I. MỤC TIÊU:
Hs đọc, viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
Tìm được tiếng, từ chứa vần ăc, âc.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ.
Bộ đồ dùng dạy học – TV.1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
màu vào quần áo của bạn nhỏ thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy (cô) giáo. - 2 Hs nêu - Hs lắng nghe. - Hs kể. Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007 Học vần Bài 78: uc – ưc I. Mục tiêu: Hs đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. Tìm được tiếng, từ chứa vần uc, ưc. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng dạy học – TV.1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Đọc SGK. - Viết bảng: mắc áo, quả gấc. - Gv nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 78. 2. Dạy học bài mới: Dạy vần uc: Gv cài bảng. ? So sánh vần uc và ut. - Hãy ghép vần uc. ? Hãy phân tích vần uc. ? Ai đánh vần được. ? Hãy đọc thành tiếng. ? Có vần uc, hãy tìm và ghép tiếng trục. ? Phân tích tiếng con vừa ghép được. ? Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ cần trục. ? Từ cần trục có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. Dạy vần âc: Quy trình tương tự vần ăc ? So sánh vần uc và ưc. - Hs đọc sơ đồ 2. - Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao Đọc từ ứng dụng: - Gv cài lần lượt các từ lên bảng. - 2 – 4 Hs đọc. - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc. - Gv đọc, giải nghĩa từ. - Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Hs đọc lại toàn bài. Luyện viết bảng con: - Gv viết mẫu, hướng dẫn. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1: ? Vừa học vần, tiếng, từ gì mới. - Hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 8 – 10 Hs. - 1 – 2 Hs. - Cả lớp viết. - 2 – 4 Hs đọc. - Giống: Bắt đầu bằng u. - Khác: uc kết thúc bằng c. ut kết thúc bằng t. - Hs thực hành ghép. - uc: u + c. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: u - cờ - uc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: uc. - Hs thực hành ghép. - trục: tr + uc + (.). - trờ - uc - truc – nặng - trục. ( trục ). - HS đọc. - Tiếng trục chứa vần uc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Giống: Đều kết thúc = c. - Khác: uc bắt đầu = u. ưc bắt đầu = ư. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. Máy xúc Cúc vạn thọ Lọ mực Nóng nực - Xúc: x + uc + (/). - Mực: m + ưc + (.). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - 2 – 4HS. - Hs ngồi nghe. Tiết 2 3. Luyện tập: Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1: - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. + Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? - Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to. - Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc. - Hs nêu cách đọc. - Gv đọc, hướng dẫn. - Hs đọc, Gv chỉnh sửa. * Luyện viết vở tập viết: - Yêu cầu Hs đọc nội dung bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình. - Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. * Luyện nói: - Hs đọc chủ đề luyện nói. - Hs QST: Tr ong tranh vẽ gì? ? Hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh. ? Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy. ? Tranh vẽ cảnh thành phố hay nông thôn? Vì sao em biết? ? Em có thích buổi sáng sớm không? Vì sao? ? Em thường thức dậy lúc mấy giờ? ? Nhà em ai là người thức dậy sớm nhất? ? Chủ đề luyện nói hôm nay, tiếng nào chứa vần mới. 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới. - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài. - HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc và viết bài. - 8 – 10 Hs đọc. - 10 – 12 Hs đọc. - Con gà trống gáy vang gọi người thức dậy. Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? - Thức: Th + ưc + (/) - Cao giọng ở cuối câu. - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 1 – 2 Hs đọc. - HS quan sát. - 1 – 2 Hs nêu. - 2 HS đọc: Ai thức dậy sớm nhất. - bác nông dân dắt trâu ra đồng. Ông mặt trời từ từ nhô lên Chim đang hót, gà gáy vang. - 1 – 2Hs lên giới thiệu. - Con gà trống. - Tranh vẽ cảnh nông thôn. Vì em thấy có bác nông dân và con trâu - Em rất thích buổi sáng sớm. Vì cảnh vật rất đẹp và không khí trong lành. - Em thường thức dậy lúc 6 giờ. - Gia đình em, mẹ là người dậy sớm nhất. - Tiếng thức. uc, ưc, cần trục, lực sĩ. 2 đội thi tìm. 1 – 3 HS đọc. HS ngồi nghe. Toán Tiết 74: mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: HS biết: mỗi số (13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5). Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. Đọc và viết được các số: 13, 14, 15. ôn tập các số: 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng cài, que tính, phấn màu, bảng phụ. Hs: Que tính, bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 4 (t.102). - Kiểm tra vở bài tập của HS. - Gọi HS đọc các số từ 0 -> 12. - HS, GV nhận xét bài làm của HS. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. giới thiệu bài -> ghi đầu bài. 2. Dạy - học bài mới. Giới thiệu các số: 13, 14, 15: * Giới thiệu số 13: - Hs + Gv lấy 1 chục và 3 que tính rời: - Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao con biết? - Để chỉ số lượng 13 que tính ta có chữ số 13. - Giới thiệu số 13 và ghi vào cột viết số: số 1 đứng trước chỉ 1 chục, số 3 đứng sau chỉ 3 đơn vị. - Đọc là “ mười ba ”. - Gv viết vào cột viết số. + Hướng dẫn HS viết bảng con: Viết từ trái sang phải – viết số 1 trước, số 3 sau. \ Yêu cầu HS viết bảng con. \ Gv nhận xét, sửa sai. * Giới thiệu số 14, 15: Quy trình như dạy số 13. \ Lưu ý cách đọc số “mười lăm”. ? Con có nhận xét gì về 3 số trên. 3. Luyện tập: Bài 1 (t.103): Hs nêu yêu cầu. ? Bài 1 có mấy phần. ? Phần a yêu cầu làm gì. ? Phần b yêu cầu gì. - Hs làm bài cá nhân. - 2 HS lên bảng làm. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. ? Số nào đứng liền trước, liền sau số 14 - Gọi HS đọc lại phần b. Bài 2 (t.104): Hs nêu cầu. ? Muốn điền số vào ô trống trước tiên ta phải làm gì. - Hs làm bài cá nhân. - Hs đổi chéo bài tập kiểm tra. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. Bài 3 (t.104): Hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát tranh nối. - 2 đội lên bảng thi nhanh tay nối đúng. - HS, Gv nhận xét, tuyên dương. ? Vì sao con nối tranh con thỏ với số 14. Bài 4 (t.104): Hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát tia số rồi điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số. - Hs làm bài cá nhân. - Đại diện 2 tổ lên thi điền. 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học bài gì. ? Số 13 (14,15) gồm mấy chục, mấy đơn vị. - Gv nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài ra vở ô li. - 2 – 4 HS nhắc lại. - Hs thực hành. - Được 13 que tính. - Vì 1 bó và 3 que tính rời là 13 que tính. - Vì 10 và 3 que tính rời là 13 que tính. - Hs lắng nnghe. - Hs quan sát. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Hs quan sát. - HS viết bảng con. Đều là số có 2 chữ số. Đều có chữ số 1 đứng ở hàng chục. Khác nhau ở chữ số hàng đơn vị. Viết số - Bài 1 có 2 phần. - Phần a yêu cầu viết số theo phần đọc số - Yêu cầu viết số theo thứ tự tăng, giảm dần ( từ 10 – 15 ). a. Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mươi lăm. 10,11,12,13,14,15, b. 10 11 12 13 14 15 15 14 13 12 11 10 Điền số thích hợp vào ô trống. Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi ghi số lượng tương ứng. - Nối tranh với mỗi số thích hợp ( theo mẫu): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1415 Bài 13, 14, 15. Số 13 (14,15) Gồm 1 chục và 3 (4,5) đơn vị. - Hs ngồi nghe. âm nhạc GV chuyên trách dạy Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007 Học vần Bài 79: ôc –uôc I. Mục tiêu: Hs đọc, viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. Tìm được tiếng, từ chứa vần ôc, uôc. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng dạy học – TV.1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc SGK. - Viết bảng: cần trục, lực sĩ. - Gv nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 79. 2. Dạy học bài mới: Dạy vần ôc: Gv cài bảng. ? So sánh vần ôc và ôt. - Hãy ghép vần ôc. ? Hãy phân tích vần ôc. ? Ai đánh vần được. ? Hãy đọc thành tiếng. ? Có vần ôc, hãy tìm và ghép tiếng mộc. ? Phân tích tiếng con vừa ghép được. ? Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ thợ mộc. ? Từ thợ mộc có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. Dạy vần uôc: Quy trình tương tự vần uôc ? So sánh vần ôc và uôc. - Hs đọc sơ đồ 2. - Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao Đọc từ ứng dụng: - Gv cài lần lượt các từ lên bảng. - 2 – 4 Hs đọc. - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc. - Gv đọc, giải nghĩa từ. - Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Hs đọc lại toàn bài. Luyện viết bảng con: - Gv viết mẫu, hướng dẫn. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1: ? Vừa học vần, tiếng, từ gì mới. - Hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 8 – 10 Hs. - 1 – 2 Hs. - Cả lớp viết. - 2 – 4 Hs đọc. - Giống: Bắt đầu bằng ô. - Khác: ôc kết thúc bằng c. ôt kết thúc bằng t. - Hs thực hành ghép. - ôc: ô + c. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: ô - cờ - ôc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: ôc. - Hs thực hành ghép. - mộc: m + ôc + (.). - mờ - ôc - môc – nặng – mộc. ( mộc ). - HS đọc. - Tiếng mộc chứa vần ôc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Giống: Đều kết thúc = c. - Khác: ôc bắt đầu = ô. uôc bắt đầu = uô. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. Con ốc Gốc cây đôi guốc thuộc bài - ốc: ôc + (/). - guốc: g + uôc + (/). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớ - ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - 2 – 4HS. - Hs ngồi nghe. Tiết 2 3. Luyện tập: Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1: - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. + Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? - Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to. - Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc. - Gv đọc, hướng dẫn. - Hs đọc, Gv chỉnh sửa. * Luyện viết vở tập viết: - Yêu cầu Hs đọc nội dung bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình. - Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. * Luyện nói: - Hs đọc chủ đề luyện nói. - Hs QST: Trong tranh vẽ gì? ? Bạn trai trong tranh đang làm gì? ? Nét mặt của bạn như thế nào? ? Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? ? Khi nào ta phải uống thuốc? ? Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? ? Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? ? Hãy kể cho các bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? - Gv khen những Hs dũng cảm khi tiêm chủng. 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới. - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài. - HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc và viết bài. - 8 – 10 Hs đọc. - 10 – 12 Hs đọc. - một ngôi nhà có giàn gấc trước cửa; Tranh còn vẽ con ốc sên. Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ - ốc: ôc + (/). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 1 – 2 Hs đọc. - HS quan sát. - 1 – 2 Hs nêu. - 2 HS đọc: Tiêm chủng, uống thuốc. - Các bạn nhỏ đang được tiêm chủng. - Bạn đang tiêm chủng. - Bạn rất bình tĩnh khi tiêm chủng. - Em đã được tiêm chủng và uống thuốc rồi. - Mỗi lần bị ốm, mẹ đều cho em uống thuốc. - Tiêm chủng, uống thuốc để phòng bệnh. - Trường em đã tổ chức tiêm chủng rồi. - 2 - 3 HS kể. ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. 2 đội thi tìm. 1 – 3 HS đọc. HS ngồi nghe. Toán Tiết 74: mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: HS biết: mỗi số (16,17,18,19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6,7,8,9). Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. Đọc và viết được các số: 16, 17, 18, 19. ôn tập các số: 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng cài, que tính, phấn màu, bảng phụ. Hs: Que tính, bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A. Kiểm tra bài cũ: - Hs đọc, viết các số từ 0 – 15. - HS nhận xét. - Gv chỉ thước để HS đọc và phân tích số bất kì. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Dạy - học bài mới. Giới thiệu các số: 16, 17, 18, 19: * Giới thiệu số 16: - Hs + Gv lấy 1 chục và 6 que tính rời: - Được tất cả bao nhiêu que tính? Vì sao con biết? - Để chỉ số lượng 16 que tính ta có chữ số 16. - Giới thiệu số 16 và ghi vào cột viết số: số 1 đứng trước chỉ 1 chục, số 6 đứng sau chỉ 6 đơn vị. - Đọc là “ mười sáu ”. - Gv viết vào cột viết số. + Hướng dẫn HS viết bảng con: Viết từ trái sang phải – viết số 1 trước, số 6 sau. \ Yêu cầu HS viết bảng con. \ Gv nhận xét, sửa sai. ? 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị. * Giới thiệu số 17, 18, 19: Quy trình như dạy số 16. \ Lưu ý cách đọc số “mười bảy”. ? Em có nhận xét gì về 4 số trên. 3. Luyện tập: Bài 1 (t.105): Hs nêu yêu cầu. ? Bài 1 có mấy phần. ? Phần a yêu cầu làm gì. ? Phần b yêu cầu gì. - Hs làm bài cá nhân. - 2 HS lên bảng làm. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. ? Số nào đứng liền trước, liền sau số 16, 17, 18 - Gọi HS đọc lại phần b. Bài 2 (t.106): Hs nêu cầu. ? Muốn điền số vào ô trống trước tiên ta phải làm gì. - Hs làm bài cá nhân. - Hs đổi chéo bài tập kiểm tra. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. Bài 3 (t.106): Hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát tranh nối. - 2 đội lên bảng thi nhanh tay nối đúng. - HS, Gv nhận xét, tuyên dương. ? Vì sao con nối tranh con gà với số 16. Bài 4 (t.106): Hs nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát tia số rồi điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số. - Hs làm bài cá nhân. - Đại diện 2 tổ lên thi điền. 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học bài gì. ? Số 16 (17, 18, 19) gồm mấy chục, mấy đơn vị. - Gv nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài ra vở ô li. - 2 Hs lên bảng: 1Hs đọc – 1 HS viết. - HS dưới lớp viết bảng con. - Cá nhân, đồng thanh. - 2 – 4 HS nhắc lại. - Hs thực hành. - Được 16 que tính. - Vì 1 bó và 6 que tính rời là 16 que tính. - Vì 10 và 6 que tính rời là 16 que tính. - Hs lắng nghe. - Hs quan sát. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Hs quan sát. - HS viết bảng con. - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Đều là số có 2 chữ số. Đều có chữ số 1 đứng ở hàng chục. Khác nhau ở chữ số hàng đơn vị. Viết số - Bài 1 có 2 phần. - Phần a yêu cầu viết số theo phần đọc số - Phần b yêu cầu viết số thích hợp vào ô trống. a. Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. b. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Điền số thích hợp vào ô trống. Đếm số nấm ở mỗi hình rồi ghi số lượng tương ứng. - Nối mỗi tranh với mỗi số thích hợp: - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: | | | | | | | | | | 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười Mĩ thuật GV chuyên trách dạy Thể dục Bài 19: bài thể dục – trò chơi vận động I. Mục tiêu: ôn trò chơi nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động. Làm quen với 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II. Chuẩn bị: Dọn vệ sinh an toàn nơi tập. Còi và kể sân cho trò chơi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần mở đầu: (5 – 7p) - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Đứng vỗ tay, hát. - Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi: Diệt các con vật có hại. Phần cơ bản: (20 – 22p) a. Học động tác vươn thở: 2 – 3 lần ( 2 lần, 4 nhịp ). - Gv nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích. + Nhịp 1: Đưa 2 tay lên cao chếch chữ v, chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, mắt nhìn lêncao. Hít sâu bằng mũi. + Nhịp 2: 2 tay bắt chéo trước bụng, thở mạnh ra bằng miệng. + Nhịp 3: Như nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB (thở ra). b. Học động tác tay: - Hướng dẫn như trên. + Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang 1 bước – vỗ 2 tay vào nhau phía trước, mắt nhìn theo tay. + Nhịp 3 như nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8: như trên, đổi chân. c. ôn 2 động tác: vươn thở, tay: 1 – 3 lần. - Lần 1: Gv điều khiển. - Lần 2: Cán sự lớp điều khiển. - Lần 3: chia tổ luyện tập. - Gv quan sát, uốn nắn. d. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - Lần 1: chơi thử. - Lần 2: thi đua giữa các đội. - Hs, Gv nhận xét, tuyên dương. 3. Phần kết thúc: (5 – 7p) - Đi theo nhịp hát, vỗ tay. - Trò chơi hồi tĩnh. - HS, GV hệ thống bài. - Gv nhận xét tiết học. - Nêu yêu cầu về nhà. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * + HS quan sát + tập bắt chước. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Hs cả lớp thực hành. Hs thực hành theo sự điều khiển của lớp trưởng. Hs thực hành theo tổ. - HS thực hành chơi trò chơi. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007 Học vần Bài 80: iêc –ươc I. Mục tiêu: Hs đọc, viết được: iêc,ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc được từ, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. Tìm được tiếng, từ chứa vần iêc, ươc. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng dạy học – TV.1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs A.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc SGK. - Viết bảng: thợ mộc, ngọn đuốc. - Gv nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 80. 2. Dạy học bài mới: Dạy vần iêc: Gv cài bảng. ? So sánh vần iêc và iêt. - Hãy ghép vần iêc. ? Hãy phân tích vần iêc. ? Ai đánh vần được. ? Hãy đọc thành tiếng. ? Có vần iêc, hãy tìm và ghép tiếng xiếc. ? Phân tích tiếng con vừa ghép được. ? Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ xem xiếc. ? Từ xem xiếc có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. Dạy vần ươc: Quy trình tương tự vần iêc ? So sánh vần iêc và ươc. Hs đọc sơ đồ 2. Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao Đọc từ ứng dụng: - Gv cài lần lượt các từ lên bảng. - 2 – 4 Hs đọc. - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc. - Gv đọc, giải nghĩa từ. - Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Hs đọc lại toàn bài. Luyện viết bảng con: - Gv viết mẫu, hướng dẫn. - Hs tô, viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1: ? Vừa học vần, tiếng, từ gì mới. - Hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 8 – 10 Hs. - 1 – 2 Hs. - Cả lớp viết. - 2 – 4 Hs đọc. - Giống: Bắt đầu bằng iê. - Khác: iêc kết thúc bằng c. iêt kết thúc bằng t. - Hs thực hành ghép. - iêc: iê + c. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: iê - cờ – iêc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: ôc. - Hs thực hành ghép. - xiếc: x + iêc + (/). - xờ – iêc - xiêc – sắc – xiếc. ( xiếc ). - HS đọc. - Tiếng xiếc chứa vần iêc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Giống: Đều kết thúc = c. - Khác: iêc bắt đầu = iê. ươc bắt đầu = ươ. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. Cá diếc Công việc Cái lược Thước kẻ - diếc: iêc + (/). - thước: th + ươc + (/). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - 2 – 4HS. - Hs ngồi nghe. Tiết 2 3. Luyện tập: Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1: - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. + Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? - Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to. - Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc. - Gv đọc, hướng dẫn. - Hs đọc, Gv chỉnh sửa. * Luyện viết vở tập viết: - Yêu cầu Hs đọc nội dung bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình. - Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hs viết bài vào vở. - Gv quan sát, uốn nắn. * Luyện nói: - Hs đọc chủ đề luyện nói. - Hs QST: Tr ong tranh vẽ gì? - Gv chỉ và giới thiệu tranh: Xiếc, múa rối, ca nhạc. ? Con đã được xem xiếc, múa rối hay ca nhạc chưa? ở đâu? ? Con thích loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình nghệ thuật trên? 4. Củng cố, dặn dò. ? Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới. - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài. - HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc và viết bài. - 8 – 10 Hs đọc. - 10 – 12 Hs đọc. - Tranh vẽ làng quê có những ngôi nhà với những rặng rừa, có con đò nhỏ qua sông, có những cánh diều bay trong gió. Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ êm đềm khua nước ven sông - biếc: b + iêc + (/). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 1 – 2 Hs đọc. - HS quan sát. - 1 – 2 Hs nêu. - 2 HS đọc: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Tranh vẽ ca nhạc, xiếc khỉ đi xe, múa rối nước. - Hs nghe, quan sát. - Con được xem xiếc ( múa rối, ca nhạc ) rồi. Con xem trên ti vi - Hs trả lời cá nhân. - iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 2 đội thi tìm. 1 – 3 HS đọc. HS ngồi nghe. Toán Tiết 75: hai mươi.hai chục I. Mục tiêu: Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. Đọc và viết được số 20. II. Chuẩn bị: Gv: Bảng cài, que tính, phấn màu, bảng phụ. Hs: Que tính, bảng, phấn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A. Kiểm tra bài cũ: - Hs đọc, viết các số: từ 0 – 10. Từ 11 – 19. Từ 19 – 11. - HS nhận xét. - Gv chỉ thước để HS đọc và phân tích số bất kì. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Dạy - học bài mới. Giới thiệu số: 20: - Hs + Gv lấy 1 bó que tính, lấy thêm 1 bó que tính nữa: Được tất cả bao nhiêu que tính? ? Vì sao con biết? - Để chỉ số lượng 20 que tính, ta có chữ số 20. - Giới thiệu số 20 và ghi vào cột viết số: số 2 đứng trước chỉ 2 chục, số 0 đứng sau chỉ 0 đơn vị. - Đọc là “ hai mươi ”. - Gv viết vào cột viết số. + Hướng dẫn HS viết bảng con: Viết từ trái sang phải – viết số 1 trước, số 6 sau. \ Yêu cầu HS viết bảng con. \ Gv nhận xét, sửa sai. ? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. ? Vởy hai mươi còn gọi là mấy chục. ? Con có nhận xét gì về số 20 và số 10. 3. Luyện tập: Bài 1 (t.107): Hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn: Dòng 1 viết từ 10 đến 20. Dòng 2 viết từ 20 -> 10. Sau khi viết xong các con đọc thầm các số đó. Gọi HS lên chữa bài. Hs, Gv nnhận xét. Gv chỉ và gọi HS đọc lại các số đó. Bài 2 (t.107): Hs nêu cầu. Hướng dẫn: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? HS hỏi đáp nhau theo cặp: 1 HS hỏi – 1 Hs trả lời. Tổ chức thi hỏi - đáp giữa các nhóm. Nhận xét, tuyê
Tài liệu đính kèm: