Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 3 năm 2008

I) Mục tiêu:

_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 3 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá. 
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
10’
25’
5’
2’
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : luyện tập 
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
GV nx tiết học.
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
 Tuyên dương đội thắng
Thứ ba 09/09/08
Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
Muc tiêu :
Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân.
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh :
Bút chì màu
Lượt chải đầu
Vở bài tập đạo đức
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Hát 
5’
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
Quyền có họ tên, có quyền đi học
10’
Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
10’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Aùo bẩn : Giặc sạch
Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
10’
Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
5’
Củng cố-Dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ 
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM Ô - Ơ
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, ta, cờ và các tiếng thông dụng
Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
SGK, tranh minh hoạ 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
3’
10’
10’
10’
Ổn định:
Bài cũ: âm o-c
Đọc trang trái
Đọc trang phải
Viết o-bò-cỏ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trang 21 SGK
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng ta- ghi bảng: ta
Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?
Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
Trong tiếng ta, cờ có âm gì mình đã học rồi
Giáo viên đọc mẫu ô-ta, ơ-cờ
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ô
Ta có chữ gì?
So sánh chữ o- ô
Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ô
Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
Giáo viên ghi: cô
Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
Trong tiếng ta chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Cờ-ô- cô
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ ô lên bảng
Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ
Quy trình tương tự như âm ô
Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép 
Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học
Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ ta và bạn nhỏ
Vẽ lá cờ
Có âm c đã học rồi
Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Chữ ô
Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín
Học sinh nhận xét cách phát âm của ta
Tiếng cô
Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
Tiếng Việt
Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ
Mục tiêu:
Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ. Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ
Đọc trơn, nhanh, đúng câu. Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ
Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Chữ mẫu ô ơ
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23
Học sinh: 
Vở viết in, sách giáo khoa 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
 III/ hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
10’
15’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ
Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
Tiếng cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o
Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
Giáo viên chấm tập
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Chổ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
Dặn dò:
Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Bé đang vẽ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vỡ
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu 
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Toán
BÉ HƠN, DẤU <
Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số.
Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
Mẫu vật hình bướm , cá 
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
12’
18’
5’
2’
Ổn định :
Bài cũ : Luyện tập 
Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô
Bên phải có mấy ô tô
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
Bài 1 : cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : viết theo mẫu 
Oâ bên trái có mấy chấm tròn?
1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
Hát 
Học sinh đếm
Học sinh nêu số
Học sinh xếp số ở bảng con 
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
Học sinh viết
1 chấm tròn
1 < 3
1 bé hơn 2 viết dấu bé
học sinh nhắc lại
Tự nhiên xã hội
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
Muc Tiêu :
Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh
Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
Chuẩn Bị: 
Giáo viên 
Các hình ở bài 3 sách giáo khoa 
Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước 
Học sinh 
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
Oån định : 
Hát
5’
Kiểm tra bài cũ : 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Cho học sinh chơi trò chơi
Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ?
à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh
3 học sinh lên đoán
12’
Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh 
Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh 
à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau
Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu
Nước đá : lạnh
Nước nóng : nóng
Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác
12’
Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm
Muc Tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh
Cách tiến hành :
Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi
Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ?
Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ?
Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ?
Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?
Bước 2 : 
Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan
2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên 
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mắt nhìn
Nhờ mũi
Nhờ tai nghe
Không nhìn thấy được 
Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động 
Học sinh nhắc lại ghi nhớ
5’
Củng cố:
Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh
Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp
Nhận xét
Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 em lên nối
2’
Dặn dò :
Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
Thứ tư 10/09/08
Toán
LỚN HƠN, DẤU >
Mục tiêu:
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa
Một số mẫu vật
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
8’
18’
5’
Ổn định :
Bài cũ 
Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
Bên trái có mấy con bướm
Bên phải có mấy con bướm
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 3 : viết dấu > vào ô trống
Củng cố –dặn dò:
Nhắc lại nội dung bài học
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
Học sinh sửa bài
Thứ năm 11/09/08	Tiếng Việt
Tiết 1: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học.
Viết đúng từ ngữ đã học. Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
SGK, bảng con
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
7’
10’
8’
10’
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Bài mới:
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
Để có tiếng be, ta ghép b với e
Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Ta có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Tiếng Việt
Tiết 2: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu. Viết đúng độ cao, liền mạch
Rèn chử để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Bảng ôn, tranh minh hoạ 
SGK, vở viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
10’
15’
8’
5’
2’
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ ta, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi ta kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu 
Hổ
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 3.doc