I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
sinh nêu Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh quan sát Vó, bè, nước... Vó để vó cá. Bè để chở gỗ Ơû dưới sông Mỗi tổ cử 5 em đọc Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 25’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : luyện tập Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng Củng cố: Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < GV nx tiết học. Hát Học sinh nêu Học sinh đếm và nêu số lượng Học sinh quan sát Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp Học sinh đếm cá nhân Học sinh điền số vào ô 3 chấm tròn điền số 3 Học sinh làm bài Học sinh đọc Học sinh làm bài Học sinh chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng Thứ ba 09/09/08 Đạo Đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1) Muc tiêu : Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ. Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh : Bút chì màu Lượt chải đầu Vở bài tập đạo đức Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Hát 5’ Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét Quyền có họ tên, có quyền đi học 10’ Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp Học sinh nêu Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như Aùo bẩn : Giặc sạch Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp 10’ Hoạt Động 3 : Bài tập Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch. Học sinh làm bài tập Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình Học sinh nghe và nhận xét 5’ Củng cố-Dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Thực hiện tốt các điều đã được học Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ Tiếng Việt Tiết 1: ÂM Ô - Ơ Mục tiêu: Học sinh đọc và viét được ô, ơ, ta, cờ và các tiếng thông dụng Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 3’ 10’ 10’ 10’ Ổn định: Bài cũ: âm o-c Đọc trang trái Đọc trang phải Viết o-bò-cỏ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên treo tranh trang 21 SGK Tranh vẽ gì ? Có tiếng ta- ghi bảng: ta Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ Trong tiếng ta, cờ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu ô-ta, ơ-cờ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ô Ta có chữ gì? So sánh chữ o- ô Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ô Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi Giáo viên ghi: cô Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì? Trong tiếng ta chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? Cờ-ô- cô Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ ô lên bảng Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ Quy trình tương tự như âm ô Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu So sánh ô và ơ Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tranh vẽ ta và bạn nhỏ Vẽ lá cờ Có âm c đã học rồi Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ ô Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín Học sinh nhận xét cách phát âm của ta Tiếng cô Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Tiếng Việt Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ Mục tiêu: Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ. Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ Đọc trơn, nhanh, đúng câu. Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ô ơ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23 Học sinh: Vở viết in, sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III/ hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 10’ 15’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng từ ứng dụng Cho xem tranh, tranhvẽ gì? Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu Giáo viên đọc: bé có vở vẽ Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu Tiếng cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết? Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? Chổ em ở có bờ hồ không? Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ Củng cố: Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ Dặn dò: Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Đọc cá nhân Học sinh đọc Bé đang vẽ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vỡ Học sinh quan sát Học sinh nêu Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc Học sinh nêu 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới Toán BÉ HƠN, DẤU < Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số. Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 Mẫu vật hình bướm , cá Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 12’ 18’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô Bên phải có mấy ô tô 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5 Bài 1 : cho học sinh viết dấu < Bài 2 : viết theo mẫu Oâ bên trái có mấy chấm tròn? 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > Hát Học sinh đếm Học sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 1 bé hơn 2 viết dấu bé học sinh nhắc lại Tự nhiên xã hội NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể Chuẩn Bị: Giáo viên Các hình ở bài 3 sách giáo khoa Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ Oån định : Hát 5’ Kiểm tra bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Cho học sinh chơi trò chơi Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ? à Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết được các vật xung quanh 3 học sinh lên đoán 12’ Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh Cách tiến hành : Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em biết Bước 2 : Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh à Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo khoa thảo luận và nêu Nước đá : lạnh Nước nóng : nóng Học sinh lên chỉ và nói về từng vật trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác 12’ Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm Muc Tiêu : Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh Cách tiến hành : Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận theo các câu hỏi Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật ? Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một vật ? hoặc 1 con vật ? Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi khác ? Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ? Bước 2 : Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ? Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ? à Nhờ có mắt, mũi, da , tai, lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan 2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của giáo viên Nhờ mắt nhìn Nhờ mắt nhìn Nhờ mũi Nhờ tai nghe Không nhìn thấy được Không nghe thấy tiếng chim hót, không nghe được tiếng động Học sinh nhắc lại ghi nhớ 5’ Củng cố: Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp Nhận xét Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 em lên nối 2’ Dặn dò : Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai Thứ tư 10/09/08 Toán LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 18’ 5’ Ổn định : Bài cũ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm Bên phải có mấy con bướm 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 3 : viết dấu > vào ô trống Củng cố –dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học Hát Học sinh viết Nhận xét Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con Học sinh đọc : 2 lớn 1 Học sinh đọc Học sinh viết 1 hàng Học sinh làm bài Học sinh viết Học sinh sửa bài Thứ năm 11/09/08 Tiếng Việt Tiết 1: ÔN TẬP Mục tiêu: Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học. Viết đúng từ ngữ đã học. Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: SGK, bảng con Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 7’ 10’ 8’ 10’ Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng Để có tiếng be, ta ghép b với e Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Ta có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Ta vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp Học sinh quan sát Học sinh : bê Học sinh nêu từ trong bảng ôn Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e Nhảy lò cò Vơ cỏ, gom cỏ Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Tiếng Việt Tiết 2: ÔN TẬP Mục tiêu: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ Đọc nhanh tiếng , từ ,câu. Viết đúng độ cao, liền mạch Rèn chử để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK, vở viết Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 10’ 15’ 8’ 5’ 2’ khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Bạn trong tranh đang làm gì? Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ Hôm nay ta kể cho các em nghe câu chuyện Hổ Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ Củng cố: Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài 12 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát Bạn đang vẽ Vẽ lá cờ Vẽ ta, chị, mẹ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết từng dòng học sinh quan sát và theo dõi ta kể Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ Tranh3: Hổ vồ mèo Tranh4: Hổ không vồ được mèo Học sinh cử đại diện lên kể Học sinh nêu Hổ Học sinh thi đua trong 2 phút Tuyên dương Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Sách
Tài liệu đính kèm: