Thiết kế bài dạy lớp 1 - Năm học: 2007 - 2008 - Tuần 21

 AMục tiêu

- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học

- Đọc được các câu ứng dụng:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: các bạn lớp em

 BĐồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ: tranh vẽ lớp học

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói.

- HS: Bộ chữ học vần lớp 1

 CCác hoạt động dạy học:

 I.Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 2 em đọc: ăp, âp, gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Gọi 2 em viết: ngăn nắp, tập múa

- 1 em đọc bài SGK câu ứng dụng

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Năm học: 2007 - 2008 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kẹo?
- H:Muốn biết còn lại mấy cái kẹo ta làm
 tính gì? - Hs: Phép tính trừ
- H:Ai nêu được phép tính này? - Hs: 15-5=
- H:Ai nhẩm được kết quả này? - Hs: 15-5=10
- H:Vậy còn lại bao nhiêu cái kẹo? - Hs: Còn 10 cái kẹo
- Giáo viên gọi 1 em lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bảng con. 15 - 5 = 10
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm - 1 em lên bảng làm bài.
IIICủng cố - Dặn dò 
* Trò chơi: Tính nhanh
 15-5= 19-9= 16-6=
 13-3= 11-1= 17-4=
- Gv gọi 3 em lên thi tài. Ai điền đúng, nhanh là thắng
- về học bài và làm vở BTT
- Xem bài : Luyện tập.
Tự nhiên - Xã hội: 
Ôn tập xã hội
I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết.
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh
- Yêu quí gia đình lớp học và nơi các em sinh sông
- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch đẹp
IIĐồ dùng dạy học:
- Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
-H: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi như thế nào?
( Đi sát mép đường về bên tay phải của mình)
2.Dạy bài mới:
a/ giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học bài ôn tập xã hội
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
Bước 1: Kể tên các bài đã học về chủ đề xã hội
Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, nhóm bạn nhận xét.
- Các bài đã học về chủ đề đã học. ( Gia đình, nhà ở, công việc ở nhà, an toàn khi ở nhà, 
lớp học, giữ gìn lớp học sạch đẹp, cuộc sống xung quanh, an toàn trên đường đi học...)
*Hoạt động 2: Trò chơi hái hoa dân chủ.
- Giáo viên gọi lần lượt từng hs lên "Hái hoa" và đọc to câu hỏi trước lớp.
 (Nếu hs nào đọc chưa rõ giáo viên có thể đọc cho các em).
- Ai trả lời đúng rõ ràng sẽ được cả lớp vỗ tay tuyên dương.
- Ai trả lời chưa rõ ràng bạn khác có thể bổ xung câu hỏi:
- Kể về các thành viên trong gia đình của bạn?
- Nói về những người bạn yêu quí.
- Kể về ngôi nhà của em.
- Kể về những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ
- Kể về cô giáo của em?
- Kể về 1 người bạn tốt của em?
- Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường?
- Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó?
- Em đã làm gì để góp phần làm cho trường lớp sạch đẹp?
* Hoạt động 3: Ôn trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ
- Lớp trưởng điều khiển cả lớp chơi.
3.Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên cùng hs hệ thống kiến thức vừa ôn.
- Về nhà học bài và xem bài cây rau.
Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt:
 Bài 87 ep-êp
AMục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Đọc được các câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xếp hàng vào lớp
 BĐồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Vật chất, mô hình: cá chép, đèn xếp
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ chữ học vần lớp 1
 C.Các hoạt động dạy học:
 IKiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em đọc: ôp, ơp, tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Gọi 2 em viết: 
- 1 em đọc bài SGK câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
 II Dạy bài mới Tiết 1
 1/ Giới thiệu bài: ep êp
- Gv giới thiệuvà viết lên bảng chép xếp 
- Gv đọc mẫu cho hs đọc theo cá chép đèn xếp
2/ Dạy vần ep:
 a/ Nhận diện vần ep 
- Phân tích cho co vần ep - âm e đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần ep với ơp giống và khác nhau *Giống nhau: Đều kết bằng p
điểm nào *Khác nhau: ep bắt đầu bằng e
- Hướng dẫn ghép vần ep -Hs ghép ep
 b/ Đánh vần: Gọi hs điềnvần và đọc trơn e-pờ-ep/ep
- Gv nhận xét và ghi điểm -Hs đọc:10 em-tổ-bàn- cả lớp.
+ Hướng dẫn ghép tiếng: chép - Hs ghép : chép
- Phân tích tiếng khoá: chép - âm ch đứng trước vầếcp đứng sau
- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc trơn dấu sắc trên âme
tiếng chép chờ-ep-chép-sắc-chép/chép
- Gv nhận xét và sửa sai -hs đọc 10 em-tổ-cả lớp
* Gv treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Hs: vẽ cá chép
- Gv giảng tranh và rút ra từ khoá 
 -Hs đọc: 8 em- tổ - cả lớp
+ Đọc tổng hợp bài trên bảng ep-chép, cá chép
 3/ Dạy vần êp
 a/ Nhận diện vần: Phân tích vần êp - ê đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần êp với ep giống và +Giống nhau:Kết thúc bằng âm p
 khác nhau điểm nào? + Khác nhau: êp bắt đầu bằng ê
- Hướng dẫn hs ghép vần: êp - Hs ghép êp
 b/ Đánh vần: Gọi hs điền vần và đọc trơn ê-pờ-êp/êp
- Hướng dẫn ghép tiếng xếp Hs ghép: xếp
- Phân tích tiếng xếp -âm x đứng trước vần êp đứng sau dấu
 sắc trên ê
- Hướng dẫn đánh vần tiếng: xếp xờ-ếp-xếp-sắc-xếp/xếp
* Giáo viên treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? -Hs: đèn xếp
* Đọc tổng hợp: êp-xếp, đèn xếp
 Nghỉ giữa tiết hát vui Tìm bạn thân
 c/ Viết: Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa 
Viết vừa hướng dẫn quy trình
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con 
- Gv nhận xét và sửa sai
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên viết lên bảng 4 từ ngữ lễ phép gạo nếp
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm, tìm tiếng xinh đẹp bếp lửa
có vần mới phân tích và đọc trơn các từ -Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên giải thích các từ ngữ 
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. 
- Giáo viên cho 2 em lên thi tìm 
- Ai tìm đúng nhiều là thắng 2 em lên thi tìm tiếng mới, gạch chân
 Tiết 2
 4/ Luyện tập:
 a/ Luyện đọc - Hs đọ lại bài tiết 1 trên bảng
- Hướng dẫn học sinh đọc lại bài tiết 1 10 em - tổ - cả lớp
* Đọc câu ứng dụng:
- Quan sát và nhận xét tranh - Hs quan sát tranh vẽ và trả lời
 H: Tranh vẽ gì? - vẽ: cảnh đẹp ở Việt nam
H: vậy ai tìm được tiếng có vần mới
 trong Câu ứng dụng này? 
 Việt nam đất nước ta ơi
- Gv hướng dẫn hs đọc từ, đọc từng câu, Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
 đọc từng đoạn Cánh cò bay lả rập rơn
 Mây mờ che đỉnh Trường sơn sớm chiều
 - Hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có
 vần mới và phân tích. 
 - Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - 3 em khá đọc lại
 Nghỉ giữa tiết hát vui
 b/ Luyện viết.
- Hướng dẫn hs mở vở tập viết và viết - Hs viết bài vào vở tập viết
 bài . Chú ý viết nối nét giữa các chữ ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Giáo viên xuống từng bàn uốn nắn - Hs ngồi viết ngay ngắn
 c/ Luyện nói: -Hs quan sát tranh và trả lời
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - xếp hàng vào lớp
- Gv đặt câu hỏi để hs trả lời
+ Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn đang xếp hàng vào lớp
+ Lúc nào thì xếp hàng vào lớp? - Lúc đầu giờ
III/ Củng cố - Dặn dò: 
- Gv cho hs mở SGK đọc lại bài
- Gv cho hs tìm tiếng có vần ep, êp trên bảng
- Về học bài, viết bài và làm vở BTTV
- Xem bài 88: ip, up
Toán 
 Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, thành thạo
B.Đồ dùng dạy học:
- Gv chuẩn bị bài tập 4
- Hs: Bảng con, vở trắng
C.Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng làm bài:
 11 16 13 15 18 17
 6 2 3 4 1 0
 17 14 10 11 19 17
 Gv nhận xét và ghi điểm
2/ Dạy bài mới 
a/ Giới thiệu bài: Hôm nay ta học bài Luyện tập
- Gv ghi đề bài lên bảng
b/ Hướng dẫn làm các bài tập
Bài 1: Gv gọi hs nêu bài toán.
- Cách đặt tính rồi tính:
 13-3 11-1 14-2 17-7 19-9 10+9 
 13 11 14 17 19 10
 3 1 2 7 9 9
 10 10 12 10 10 19
 Gv phát phiếu cho hs làm bài
- Gv yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính
Bài 2
10+3=13 15+5=20 17-7=10 18-8=10
13-3=10 15-5=10 10+7=17 10+8=18
- Gv nhận xét và sửa sai ghi điểm cho các em
 Nghỉ giữa tiết hát vui
Bài 3:
Gv giảng: 11+3-4=? 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
 Viết 11+3-4=10
- Gv cho hs làm vào phiếu bài tập
11+3-4=10 14-4+2=12 12+3-3=12
12+5-7=10 15-5+1=11 15-2+2=15
- Gv nhận xét và ghi điểm
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào ô trống
16-6 12 11 13-3 
- Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con 
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Tóm tắt:
- Gọi 4 em nhìn tóm tắt đọc lại bài toán. Có: 12 xe máy
H: Bài toán cho biết gì? Đã bán: 2 xe máy
H: Bài toán hỏi gì? Còn: .....xe máy?
H: Muốn biết còn mấy xe máy ta làm phép tính gì? Bài giải:
H: Ai nhẩm được kết quả này? 
- Gọi 1 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào phiếu 12 - 2 = 10
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
III.Củng cố - Dặn dò:
- Gv thu phiếu và chấm bài
- Về nhà học bài và làm vở BTT
- Xem bài: Luyện tập chung
Mĩ thuật 
 Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
 I.Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích.
- Giáodục các em lòng yêu mến cảnh quê hương đất nước, con người.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh phong cảnh.
- Hs: Vở tập vẽ màu tô
III.Các hoạt động dạy học
 1Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 2. Dạy bài mới
 a/ Giới thiệu bài:
- Hình 1: Tranh ảnh nhà rông ở Kon Tum
-Hình 2:Tranh phong cảnh của bạn Mỹ Linh lớp 1 trường tiểu học Nguyễn Du- Vĩnh Long
- Giáo viên cho hs xem 1 số tranh và hình ảnh phong cảnh.
H: Đây là cảnh gì? ( Cảnh phố xã, cảnh biển....)
H:Phong cảnh có những hình ảnh nào?
H: Màu sắc chính trong phong cảnh là màu gì?
+Giáo viên tóm tắt: Nước ta có rất nhiều cảnh đẹp như cảnh biển, phố phường, đồngquê, núi đồi
b/ Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu.
- Giáo viên giới thiệu hình vẽ để hs nhận ra các hình trong tranh
- Dãy núi, ngôi nhà sàn, cây, hai mẹ con đang đi.
- Giáo viên gợi ý cho các em cáchvẽ màu
 Vẽ màu theo ý thích
 Chọn màu khác nhau để vẽ
 Nghỉ giữa tiết hát vui
cThực hành:
- Hs chọn màu để vẽ vào hình có sẵn
- Vẽ màu toàn bộ bức tranh: Màu nền, nhà, cây, núi và váy áo.
- Giáo viên đi xuống từng bàn, động viên, giúp đỡ những em vẽ màu chưa đẹp.
d.Nhận xét đánh giá
GV gợi ý hướng dẫn HS nhận xét về cách vẽ màu :
+Màu sắc phong phú 
+Cách vẽ màu thay đổi :có đậm ,có nhạt
GV cho HS tìm một số bài vẽ đẹp theo ý thích 
IV. Dặn dò HS :Quan sát các nuôi vật trong nhà :trâu bò gà lợn .....Về hình dáng ,các bộ phận và màu sắc 
Đạo đức
 Bài 10: Em và các bạn (T1)
I.Mục tiêu:
1. Giúp hs hiểu
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè
- Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi
2.Hình thành cho học sinh: kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chới với bạn.
- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
II.Tài liệu và phương tiện
- mỗi em có 3 bông hoa bằng giấy
- Bút màu, bút vẽ
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết (nhạc và lời: Mộng Lân)
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động: Hát vui
2. Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: hs chơi trò chơi "Tặng hoa"
- hs viết tên bạn tặng vào bông hoa rồi bỏ vào lẵng hoa
gv chuyển hoa đến các bạn có tên
- Gv gọi 3 em được tặng hoa nhiều nhất để khen ngợi
b. Hoạt động 2: Đàm thoại
+ Câu hỏi1: Em có muốn được tặng hoa nhiều như bạn không?
Vậy chúng ta tìm hiểu xem vì sao bạn A,B, C được tặng nhiều hoa nhé?
+ Câu hỏi 2: Những ai đã tặng hoa cho bạn A,B,C
- Hs giơ tay và gv hỏi những em giơ tay
H: Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A,B,C?
* Gv kết luận: Ba bạn được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
 Nghỉ giữa tiết tập thể dục
c.Hoạt động 3; Hs quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại
- hs quan sát bài tập 2 và trả lời câu hỏi
H: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì/
H: Chơi, học 1 mình vui hơn hay có bạn cùng học cùng chơi vui hơn?
H: Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học khi chơi?
* Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi , được tự do kết bạn
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có 1 mình
- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi
d. Hoạt động 4: hs thảo luận nhóm bài tập 3
- gv chia nhóm và giao nhiệm vụ
 Nhóm 1: Tranh 1,2 Nhóm 2: Tranh 3,4, Nhóm 3: Tranh 5,6
- Các nhóm thảo luận và làm bài tập 3
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
- Gv và cả lớp nhận xét bổ xung
* Kết luận: Tranh 1,3,5,6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn
- Tranh 2,4 là những hành vi không nên làm khi học và khi chơi
IV. Củng cố dặn dò:
- H: Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em phải thế nào?
- Về xem bài tập 4: Vẽ tranh về bạn em
 Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
 Bài 88: ip-up
A. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Đọc được các câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ
 B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: 
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ chữ học vần lớp 1
 C.Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em đọc: ep, êp, lễ phep, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- Gọi 2 em viết: xinh đẹp, gạo nếp
- 1 em đọc bài SGK câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
 II. Dạy bài mới Tiết 1
 1/ Giới thiệu bài: ip up
- Gv giới thiệuvà viết lên bảng nhịp búp
- Gv đọc mẫu cho hs đọc theo bắt nhịp búp sen 
2/ Dạy vần ip:
 a/ Nhận diện vần ip 
- Phân tích cho co vần ip - âm i đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần ip với êp giống và khác nhau *Giống nhau: Đều kết bằng p
điểm nào *Khác nhau: ip bắt đầu bằng i
- Hướng dẫn ghép vần ip -Hs ghép ip
 b/ Đánh vần: Gọi hs điềnvần và đọc trơn e-pờ-ep/ep
- Gv nhận xét và ghi điểm -Hs đọc:10 em-tổ-bàn- cả lớp.
+ Hướng dẫn ghép tiếng: nhịp - Hs ghép : nhịp
- Phân tích tiếng khoá: nhịp - Â mch đứng trước ip đứng sau
- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc trơn dấu nặng dưới âm i
tiếng nhịp nhờ-ip-nhíp-nặng-nhịp/nhịp
- Gv nhận xét và sửa sai -hs đọc 10 em-tổ-cả lớp
* Gv treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Hs: vẽ bắt nhịp
- Gv giảng tranh và rút ra từ khoá 
 -Hs đọc: 8 em- tổ - cả lớp
+ Đọc tổng hợp bài trên bảng ip-nhịp, bắt nhịp
 3/ Dạy vần up
 a/ Nhận diện vần: Phân tích vần up - u đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần up với ip giống và +Giống nhau:Kết thúc bằng âm p
 khác nhau điểm nào? + Khác nhau: up bắt đầu bằng u
- Hướng dẫn hs ghép vần: up - Hs ghép up
 b/ Đánh vần: Gọi hs điền vần và đọc trơn u-pờ-up/up
- Hướng dẫn ghép tiếng búp Hs ghép: búp
- Phân tích tiếng búp -âm b đứng trước vần up đứng sau
 dấu sắc trên u.
- Hướng dẫn đánh vần tiếng: búp bờ-up-búp-sắc -búp/búp
* Giáo viên treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? -Hs: búp sen
* Đọc tổng hợp: êp-xếp, đèn xếp
 Nghỉ giữa tiết hát vui Tìm bạn thân
 c/ Viết: Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa 
Viết vừa hướng dẫn quy trình
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con 
- Gv nhận xét và sửa sai
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên viết lên bảng 4 từ ngữ nhân dịp chụp đèn
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm, tìm tiếng đuổi kịp giúp đỡ
có vần mới phân tích và đọc trơn các từ -Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên giải thích các từ ngữ 
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. 
- Giáo viên cho 2 em lên thi tìm 
- Ai tìm đúng nhiều là thắng 2 em lên thi tìm tiếng mới, gạch chân
 Tiết2:
 4. Luyện tập:
 a/ Luyện đọc - Hs đọc lại bài tiết 1 trên bảng
- Hướng dẫn học sinh đọc lại bài tiết 1 10 em - tổ - cả lớp
- Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
H: vậy ai tìm được tiếng có vần mới trong Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Câu ứng dụng này? Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
- Gv hướng dẫn hs đọc từ, đọc từng câu, Trời trong đầy tiếng rì rào
 đọc từng đoạn Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra
 - Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - 3 em khá đọc lại
 Nghỉ giữa tiết hát vui
 b/ Luyện viết.
- Hướng dẫn hs mở vở tập viết và viết bài - Hs viết bài vào vở tập viết
Chú ý viết nối nét giữa các chữ ip, up, bắt nhịp, búp sen
- Giáo viên xuống từng bàn uốn nắn - Hs ngồi viết ngay ngắn
 c/ Luyện nói: - Hs quan sát tranh và trả lời
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Giúp đỡ cha mẹ
+Bức tranh vẽ gì? - Vẽ bạn Nam đang quét sân giúp bố mẹ
+ ở nhà em có hay giúp đỡ bố mẹ không? - Em thường giúp đỡ cha mẹ
+ Hãy kể những công việc em đã giúp đỡ - - Hs: quét nhà, lau bàn ghế, sửa ấm chén,
cha mẹ? trông em, nhặt rau...
IV. Củng cố - Dặn dò: 
- Gv cho hs mở SGK đọc lại bài
- Gv cho hs tìm tiếng có vần ip,up trên bảng
- Về học bài, viết bài và làm vở BTTV
- Xem bài 89: iêp, ươp
Toán:
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
B.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu bài tập.
- Hs:Bảng con, bút
C.Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 em lên bảng làm bài tập, cả lớp làm theo tổ vào bảng con
12+5-7=10 15-5+1=11 12+3-3=12
14-4+2=12 11+3-4=10 15-2+2=15
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
II. Dạy bài mới
1/ Hướng dẫn làm các bài tập.
Bài 1: Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- Giáo viên gọi 1 em lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số liền sau của 7 là số nào? Số 8
Số liền sau của 9 là số nào? Số 10
Số liền sau của 10 là số nào? Số 11
Số liền sau của 19 là số nào? Số 20
- Giáo viên chỉ bất kì em nào để trả lời.
Bài 3: trả lời câu hỏi:
Số liền trước của 8 là số nào? Số 7
Số liền trước của 10 là số nào? Số 9
Số liền trước của 11 là số nào? Số 10
Số liền trước của 1 là số nào? Số 0
- Giáo viên gọi vài em trả lời, gv nhận xét và ghi điểm
 Nghỉ giữa tiết hát vui
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
- Giáo viên gọi 2 em lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào bảng con.
12+3 14+5 11+7
 12 14 11
 3 5 7
 15 19 18
15-3 19-5 18-7
 15 19 18
 3 5 7
 12 14 11
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
Bài 5:Tính nhẩm
11+2+3=16 15+1-6=10 17-5-1=11
- Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
IV. Củng cố - Dặn dò:
* Trò chơi: Thi tính nhanh, đúng kết quả
 15-3+4=16 17-6+2=13 19-1-4=14
- về nhà học bài và làm vở BTT
- Xem bài: Bài toán có lời văn
Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2008
 Tiếng Việt
Bài 89: iêp-ươp
 A. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: iêp-ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Đọc được các câu ứng dụng:
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nghề nghiệp của cha mẹ
 B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ khoá: tấm liếp, giàn mướp
 Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS: Bộ chữ học vần lớp 1
 C.Các hoạt động dạy học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em đọc: ip, up, nhân dịp, đuổi kịp, giúp đỡ, chụp đèn
- Gọi 2 em viết: 
- 1 em đọc bài SGK câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
 II. Dạy bài mới Tiết 1 
 1. Giới thiệu bài: iêp ươp
- Gv giới thiệuvà viết lên bảng liếp mướp
- Gv đọc mẫu cho hs đọc theo tấm liếp giàn mướp
 2. Dạy vần iêp
 a/ Nhận diện vần iêp:
- Phân tích cho co vần iêp - âm iê đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần iêp với ip giống và khác nhau *Giống nhau: Đều kết thúc bằng p
điểm nào *Khác nhau: iêp bắt đầu bằng iê
- Hướng dẫn ghép vần iêp -Hs ghép iêp
 b/ Đánh vần: Gọi hs điền vần và đọc trơn iê-pờ-iêp/iêp 
- Gv nhận xét và ghi điểm -Hs đọc:10 em-tổ-bàn- cả lớp.
+ Hướng dẫn ghép tiếng: liếp - Hs ghép :liếp
- Phân tích tiếng khoá: liếp - âm l đứng trước vần iêp đứng sau
- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc trơn dấu sắc trên âm ê
tiếng liếp lờ-iếp-liếp-sắc-liếp/liếp
- Gv nhận xét và sửa sai -hs đọc 10 em-tổ-cả lớp
* Gv treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cái gì? - Hs: tấm liếp
- Gv giảng tranh và rút ra từ khoá -Hs đọc: 8 em- tổ - cả lớp
+ Đọc tổng hợp bài trên bảng iếp-liếp, tấm liếp
 3/ Dạy vần ươp
 a/ Nhận diện vần: Phân tích vần ươp - ươ đứng trước âm p đứng sau
- So sánh vần iêp với ươp giống và *Giống nhau:Kết thúc bằng âm p
 khác nhau điểm nào? * Khác nhau: ươp bắt đầu bằng ươ
- Hướng dẫn hs ghép vần: ươp - Hs ghép ươp
 b/ Đánh vần: Gọi hs điền vần và đọc trơn ư-ơ-pờ-ươp/ươp
- Hướng dẫn ghép tiếng mướp - Hs ghép: mướp
- Phân tích tiếng mướp -âm m đứng trước vần ươp đứng sau 
 dấu sắc trên âm ơ
 Hướng dẫn đánh vần tiếng: mướp mờ-ươp-mướp-sắc-mướp/mướp
* Giáo viên treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? -Hs: giàn mướp
* Đọc tổng hợp: ướp-mướp, giàn mướp
 Nghỉ giữa tiết hát vui Sắp đến tết rồi
 c/ Viết: Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa 
Viết vừa hướng dẫn quy trình
- Hướng dẫn hs viết vào bảng con 
- Gv nhận xét và sửa sai
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên viết lên bảng 4 từ ngữ rau diếp ướp cá
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm, tìm tiếng tiếp nối nườm nượp
có vần mới phân tích và đọc trơn các từ -Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên giải thích các từ ngữ 
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. tiếp khách, quả mướp, rách mướp 
- Giáo viên cho 2 em lên thi tìm thiệp mời, điệp khúc
- Ai tìm đúng nhiều là thắng 2 em lên thi tìm tiếng mới, gạch chân
 Tiết2:
 4. Luyện tập:
 a/ Luyện đọc - Hs đọc lại bài tiết 1 trên bảng
- Hướng dẫn học sinh đọc lại bài tiết 1 10 em - tổ - cả lớp
* Đọc câu ứng dụng:
- Quan sát và nhận xét tranh - Hs quan sát tranh vẽ và trả lời
 H: Tranh vẽ gì? - vẽ: trò chơi cướp cờ
H: vậy ai tìm được tiếng có vần mới trong Nhanh tay thì được
Câu ứng dụng này? Chậm tay thì thua
- Gv hướng dẫn hs đọc từ, đọc từng câu, Chân chậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy
 đọc từng đoạn - Hs đọc 10 em - tổ - cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - 3 em khá đọc lại
 Nghỉ giữa tiết hát vui
 b/ Luyện viết.
- Hướng dẫn hs mở vở tập viết và viết bài - Hs viết bài vào vở tập viết
Chú ý viết nối nét giữa các chữ iêp, uơp, tấm liếp, giàn mướp
- Giáo viên xuống từng bàn uốn nắn 
 c/ Luyện nói: -Hs:trả lời: Nghề nghiệp của cha mẹ 
H: Chủ đề tranh hôm nay vẽ gì? Tranh1: Bác nông dân đang cấy lúa
H: Các tranh vẽ gì? Tranh2: Cô giáo đang giảng bài
Gv: Nghề nghiệp của mỗi người trong tranh Tranh 3; Công nhân đang xây dựng
không giống nhau. Vậy nghề nghiệp của Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh
ba má các em cũng vậy
+ Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố Hs tự giới thiệu về nghề nghiệp của bố
em mẹ 
III. Củng cố - Dặn dò:
- Học sinh mở SGK đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần mới trong sách báo
- Về nhà học bài, viết bài và làm vở BTTV
- Xem bài 90: ôn tập
Toán 
Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu: Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có
* Các số: Gắn với thông tin đã biết
* Câu hỏi: chỉ thông tin cần tìm
II. Đồ dùng dạy học:
- sử dụng các tranh vẽ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
a/ Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 em lên bảng làm bài
11+3+4=18 Đặt tính rồi tính 17-3 17 13
15-1+5=19 13+5 3 5
 14 18
Gv nhận xét và ghi điểm
b/ Dạy bài mới:
 1/ Giới thiệu bài. 
- Hôm nay ta học bài: Bài toán có lời văn
2/ Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1: Gv cho hs nêu yêu cầu bài Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ.....
- Gv hd hs quan sát tranh và hỏi - Hs quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi.
+ Bạn đội mũ đang làm gì? + Đang đứng giơ tay chào
+ Thế còn 3 bạn

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN21.doc