Thiết kế bài dạy lớp 1 tuần 1 - Nguyễn Thị Thu Trang

I/ MỤC TIÊU :

Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học

Biết tên trường , lớp tên thầy , cô giáo , một số bạn bè trong lớp .

Bước đầu biết giới thiệu tên mình những điều mình thích trước lớp .

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.

- HS : Vở bài tập Đạo đức 1

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Kiểm tra bài cũ :

2.Bài mới :

 

doc 39 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1072Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 tuần 1 - Nguyễn Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thiệu bài :
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Các tiếng bé, cá, lá ,khế,chó,co điểm gì giống nhau ? 
HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :
 - Nhận diệndấu thanh: Là một nét sổ xiên trái. 
- Ghép dấu /và đọc dấu sắc
-Gviên ghi bảng tiếng bé
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết dấu sắc, bé
-GV nhận xét
HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : bé,cá,lá,khế, cho,ù co, 
-Đều có dấu sắc.
-Đọc tiếng có dấu /.
-Ghép đấu sắc bảng cài 
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-ghép tiếng bé
-đọc nhóm, lớp, cá nhân
Viết : b, be
 - viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
Tiết 2 :
HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và SGK
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :
“ Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi –Quan sát tranh em thấy những gì ? 
-Đọc theo hướng dẫn của GV
 -Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Đọc : b, be 
-Các bức tranh em thấy có gì giống và khác nhau ?
 -Em thích bức tranh nào nhất ?
HĐ 3: luyện viết.
GVhướng dẫn Hs viết vở ô ly
-Chấm bài nhận xét
HĐ 4: Củng cố, dặn dò:
Về học bài và đọc trước bài Dấu hỏi ,dấu nặng.
Thảo luận và trả lời :
-Các bạn đang học bài, 3bạn đang nhảy dây
-Đêøu có bé gái
-Các hoạt động khác nhau
 HS viết vở ô ly.
Rút kinh nghiệm :...........
..------------------&œ------------------
Kế hoạch dạy học
Tiết 4 : Môn : Toán
Bài : HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu :
Sau bài học học sinh:
 	-Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.
	-Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhưạ) có kích thước, màu sắc khác nhau.
-Một số vật thật có mặt là hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Đưa ra một số hình vuông , hình tròn yêu cầu học sinh chỉ và gọi đúng tên hình.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác
GV vẽ lên bảng một hình vuông, một hình tròn và một hình tam giác yêu cầu học sinh chỉ và nói các tên hình (các em chỉ đúng hình vuông, hình tròn vì đã học và có thể chỉ và nói đúng hình tam giác), nếu học sinh không nói được hình tam giác thì GV giới thiệu hình còn lại trên bảng chính là hình tam giác.
Yêu cầu học sinh chỉ và đọc đây là hình tam giác.
Yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dụng học Toán 1 ra các hình tam giác (GV theo dõi và khen ngợi những học sinh lấy đúng và nhiều hình tam giác).
Hoạt động 2: Thực hành xếp hình
GV yêu cầu học sinh sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1 lấy ra các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để xếp các hình như trong Toán 1. Xếp xong GV yêu cầu học sinh gọi tên các hình (có thể tổ chức thành trò chơi thi ghép hình nhanh).
Khen ngợi các cá nhân, nhóm thực hiện nhanh, đúng và đẹp.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Cho các em ‘xung phong kể tên các đồ vật có mặt là hình tam giác
4.Dặn dò :
Thực hành xếp hình ở nhà.
Chỉ và gọi tên các hình, học sinh khác nhận xét.
Nhắc lại
Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói tên các hình 
 H.vuông H.tròn	 H.t/ giác
Nhắc lại
Thực hiện trên bộ đồ dùng học Toán 1.
Lấy ra các hình vuông, tròn, tam giác và thực hiện ghép hình theo hướng dẫn của GV.
Đọc tên các hình xếp được: ngôi nhà, cây, thuyền, chong chóng,
Hình tam giác
Liên hệ thực tế và kể.
Thực hiện ở nhà. 
Rút kinh nghiệm :...........
..
------------------&œ------------------ 
Kế hoạch dạy học
Tiết 2 : Môn : Tự nhiên xã hội
Bài : CƠ THỂ CHÚNG TA
I/ MỤC TIÊU :
Nhận ra ba phần chính của cơ thể:đầu,mình,chân tay va một số bộ phận bên ngồi như tĩc ,tai ,mắt ,mũi ,miệng ,lưng ,bụng .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các hình trong bài 1 SGK phóng to . 
HS : SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra : GV kiểm tra sách, vở bài tập.
2.Bài mới : Ổn định tổ chức ( 1’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài : Ghi đề
HĐ 1 : Quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS : Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
- GV treo tranh và gọi HS xung phong lên bảng
- Động viên các em thi đua nói
HĐ 2 : Nhận biết các hoạt động và các bộ phận bên ngoài của cơ thể gồm ba phần : đầu, mình, chân tay.
-các bạn trong từng hình đang làm gì?
Nói với nhau xem cơ thể của chúng ta gồm mấy phần?
.GV nêu : Ai có thể biểu diễn lại từng hoạt động của đầu, mình, chân tay như các bạn trong hình.
GV hỏi : Cơ thể ta gồm có mấy phần?
HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV
-chỉ vào cơ thể nói tên các bộ phận
Đại diện nhóm lên bảng vừa chỉ vừa nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.
- Quan sát tranh
Từng cặp quan sát và thảo luận
-Đại diện trả lời
Đại diện nhóm lên biểu diễn lại các hoạt động của các bạn trong tranh.
* Kết luận :
Cơ thể chúng ta có 3 phần : đầu, mình , chân tay.
Chúng ta nên tích cực vận động, hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn
HĐ 3 :Tập thể dục
 -GV hướng dẫn học bài hát : Cúi mãi mỏi lưng
 Viết mãi mỏi tay
 Thể dục thế này
 Là hết mệt mỏi
-Gọi 1 HS lên thực hiện để cả lớp làm theo.
Cả lớp vừa tập thể dục vừa hát.
* Kết luận :
Nhắc HS muốn cơ thể khoẻ mạnh cần tập thể dục hằng ngày.
 HĐ 4 : Củng cố , dặn dò
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- Nhận xét tiết học
HS nhắc lại
HS học lời bài hát
HS theo dõi
1 HS lên làm mẫu –Cả lớp tập
 HS nêu.
Rút kinh nghiệm :.........
..
------------------&œ------------------
SINH HOẠT TUẦN 1
I.Mục tiêu
Sinh hoạt cuối tuần 1
-NhËn xÐt c¸c ho¹ t ®éng tuÇn 1
-Giao viƯc tuÇn 2
-§äc b¸o nhi đồng 
II/ ChuÈn bị:
B«ng hoa ®iĨm 10.
Sỉ theo dâi thi ®ua cđa c¸c Tỉ.
B¸o Nhi §ång.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
- Ho¹t ®éng 1
- Ho¹t ®éng 2: H¸t 1 bµi.
+Nªu yªu cÇu cđa tiÕt häc
- Ho¹t ®éng 3: + Tỉng kÕt c¸c ho¹t ®éng tuÇn 1.
 + §¹i diƯn c¸c Tỉ b¸o c¸o ®iĨm thi ®ua trong tuÇn, Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
 + Gi¸o viªn nhËn xÐt chung c¸c mỈt
Chuyªn cÇn: §i häc ®Ịu, ®ĩng giê
XÕp hµng, b¶ng tªn, ®ång phơc... thùc hiƯn tèt.
Häc tËp: Häc bµi, lµm bµi ®Çy ®đ. Ch÷ viÕt s¹ch, ®Đp.
*§Ị nghÞ tuyªn d­¬ng: + Tr­íc Líp : ..
	 + Tr­íc Cê :.
 *§Ị nghÞ phª b×nh:..
- Ho¹t ®éng 4: Ph­¬ng h­íng tuÇn 2
+ TiÕp tơc ỉn ®Þnh nỊ nÕp cđa líp
+ Häc bµi, lµm bµi ®Çy ®đ
+ §i häc ®Ịu, ®ĩng giê
+ Gi÷ g×n vƯ sinh c¸ nh©n, tr­êng líp
+ LƠ phÐp chµo hái thÇy c«, ng­êi ín...
- Ho¹t ®éng 5: §äc b¸o nhi đồng 
Néi dung: An toµn giao th«ng
Trß ch¬i : ®Ìn xanh, ®Ìn ®á.
KẾ HOẠCH
 GIẢNG DẠY TUẦN 2
 Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 20089
 Tiết 1 : CHÀO CỜ
Kế hoạch dạy học
Tiết 2 : Môn : Đạo đức
Bài : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2).
I/ MỤC TIÊU :
- Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp
 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Biết yêu quý thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
HS : Vở bài tập Đạo đức 1
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
 - Nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài
HĐ. 1 : Bài tập 4 :
 - Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
 .
- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể chuyện.
- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt HS kể đến hết câu chuyện.
Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1... 
Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp ......
Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. ....
Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn giá. .....
Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui : Mai đã là HS lớp một.
Giải lao
HĐ.2 : Bài tập 
- Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ đề “ Trường em”
 - Cho HS hoạt động theo nhóm
HS làm theo yêu cầu của GV
 HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
HS kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh
-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này
- Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động
-Cho HS đọc bài thơ “ Trường em”
- > Đọc diễn cảm
Cho HS hát bài : “ Đi đến trường”
- > Thi giữa các tổ
 + GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng
HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò
- Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng, sạch sẽ”
 múa, hát theo chủ đề.
-Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét 
-Cả lớp hát bài đi đến trường
-Các tổ hát thi đua
Rút kinh nghiệm :...........
------------------&œ------------------
Kế hoạch dạy học
Tiết 3 & 4 : Môn : Tiếng việt
Bài : DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp. 
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : 
Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)
Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
Nhận xét bài cũ.
2 Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 HĐ 1 : Giới thiệu bài.
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh hỏi)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh nặng)
HĐ 2 : Dạy dấu 
 a/ Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì?
- Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé
- Phát âm :
- Ghép chữ: bẻ
-GV-L nhận xét
*Dạy dấu nặng ( tương tự ) : 
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm :
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm :
HĐ3 : viết bảng con :
 GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ
-nhận xétbảng con
.HĐ 4 : Dặn dò
Tiết 2 :
 HĐ1: Luyện đọc :
 GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp
-Đọc bài sgk
 HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ”
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –nhận xét:
HĐ3: Luyện viết vở ô ly:
-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách ngồi viết
-Chấm, nhận xét
HĐ4: Cũng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
Nhận xét giờ học.
Quan sát tranh - thảo luận trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Cài tiếng bẻ
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
Đọc lại bài tiết 1 
( cá nhân – đồng thanh)
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Chú nông dân đang bẻ bắp.
Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.
-đại diện trả lời
-HS viết vở
Rút kinh nghiệm :...........
------------------&œ------------------
 Kế hoạch dạy học
 Tiết 5 : Môn : Thủ công
Bài : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
 I - Mơc tiªu : 
- Häc sinh biÕt c¸ch xÐ h×nh ch÷ nhËt .
- XÐ, d¸n ®­ỵc h×nh ch÷ nhËt . §­êng xÐ d¸n cã thĨ ch­a th¼ng , bÞ r¨ng c­a . H×nh d¸n cã
thĨ ch­a ph¼ng .
II -ChuÈn bÞ : 
- Gi¸o viªn : bµi mÉu, giÊy tr¾ng, giÊy mµu, hå, kh¨n lau.
- Häc sinh : GiÊy mµu thđ c«ng, giÊy nh¸p, hå d¸n.
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
- H¸t
2. KiĨm tra : Sù chuÈn bÞ cđa HS
3. Bµi míi :
a. Cho HS quan s¸t vµ NX
- Quan s¸t mÉu
- Cho HS quan s¸t mÉu
- Xung quanh em cã ®å vËt nµo cã d¹ng h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c?
- Nªu : C¸i b¶ng, bµn, ... kh¨n quµng ®á, cê ®u«i nheo
- NhËn xÐt
b. H­íng dÉn vÏ vµ xÐ d¸n HCN
- LÊy 1 tê giÊy thđ c«ng vµ ®¸nh dÊu c¹nh dµi 12 «, c¹nh ng¾n 6 «
- Quan s¸t
- Lµm thao t¸c xÐ d¸n ®èi víi tõng canh - lËt mỈt cã mµu
- Quan s¸t h×nh ch÷ nhËt
- LÊy nh¸p kỴ « ®Õm vÏ vµ xÐ d¸n.
d. D¸n h×nh : (GV h­íng dÉn)
e. Häc sinh thùc hµnh
- H­íng dÉn, HS thùc hiƯn
- Thùc hiƯn xÐ d¸n
- Uèn n¾n, giĩp ®ì HS khi thùc hiƯn
- KiĨm tra lÉn bµi cđa nhau
4. Cđng cè , dỈn dß :
- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuÈn bÞ kÕt qu¶ cđa häc sinh
- DỈn dß : chuÈn bÞ giÊy mµu cho giê 
Sau xÐ d¸n h×nh ch÷ nhËt , TG
 Rút kinh nghiệm :..........
 Thứ ba ngày 24 tháng 08 năm 2009
Kế hoạch dạy học
Tiết 1& 2 : Môn : Học vần
Bài : DẤU HUYỀN \ - DẤU NGÃ ~
I/ MỤC TIÊU :
 - Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. 
 - Đọc được : bè, bẽ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cò, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em)
 - Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ)
 - Nhận xét bài cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1.Bài mới : Giới thiệu bài.
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Dừa, mèo, cò là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh ngã)
HĐ 1 : Dạy dấu thanh :
 a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền : 
Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :
HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn quy trình đặt bút
.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
HĐ 1 : Luyện đọc :
 -Đọc bài ở bảng lớp.
 -Đọc bài ở sgk:
HĐ.2: Luyện nói : “ Bè”
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác vè ở chỗ nào?
-Bè thường dùng để làm gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.
HĐ.3 : Luyện viết :
HD viết vở tập viết.
Chấm bài-nhận xét.
HĐ .4 : Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.
-Thảo luận và trả lời : Giống đòn gánh, làn sóng khi gió to.
Ghép bìa cài
Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ
-luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1 
(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đôi 
-Đại dện nhóm đôi trả lời
Tô vở tập viết : bè, bẽ 
Rút kinh nghiệm :..........................................................................................................................................................................................................................
------------------&œ------------------
Kế hoạch dạy học
Tiết 3 : Môn : Toán
Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 - Bước đầu nhận biết nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật.
- : Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau.(3HS nêu tên các hình đó)
- Nhận xét KTBC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 Bài 1 : Làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :
. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS
HĐ 2: Thực hành ghép, xếp hình.
 GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành một số hình khác ( VD : hình cái nhà)
 Nhận xét bài làm của HS
+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp thành hình vuông , hình tam giác.
HĐ 3 : Trò chơi
 - Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật
 GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
Hđ 4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Các số 1,2,3”.
- HS đọc yêu cầu
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới 
( như hình mẫu VD trong SGK)
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác ( như trên) để lần lượt ghép thành hình a, hình b, hình c.
- Thực hành xếp hình vuông, hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính.
HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà,...
Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.
Rút kinh nghiệm :...........
------------------&œ------------------
 Thứ tư ngày 25 tháng 08 năm 2010
 Kế hoạch dạy học
Tiết 1 : Môn : Toán
 Bài : 1, 2, 3
I/ MỤC TIÊU :
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
 - Biết đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
 - Thích đếm số từ 1 đến 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2; 3. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)
GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau 
( 2 HS nêu tên các hình đó). Xếp các hình trên thành một hình khác ( 2 HS xếp hình)
- Nhận xét KTBC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ.1: Giới thiệu từng số 1;2;3
 1.Giới thiệu số 1
- Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ có 1 phần tử ( từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát). Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 1 bạn gái)
 - Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một.
GV chỉ tranh và nêu : một con chim, một bạn gái, một chấm tròn, một con tính,... đều có số lượng là một. Ta viết như sau...( viết số 1 lên bảng)
2. Giới thiệu số 2, số 3 :
( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1)
+ GV hướng dẫn HS.
 Nhận xét cách trả lời của HS
HĐ 2 : Thực hành
 Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : Hướng dẫn HS
Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
HD. 3 :(5’)Trò chơi nhận biết số lượng
 + nhận biết số lượng nhanh
 + GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm tròn
GV nhận xét thi đua
HĐ.4: Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập”
- Nhận xét, tuyên dương
Quan sát bức ảnh có một con chim, có một bạn gái, một chấm tròn, một con tính.
HS nhắc lại : “ Có một bạn gái”
HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ một” ( cá nhân – đồng thanh)
HS chỉ vào hình vẽ các cột lập phương

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 1 2 CKTKN.doc