 : Aâm y – tr (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được y-tr, y tá, tre ngà Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: âm ng , ngh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm y, tr từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 54 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: y tá, tre già Trong tiếng tre có âm nào đã học rồi ? à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y Mục tiêu: Nhận diện được chữ y, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm y Phương pháp: Trực quan , giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Chữ mẫu y Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ y Đây là âm y Aâm y gồm có mấy nét, đó nét gì ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm y lấy âm y trong bộ đồ dùng Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr Mục tiêu: Nhận diện được chữ tr, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm tr Quy trình tương tự như âm y tr là chữ ghép từ t và r So sánh tr với t Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh Đánh vần : trờ – e – tre d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có y, tr và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: y tế cá trê chú ý trí nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Học sinh quan sát Học sinh nêu: y tá, tre ngà âm e học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh phát âm cá nhân Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh đánh vần: học sinh đọc trơn: tr-tre Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 26 : ÂM y – tr (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã Luyện nói được thành câu theo chù đề: nhà trẻ Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giáo viên treo tranh sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ viết mẫu Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ o viết chữ ngà Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: nhà trẻ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì? Hồi bé em có đi nhà trẻ không? Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào? Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không? Củng cố: chọn và gắn hoa có các âm vừa học lên bảng lớp. Sau 1 bài hát tổ nào tìm được nhiều hoa đúng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Oân lại các âm đã học để tiết sau chúng ta ôn tập Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh chọn và gắn bảng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tự nhiên xã hội Bài 6 : CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG Muc Tiêu : Kiến Thức : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp Kỹ năng : Biết chăm sóc răng đúng cách Thái độ : Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ về răng Bàn trải người lớn , trẻ em Kem đáng răng, mô hình răng Học sinh Bàn trải và kem đánh răng Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ Nêu những viêc không nên làm Nhận xét Học sinh nêu Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chơi trò chuyền tăm Bạn đã dùng gì để chuyền Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng Dùng răng ngậm que tăm Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận , trực quan Cách tiến hành : Bước 1 : Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn Bước 2 : Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình. Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún Lớp nhận xét, Bổ sung thêm Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại , quan sát , thảo luận Cách tiến hành : Bước 1 : Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 Bước 2 : Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao? Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay Kết luận Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải khám răng định kỳ Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng Phải đi khám răng Củng cố – tổng kết: Phương pháp : Trò chơi thi đua Cho học sinh làm ở vở bài tập Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng Hoạt động lớp , cá nhân Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng việt Tập viết : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nho khô: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viêt nh, lia bút viết o, cách 1 con chữ viết khô Nghé ọ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ngh, lia bút viết e, cách 1 con chữ viết ọ chú ý: viết chữ cách 1 con chữ viết y, nhấc bút viết ù Cá trê:đặt bút viết c lia bút viêt a, cách 1 con chữ viết trê giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Nho khô Nghé ọ Chú ý Cá trê Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng. . . . . năm 200 Tiếng Việt Bài 27 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 56 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm y – tr Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Cho học sinh viết ở bảng con: y-tr, tre ngà, y tá Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm gì mới ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học ở tiềt trước ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn Các em tự chỉ à Giáo viên sửa cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Cho
Tài liệu đính kèm: