I/Mục tiêu
- HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ khó : hoa ngọc lan , ngan ngát , xinh xinh , bạc trắng .( HSTBY đọc được một vài câu )
- Ôn các vần ăm , ăp ; tìm được tiếng , nói câu chứa tiếng có vần an , at . ( HSTBY tìm được tiếng trong bài có chứa vần ăm , ăp )
- HS biết ngỉ hơi khi gặp dấu chấm , gặp dấu phẩy nghỉ hơi nhanh hơn .
- Hiểu từ ngữ :lấp ló , ngan ngát .
- Nói được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan , hương lan . Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé .
- Nêu đúng tên các loài hoa có trong tranh .
- Biết chăm sóc và bảo vệ các loài hoa .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .
*HS hiểu : - Khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi . - Vì sao cần nói lời cảm ơn ,xin lỗi . - Trẻ em có quyền được tôn trọng , đưoc85 đối xử bình đẳng . *HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày . *HS có thái độ : - Tôn trọng , chân thành khi giao tiếp . - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn , xin lỗi . II/ Đồ dùng dạy - học VBT đạo đức Các nhị và cánh hoa :Chơi trò chơi Ghép hoa III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát tranh BT1 - Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và cho biết : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - Gv nhận xét , kết luận : * HĐ2 : Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS thảo luận nói lên nội dung từng tranh trong hình - GV nhận xét , kết luận : * HĐ3 : Đóng vai - GV nêu yêu cầu BT4 - Gv nêu từng tình huống , giao nhiệm vụ - Yêu cầu HS thảo luận : + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? - GV nhận xét , kết luận : * HĐ4 : Thảo luận nhóm - GV nêu yêu cầu BT3 - Gv nhận xét , kết luận : * HĐ5 : Chơi trò chơi : Ghép hoa - GV phát nhị hoa và cánh hoa ( chuẩn bị ) cho 2 nhóm - GV nhận xét , chốt ý . * HĐ6 : Làm BT6 - GV nêu yêu cầu , giải thích . - Nhận xét , chốt ý và nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - GV nêu câu hỏi chốt lại bài học - Hướng dẫn HS đọc các câu thơ cuối bài - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi : cá nhân . - HS quan sát tanh , thảo luận nhóm đôi . - Đại diện một vài nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp - Nhận xét , bổ sung . - HS thảo luận nhóm ( theo tổ ) - Các nhóm lần lượt đóng vai trước lớp . - HS nhận xét cách ứng xử tình huống của các tổ . - HS thảo luận nhóm . - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp - HS 2 nhóm ( 5 HS ) ghép cah1hoa với nhị hoa phù hợp - HS trình bày kết quả - HS làm BT vào VBT - HS nêu các từ đã chọn : cá nhân 3 - HS đọc ĐT theo GV * Rút kinh nghiệm : Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009 TẬP ĐỌC Bài : AI DẬY SỚM I/Mục tiêu - HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ khó : dậy sớm , vườn , chờ đón , vừng đông .( HSTBY đọc được một vài câu ) - Ôn các vần ươn , ương ; tìm được tiếng , nói câu chứa tiếng có vần ươn , ương .. ( HSTBY tìm được tiếng trong bài có chứa vần ăm , ăp ) - HS biết ngỉ hơi khi gặp dấu chấm , gặp dấu phẩy nghỉ hơi nhanh hơn . - Hiểu từ ngữ : vừng đông , đất trời . - Hiểu nội dung bài : cảnh buổi sáng rất đẹp . Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp đó - Biết hỏi đáp tự nhiên về những việc làm buổi sáng . - Học thuộc lòng được bài thơ . ( HSTBY thuộc lòng được ½ bài thơ ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc lại bài : Hoa ngọc lan - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện đọc . - GV đọc mẫu . * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ - GV giải nghĩa các từ : “ vừng đông , đất trời ” * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn , bài . - Nhận xét , sửa sai cho HS . * HĐ3 : Ôn vần ăm , ăp . - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ4 : Tìm hiểu bài + Câu 1 : - Yêu HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên ) - Gv đọc lại bài . * HĐ4 : Học thuộc lòng - GV có thể xoá bảng dần , hướng dẫn HS học thuộc lòng bài . * HĐ5 : Luyện nói : - GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS . 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài . - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS đọc cá nhân - HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu . - HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một đoạn ) - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ . - HS tìm đọc : cá nhân - 2 HS đọc lại đoạn 1 trong bài - HS trả lời câu hỏi - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT 5 - HS học thuộc lòng theo hướng dẫn của GV .( HSTBY Học thuộc ½ bài ) - HS quan sát tranh SGK nói tên các loài hoa có trong tranh - HS nói trước lớp . * Rút kinh nghiệm : 6 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu - Củng cố về đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số , về tìm số liền sau của số có hai chữ số . - Bước đầu nhận biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - Thực hiện được các bài tập trong bài . ( HSTBY thực hiện được bài 1 , ½ bài 3 , 1 vài ý bài 2 ) II Đồ dùng dạy - học Bảng nhóm thực hiện bài 2 . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS so sánh một vài cặp số có hai chữ số - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài toán . + Bài 1 : Viết số - GV đọc yêu cầu - Nhận xét , sửa sai . + Bài 2 : Viết theo mẫu - GV có thể vẽ tia số hướng dẫn HS dựa vào tia số để làm tốt bài . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 3 : ( Bỏ cột cuối ) - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số có hai chữ số . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 4 : Viết theo mẫu - GV có thể sử dụng que tính để hướng dẫn HS thực hiện - Nhận xét , sửa bài 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS đọc , viết lại các số có hai chữ số . - Nhận xét tiết học . - 3 HS thực hiện trên bảng lớp . - HS viết số vào bảng con . - HS đọc lại các số qua mỗi lần viết . - HS làm bài vào sách ( HSTBY thực hiện được một vài ý ) - 2 HS thực hiện vào bảng nhóm - Nhận xét , sửa bài . - HSKG nhắc lại cách so sánh . - HS thực hiện lần lượt trên bảng lớp . - HS thực hiện vào sách ( HSTBY thực hiện được 1 ,2 ý ) - 3 HS thực hiện trên bảng lớp . - Nhận xét , sửa bài . * Rút kinh nghiệm : 7 MĨ THUẬT VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I/Mục tiêu - Giúp HS vẽ được cái ô tô theo ý thích . - HS có ý thức chấp hành tốt luật khi tham gia giao thông , HS ham thích vẽ . II/ Đồ dùng dạy – học GV : tranh ảnh một số kiểu ô tô , hình hướng dẫn cách vẽ . HS : vở tập vẽ , màu vẽ . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát - GV cho HS các kiểu xe đã chuẩn bị . - Yêu cầu HS nêu các bộ phận , hình dáng của xe . * HĐ2 : Hướng dẫn cách vẽ - GV thao tác mẫu + Vẽ thùng xe + Vẽ buồng lái + Vẽ bánh xe . . . + Vẽ cửa lên xuống , cửa kính + Vẽ màu theo ý thích * HĐ3 : thực hành - Yêu cầu HS vẽ một kiểu ô tô theo ý thích - GV quan sát giúp đỡ HS - Nhắc HS vẽ hình cân xứng với khung hình . * HĐ4 : Nhận xét – đánh giá - GV cùng HS nhận xét đánh giá sản phẩm của HS : + Hình dáng + Cách trang trí . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát : nêu các bộ phận cảu xe : buồng lái , thùng xe , bánh xe , .. - HS thực hành vẽ hình ô tô vào vở tập vẽ - HS nhận xét sản phẩm của các bạn , chọn bài vẽ đẹp theo ý thích . 8 HÁT NHẠC HOÀ BÌNH CHO BÉ ( TT ) I/Mục tiêu - HS hát đúng và thuộc lời bài hát . - HS biết một số động tác vân động phụ hoạ . - HS được giới thiệu về cách đánh nhịp . II/Chuẩn bị GV: Nhạc cụ gõ , một số động tác phụ hoạ . Đánh nhịp 2/4 . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS hát lại bài 2. Bài mới * HĐ1 : Ôn bài hát - Yêu cầu HS hát phối hợp gõ đệm * HĐ2 : Tập vận động phụ hoạ - GV thực hiện mẫu hướng dẫn HS thực hiện * HĐ3: Tổ chức cho HS biểu diễn , có vận động phụ hoạ . * HĐ4 : Giới thiệu cách đánh nhịp - GV giới thiệu với HS : Làm mẫu cách đánh nhịp 2/4 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS thực hiện lại bài - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học . - Cả lớp cùng hát : 2, 3 lượt . - Các nhóm luân phiên hát 2 , 3 lượt - HS hát theo nhóm hát tiếp nối từng câu + Nhóm 1 câu 1 + Nhóm 2 câu 2 + Nhóm 3 câu 3 + Nhóm 4 câu 4 - HS thực hiện theo GV - HS làm theo * Rút kinh nghiệm : 9 Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) NHÀ BÀ NGOẠI I/Mục tiêu - HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn văn : Nhà bà ngoại - Đếm đúng số câu trong bài . Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu . - Làm đúng các bài tập trong bài : điền vần ăm hay ăp , chữ c hay k . - HSTBY chép đúng đoạn văn ( sai không quá 5 lỗi ) - Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học . II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Hướng dẫn tập chép - Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS . - GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần . - GV chấm tập , nhận xét * HĐ2 : Làm bài tập 2. Điền vần ăm hay ăp 3. Điền chữ c hay k - Hướng dẫn tương tự trên . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài . - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , viết vào bảng những chữ dễ viết sai . - HS đọc ĐT lại đoạn văn . - HS nhìn bảng viết bài - HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề . - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách ) - HS đọc lại các từ vừa điền . * Rút kinh nghiệm : 10 TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I/Mục tiêu - HS biết 100 là số liền sau của 99 . - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 . - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 . II/ Đồ dùng dạy - học Bảng ghi các số từ 1 đến 100 III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra việc so sánh các số có hai chữ số - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bước đầu về số 100 . - Hướng dẫn HS thực hiện BT 1 - GV nêu yêu cầu , yêu cầu HS viết vào vở - GV nhận xét , sửa bài - GV dùng 1 que tính thêm vào 99 để hướng dẫn HS nhận biết số 100 . - GV giới thiệu cho HS nắm số 100 là số có ba chữ số * HĐ2 : Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 - Yêu cầu HS điền các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự tăng dần . - GV hướng dẫn HS dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 tìm số liền trước , số liền sau của số . * HĐ3 : Giới thiệu vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 - Yêu cầu HS dựa vào bảng nêu theo các yêu cầu BT3 . - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận xét tiết học . - HS làm bài vào vở - HS đọc lại các số vừa viết - HS viết , đọc số 100 . - HS tự điền vào sách các số theo thứ tự tăng dần . - 1 HS điền vào bảng phụ - HS đọc lại các số vừa điền - HS nêu miệng kết quả rồi viết vào sách . * Rút kinh ghiệm : . 11 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : E , EÂ, G I/Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa E, EÂ , G. - Viết đúng các vần ăm , ăp , ươn , ương , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn , vườn hoa , ngát hương chữ thường cỡ chữ vừa đúng kiểu , đều nét , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu . ( HSTBY viết tương đối ) II/ Đồ dùng dạy - học Các mẫu chữ hoa nêu trên . Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tô chữ - GV cho HS xem chữ mẫu - GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ : E , EÂ , G - GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết * HĐ2 : Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết vần và các từ - Nhận xét , sửa sai . * HĐ3 : Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở - Yêu cầu HS tô và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ E vào vở . - GV quan sát , uốn nắn HS . - GV chấm tập , nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) và phần còn lại của bài chữ Ê, G . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát , nhận xét - Hs tập viết vào bảng con - HS đọc các vần và từ ngữ cần viất trong bài : cá nhân . - HS tập viết vào bảng con - HS tô và viết bài vào vở * Rút kinh nghiệm : 12 TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON MÈO I/Mục tiêu - HS biết nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo . - Nói được đặc điểm của mèo ( lông mượt , móng vuốt , râu , mắt sáng , đuôi dài ) - Hiều và nói được ích lợi của việc nuôi mèo . - HS có ý thức chăm sóc mèo ( nếu nhà có nuôi mèo ) II/ Đồ dùng dạy - học Các hình trong bài con mèo và hình mèo phóng to . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài con gà . - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát con mèo - Yêu cầu HS quan sát hình con mèo SGK , nêu nhận xét : + Lông mèo . Khi vuốt cảm thấy thế nào ? + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo . + Mèo di chuyển bằng cách nào - GV nhận xét , kết luận : * HĐ2: Làm việc cả lớp - GV nêu câu hỏi : + Nuôi mèo để làm gì ? + Tìm hình trong bài tả mèo đang tư thế săn mồi . + Tại sao không trêu chọc làm mèo tức giận ? + Em chăm sóc mèo bằng cách nào ? - GV nhận xét , kết luận : 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học . - HS quan sát hình SGK , thảo luận nhóm đôi , nêu nhận xét - HS trình bày kết quả trước lớp - HS trả lời cá nhân - HS nhận xét , bổ sung . * Rút kinh nghiệm : 13 Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I/Mục tiêu - Tiếp tục ôn bài thể dục . Yêu cầu hoàn thiện bài . - Ôn tâng cầu . Yêu cầu tham gia vào trò choi một cách chủ động . II/ Địa điểm – phương tiện Sân trường , 24 quả cầu trinh . III/ nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học : 1 – 2phút - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường : 50 – 60 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu : 1-2 phút . 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục : 3-4 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp . - Lần 1 – 2 : cho HS ôn tập bình thường ; - Lần 3 – 4 ; GV cho từng tổ lên kiểm tra thử . GV đánh giá , góp ý , động viên nhắc nhở ôn tập ở nhà chuẩn bị kiểm tra . * Ôn tổng hợp : tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số ; đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phải , quay trái : 1- 2 phút - Tâng cầu : 6 – 8 phút GV: Tổ chức cho HS từng tổ thi tâng cầu 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc và hát : 1- 2phút . - GV củng HS hệ thống lại bài và chuẩn bị kiểm tra bài thể dục ở giờ học sau : 2 phút - Nhận xét giờ học : 1- 2 phút . 14 TẬP ĐỌC Bài : MƯU CHÚ SẺ I/Mục tiêu - HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ khó : nén sợ , vuốt râu , xoa mép , hoảng , vụt .( HSTBY đọc được một vài câu ) - Ôn các vần uôn , uông ; tìm được tiếng , nói câu chứa tiếng có vần uôn , uông .. ( HSTBY tìm được tiếng trong bài có chứa vần ăm , ăp ) - HS biết ngỉ hơi khi gặp dấu chấm , gặp dấu phẩy nghỉ hơi nhanh hơn . - Hiểu từ ngữ : chộp , lễ phép . - Hiểu sự thông minh , nhanh trí của Sẻ , đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc lại bài : Ai dậy sớm - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện đọc . - GV đọc mẫu : giọng kể hồi hộp , căng thẳng 2 câu văn đầu , nhẹ nhàng , lễ độ lời Sẻ , thoải mái ở các câu văn cuối * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ - GV giải nghĩa các từ : “ chộp , lễ phép ” * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn , bài . - GV chia ra làm 3 đoạn + Đoạn 1 : 2 câu đầu . + Đoạn 2 : câu nói của Sẻ + Đoạn 3 : phần con lại - Nhận xét , sửa sai cho HS . * HĐ3 : Ôn vần ăm , ăp . - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ4 : Tìm hiểu bài + Câu 1 : - Yêu HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên ) - Gv đọc lại bài . + Câu 3 : GV tổ chức cho 2 đội tiếp sức nhau thực hiện * HĐ4 : Luyện nói : - GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS . 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài . - Dặn dò - Nhận xét tiết học . HS đọc thuộc lòng cá nhân - HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu . - HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một đoạn ) - HS đọc theo nhóm - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ . - HS tìm đọc : cá nhân - 2 HS đọc lại đoạn 1 trong bài - HS trả lời câu hỏi - HS thực hiện theo nhóm ( 2HS/ Nhóm ) - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT 15 - HS quan sát tranh SGK nói tên các loài hoa có trong tranh - HS nói trước lớp . * Rút kinh nghiệm : 16 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu Củng cố về : - Viết số có hai chữ số , tìm số liên trước , số liền sau của một số , so sánh các số , thứ tự các số . - Vẽ đoạn thẳng , vẽ hình . - Thực hiện được các bài tập trong bài ( HSTBY thực hiện được một vài ý nhỏ trong bài 2 ) II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết bài 2 (ý c ) . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1 : Viết số - GV đọc đề toán , yêu cầu HS viết vào bảng con - Nhận xét , sửa bài . + Bài 2 : Viết số - GV đọc lần lượt từng yêu cầu - Nhận xét + Bài 3 : Viết các số - Yêu cầu HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS thực hiện - Nhận xét , sửa bài 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS về ôn lại bài - Nhận xét tiết học . - 3 HS tiếp nối nhau đọc - HS viết bài vào bảng con - HS đọc lại các số vừa viết . - HS trả lời miệng , sau đó viết vào sách . - 1 HS thực hiện ý b trên bảng phụ . - 1 HS đọc yêu cầu , HS nêu đồng thanh . - HS thực hiện vào sách . - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . - HS thực hiện vào sách - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , sửa bài . * Rút kinh nghiệm : 17 THỦ CÔNG CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( T2 ) I/Mục tiêu - HS biét cách kẻ , cắt , dán hình vuông . - HS cắt dán được hình vuông theo hai cách . II/ Đồ dùng dạy - học GV : một hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền giấy kẻ ô li , tờ giấy kẻ ô lớn , bút chì , thước kẻ , kéo hồ . HS : giấy màu kẻ ô , kéo , hồ , bút chì , thước , vở thủ công . III/ Các hoạt động dạy - học . 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát - nhận xét - GV cho HS xem hình vuông mẫu - Gợi ý để HS nhận biết : + Hình vuông có mấy cạnh ? + Các cạnh của hình vuông như thế nào - GV nhận xét , chốt ý : * HĐ2 : Hướng dẫn cắt hình vuông - GV hướng dẫn HS kẻ , cắt hình vuông như kẻ cắt hình chữ nhật ( Hình vuông có cạnh 7ô ) - GV tổ chức cho HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp . - Gvquan sát giúp đỡ HS . * HĐ3 : Thực hành - GV nhắc lại cách kẻ , cắt hình vuông - Yêu cầu HS thực hành kẻ , cắt hình vuông -Lưu ý HS lật mặt sau và cắt hình vuông đúng với số ô quy định - GV quan sát giúp đỡ HS . - Lưu ý HS đặt ướm thử hình vào tập rồi mới bôi hồ dán . * HĐ4: Đánh giá sản phẩm - GV nhận xét , đánh giá sản phẩm của từng HS . - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS . - Chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát - nhận biết : hình uông có 4 cạnh và các cạnh bằng nhau . - HS quan sát các thao tác của GV . - HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp . - HS thực hành kẻ , cắt hình vuông trên giấy màu . - HS thực hành dán hình đã cắt vào vở . * Rút kinh nghiệm : 18 Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) CÂU ĐỐ I/Mục tiêu - HS chép lại chính xác , trình bày đúng câu đố về con ong . - Làm đúng các bài tập trong bài : điền chữ v / d / gi . - HSTBY chép đúng các câu đố ( sai không quá 5 lỗi ) - Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học . II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Hướng dẫn tập chép - Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS . - GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần . - GV chấm tập , nhận xét * HĐ2 : Làm bài tập 2. Điền chử v / d / gi 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài . - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , viết vào bảng những chữ dễ viết sai . - HS đọc ĐT lại đoạn văn . - HS nhìn bảng viết bài - HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề . - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách ) - HS đọc lại các từ vừa điền . * Rút kinh nghiệm : 19 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - HS củng cố về cách đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn , - HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 , 1vài ý trong bài 3 , viết được phép tình của bài 4 ) II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc các số từ 1 đến 100 . - Nhận xét 2. Bài mới * Thực hành + Bài 1 : Viết các số - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 2 : - GV nêu đề toán , yêu cầu HS viết cách đọc số - Nhận xét , yêu cầu HS đọc . + Bài 3 : > < = - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh - Nhận xét , sửa bài + Bài 4 : - Gọi HS đọc đề toán - Yêu cầu HS phân tích đề toán - Nhận xét , sửa bài . + Bài 5 : Viết số lớn nhất có hai chữ số - Yêu cầu HS đọc lại acc1số từ 1 đến 100 . - Nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS xem lại bài - Nhận xét tiết học - HS thực hiện vào sách - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , sửa bài - HS viết vào bảng con - HSKG nhắc lại cách thực hiện - HS thực hiện vào vở ( HSTBY thực hiện ½ só ý trong bài ) - 3 HS thực hiện trên bảng lớp , nhận xét , sửa bài . - 1 , 2 HS đọc đề toán , cả lớp đọc ĐT - HS phân tích đề toán - HS thực hiên vào vở - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét , sửa bài . - HS đọc ĐT - HS viết vào bảng ccon * Rút kinh nghiệm : 20 KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN I/Mục tiêu - HS nghe kể chuyện , dựa vào trí nhớ và tranh imnh hoạ kể
Tài liệu đính kèm: