Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 4 năm 2008

Mục đích – yêu cầu:

_ Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng

_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28

2. Học sinh:

_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 17 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 4 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Hát.
4’
Kiểm tra bài cũ : 
8’
Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh 
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
10’
8’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ 
Cách tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc 
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân 
2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ 
Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa dơ
Không 
7’
Hoạt Động 4 : Đọc thơ
Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn đọc
 “ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” 
Học sinh đọc 
2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ 
5’
Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
2’
Dặn dò :
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV nx 
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM D - Đ
Mục đích – yêu cầu:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: sgk, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
1’
10’
10’
10’
Oån định:
Bài cũ: Aâm m - n
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá
Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm d
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh quan sát 
Vẽ con dê, đò
âm ê, o đã học
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiếng việt 
Tiết 2 : ÂM D - Đ
Mục đích – yêu cầu:
Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu d, đ
Tranh sách giáo khoa trang 31
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
8’
15’
10’
6’
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d, đ, dê, đò
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề
Giáo viên treo tranh
Trong tranh em thấy gì?
Các đồ vật đó là gì của em ?
Em biết loại bi nào
Em có biêt bắt dế không ?
Vì sao các lá đa lại cắt ?
Củng cố- Dặn dò
Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
Nhận xét 
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Đồ chơi 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
1’
6’
20’
5’
2’
ổn định:
Giới thiệu : luyện tập
Các hoạt động:
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5
Lấy trong bộ đồ dùng số 4, số 5
Em hãy so sánh hai số đó
Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống
Giáo viên sửa bài
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau
Giáo viên chấm vở
Củng cố:
Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
 + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh
Dặn dò:
Về nhà xem lại các bài vừa làm
Làm lại các bài vào bảng con 
Hát 
Học sinh quan sát 
 4 < 5
5 > 4,3,2,1
Học sinh làm bài
Học sinh đọc kết qủa bài làm
Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
HS thi đua
Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Muc Tiêu:
Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai 
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai 
Chuẩn Bị: 
Giáo viên 
Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
Học sinh 
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Hát
5’
Kiểm tra bài cũ : 
Học sinh nêu : mắt , mũi , tai 
15’
15’
7’
Dạy và học bài mới:
 a) Giới thiệu bài :
 b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt 
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh 
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
 c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra việc nên làm, không nên làm để bảo vệ tai
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời 
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Bạn đi là gì ?
Tranh này nói gì ?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to
Củng cố – Dặn dò:
nhắc lại nội dung bài học Nhận xét
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét 
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
Hs nhắc lại nội dung bài học
Thứ tư 17/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM T - TH
Mục đích – yêu cầu :
Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Đọc được câu ưng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Nói được thành câu có chủ đề : ổ, tổ. 
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ
Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm d-đ
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t
Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t
Giới thiệu âm t
Tìm chữ t trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới 
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th
Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm th
Quy trình tương tự như âm t
So sánh t và th
GVHD hs viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
Nghỉ giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép 
Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ
GV HD HS đọc toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
-Đọc bảng tay – viét bảng con, đọc sách giáo khoa.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
Học sinh quan sát 
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HD hs viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Tiết 2 : ÂM T - TH
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ 
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyên viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết âm, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có âm đã học
Dặn dò:
Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
So sánh các số trong phạm vi 5. Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
8’
20’
4’
2’
ổn định:
giới thiệu : luyện tập
Các hoạt động:
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5
Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5
Em hãy so sánh hai số đó
Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5
Trò chơi đúng sai
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống
Giáo viên sửa bài
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau
Giáo viên chấm vở
Củng cố:
Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật.
 + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh
Dặn dò:
Về nhà xem lại các bài vừa làm
Làm lại các bài vào bảng con 
Hát 
Học sinh quan sát 
 4 < 5
5 > 4,3,2,1
Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh đọc kết qủa bài làm
Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm
Học sinh làm bài
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Thứ năm 18/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn trang 34
Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
8’
8’
8’
12’
Ổn định :
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu: Oân tập
Hoạt động 1: Oân các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng
Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì?
Đây là gì ?
Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ
Em hãy nêu cách viết chữ này
Giáo viên viết mẫu 
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Nhận xét 
Hát
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng
Học sinh ghép tiếng
Học sinh đọc cá nhân tổ lớp
Học sinh quan sát 
Cây mạ
Bộ da thỏ
Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh viết bảng con
Tiếng Việt
Tiết 2: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : cò đi lò dò
Đọc nhanh tiếng, từ , câu. Viết đúng độ cao, liền mạch. Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và chuyện kể
Học sinh: 
Sách giáo khoa , vở viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
8’
12’
10’
5’
2’
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Cò đang là gi ?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
Giáo viên viết từng dòng
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò
Hôm nay gv kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò
	1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc
	2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp
	3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
	4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp
Củng cố:
Chúng ta sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm u-ư
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
cò bố, cò mẹ, cò con
Bắt cá, tha cá
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh nhận xét bổ xung
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi gv kể
Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
Học sinh kể tiếp sức
Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con
Toán
SỐ 6
Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
6’
25’
5’
2’
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới. Gv NX
Hát
có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên b

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 4(1).doc