Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2006 - Tuần 17

A/ MỤC TIÊU:

 - HS nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ nhật

 - Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có thể)

C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1020Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 năm 2006 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiên theo chủ đề Ngày chủ nhật
	- Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có thể)
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, trái nhọt, cây lạt, tiếng hót, ca hát
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài
 - HS đọc đề bài.
 2. Dạy vần: 
 * Ăt: 
 - Nhận diện: Vần ăt được tạo bởi ă và t
 - So sánh ăt với at.
 - Giống: Kết thúc bằng t. Khác: ăt bắt đầu bằng ă
 - Đánh vần: ă - tò - ăt
mờ - ăt - măt - nặng - mặt
rửa mặt
 - Ghép vào giá ăt, rửa mặt
 - Tập viết: GV gthiệu chữ viết - GV viết mẫu và hdẫn viết
 - GV lưu ý nét nối - Nhận xét
 - HS viết bảng con.
 aêt/röûa maët 
 - Thư giãn
Hát
 *Ât: Quy trình tương tự như at
 - Vần ât được tạo nên bởi â và t
 - So sánh ât với at
 - Đánh vần: â - tờ - ât
vờ - ât - vât - nặng - vật
đấu vật
 - Ghép vào giá ât, đấu vật
 - Tập viết: GV hdẫn viết mẫu
 - Nhận xét
 aât/ñaáu vaät
 - Giống: kết thúc bằng t. Khác: ât bắt đầu bằng â.
 - HS viết bảng con.
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng
đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
 - GV giải thích từ và đọc mẫu.
 - Nhận xét
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2
 - Luyện tập
 - Luyện đọc: Đọc lại vần ở tiết 1
 - Cá nhân, lớp.
 - Luyện đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện viết
 - GV hdẫn HS viết bài vào vở TV1.
 - Nhận xét.
 - Luyện nói: Chủ đề : Ngày chủ nhật
 - GV dựa vào tranh nêu câu hỏi
 - HS trả lời
 + Bức tranh vẽ gì?
 + Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
 + Em thấy những gì trong GVng viên?
IV/ Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Trò chơi "Tìm từ mới
 + GV chọn 5-10 HS có từ viết đúng lên bảng hoặc mang bài lên bảng.
 - GV dùng bài của HS để cả lớp luyện đọc.
 - GV khen ngợi HS
 - HS viết vào bảng con một số từ có vần ăt, ât.
 - Nhận xét.
 - Về nhà làm btập 69 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 70.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố và khắc sâu về:
	- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
	- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết.
	- Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán.
	- Làm đúng, tính nhanh
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động hc\ọc sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Xem toán về nhà bài 63 vở BTT1.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Thực hành:
 Bài tập 1: 
 - Điền số
 - GV nhận xét
 Bài tập 2:
 - GV treo btập
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu
 - Cả lớp làm bài và sửa bài. 
 - Lớp nhận xét.
 - HS đọc đề bài và làm bài.
 - 2 em lần lượt lên bảng sửa.
 - Lớp nhận xét. 
 - Thư giãn
 - Phát phiếu: Học trên phiếu
Hát
 Bài tập 3:
 - GV hướng dẫn HS đọc đề toán và viết phép tính.
 - GV nhận xét.
 - HS tự nêu đề tóan và viết phép tính.
 - 1 em lên bảng sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 - Trò chơi chơi "Nhìn vật đặt đề toán"
 - GV chọn 2 đội, mỗi đội 5 em và mỗi đội chọn một số đồ vật (hút, que, 10 cái). Hai đội đứng đối diện nhau.
 - Ví dụ: 1 em giơ 10 que tính, xong đưa cho bạn bên cạnh 3 que. Đội đối diện đặt đề toán (có 10 que cho 3 que. Hỏi còn mấy que) sau đó bên kia hỏi
 - Đội nào không đặt được đề toán. đội đó thua.
 - Nhận xét.
 V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm btập 63 vào vở BTT1
 - Chuẩn bị bài 64.
ĐẠO ĐỨC:
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
A/ MỤC TIÊU: HS hiểu
	- Biết giữ trật tự trong giờ học.
	- HS có ý thức giữ trật tư khi ra vào lớp và khi ngồi học.
B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
	- Vở BTĐD - tranh btập 3, 4 phóng to
	- Điều 28 GVng ước quốc tế.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Tại sao không nên chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp?
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Các họat động:
 Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3và thảo luận.
 - GV treo bài tập 3.
 - Thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
 - Kết luận: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa ngịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
 - HS quan sát
 - Đại diện các nhóm leê trình bày.
 - Thư giãn
Hát
 Hoạt động 2: 
 - Tô màu vaò tranh btập 4.
 - Hãy tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự.
 - Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
 - HS đóng vai tình huống trước giờ đi học.
 - Từng nhóm biểu diễn trước lớp.
 - HS nhận xét và thảo luận.
 Họat động 3:
 - HS làm bài tập 5.
 - Kết luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học.
 - Tác hại của việc gây mất trật tự trong giờ học.
 + Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài.
 + Làm mất thời gian của GV giáo.
 + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
 - Kết luận chung: Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự đi theo hàng, đứng chen lấn, xô đẩy đùa nghịch, không làm việc riêng.
 - Trong giờ học cần chú ý lắng nghe GV giáo giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
 - Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học, giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà đọc thuộc 2 câu thơ cuối bài.
 - Chuẩn bị bài "Lễ phép, vâng lời thầy GV giáo"
Thứ 3 ngày 26 tháng 12 năm 2006
HỌC VẦN:
ÔT - ƠT
A/ MỤC TIÊU: Sau bài học
	- HS có thể đọc viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
	- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những  tốt
	- Bồi dưỡng tình yêu tiếng mẹ đẻ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ chữ, tranh SGKphóng to.
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Đọc và viết: đôi mắt, thật thà
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài
 - HS đọc đề bài.
 2. Dạy vần: 
 *Ôt: 
 - Nhận diện: Vần ôt được tạo bởi ô và t
 - So sánh ôt với ôi
 - Giống: bắt đầu bằng ô. Khác: ôt kết thúc bằng t, ôi kết thúc bằng i.
 - Đánh vần: 
ô - tờ - ôt
cờ - ôt – cốt - nặng - cột
cột cờ
 - Ghép vào giá ôt, cột cờ
 - Tập viết: GV gthiệu chữ viết ong, cái võng - GV viết mẫu và hdẫn viết
 - HS viết bảng con.
 oâât/ coät côø
 - Thư giãn
Hát
 *Ôt: Quy trình tương tự như ôt
 - Vần ơt được tạo nên bởi ơ và t
 - So sánh ơt với ôt
 - Đánh vần: ơ - tờ - ơt
vờ - ơt - vơt - nặng - vợt
cái vợt
 - Ghép vào giá ơt, cái vợt
 - Tập viết: GV gthiệu chữ ông, dòng sông
 - GV viết mẫu và hướng dẫn viết
 ôt/caùi vôït
 - Giống: kết thúc bằng t . Khác: ơt bắt đầu bằng ơ, ôt bắt đầu bằng ô.
 - HS viết bảng con.
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa
 - GV giải thích từ và đọc mẫu.
 - Nhận xét
 - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại.
Tiết 2
 - Luyện tập
 - Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Luyện đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây khôg nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
 - GV đọc mẫu.
 - HS đọc lại
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện viết
 - GV hdẫn HS viết bài vào vở TV1.
 - Nhận xét.
 - Luyện nói: Chủ đề : Ngừơi bạn tốt
 - GV treo tranh minh họa
 - HS quan sát.
 - GV nêu câu hỏi
 - HS trả lời
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Em có nhiều người bạn tốt không?
 + Người bạn tốt phải như thế nào?
 + Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không?
 + Em có thích có nhiều người bạn tốt không?
 4. Củng cố, dặn dò:
 - Đọc bài SGK
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Trò chơi "chỉ nhanh, đúng từ"
 - Tuyên dương - Nhận xét.
 - Về nhà làm btập 70 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 71.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố và khắc sâu về:
 	- Thứ tự các số trong dãy số từ 0à10.
	- Kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
	- Xem tranh, nêu đề toán và phép tính để giải.
	- Nhận ra thứ tự của các hình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh bài 4 trang 91, phiếu học tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Kiểm tra bài tập 63 vở BTT1.
 - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu và ghi đề bài.
 - Thư giãn
Hát
 2. Luyện tập:
 Bài tập 1: 
 + GV treo BT1
 + GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu .
 - Cả lớp làm bài, 1 em lên bảng sửa bài.
 - Lớp nhận xét
 Bài tập 2: 
 + GV treo BT2
 + GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu 
 - Cả lớp làm bài và 1 em lên bảng sửa bài.
 - Lớp nhận xét
 - Thư giãn 
 - Học phiếu: GV phát phiếu và hướng dẫn HS làm.
Hát
 Bài tập 3: 
 - GV treo bài tập 3.
 - GV nhận xét.
 - HS làm bài vào phiếu.
 - Từng bàn đổi phiếu chấm.
 - 1 em lên bảng sửa bài.
 - Lớp nhận xét
 Bài tập 4:
 - GV treo bài tập 4.
 - GV nhận xét
 - HS đọc yêu cầu.
 - Cả lớp làm bài và 1 em lên bảng sửa bài - Lớp nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 Bài tập 5:
 - GV treo bài tập 5
 - GV phân lớp thành 4 nhóm
 - GV phát cho mỗi nhóm số hình tam giác và hình tròn như SGK.
 - Nhóm nào thi xếp nhanh, đúng được hoan hô.
 - Nhận xét.
 - HS xếp hình theo mẫu.
 - Các nhóm thi xếp hình.
 - Các nhóm cử đại diện lên thi xếp hình.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 64 với BTT1
 - Chuẩn bị bài 65.
Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN:
ET - ÊT
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Sau giờ học, HS có thể:
	- HS đọc và viết được et, êt, báng tét, dệt vải.
	- Đọc đúng từ ứng dụng ao và câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Nhặt
	- Làm giàu vốn từ cho HS.
B/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Mô hình, tranh minh hoạ SGK phóng to, bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: Hát
II/ Kiểm tra: - Đọc và viết cơn sốt, xay bột.
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài et, êt.
 - HS đọc đề bài.
 2. Dạy vần: 
 * Et: 
 - Nhận diện vần: Vần et được tạo bởi e và t
 - So sánh et và ot
 - Đánh vần:
e - tờ - et
tờ - et - tet - sắc - tét
bánh tét
 - Ghép vào giá et, bánh tét.
 - Giống: kết thúc bằng t, khác: et bắt đầu bằng e.
 - Tập viết: 
 - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét.
 et/baùnh teùt
 - HS viết bảng con.
 * Êt: Quy trình tương tự như et
 - Nhận diện vần: Vần êt được tạo bởi ê và t
 - So sánh êt với et
 - Đánh vần: ê- tờ - êt
dờ - êt - dêt - nặng - dệt
dệt vải
 - Ghép vào giá êt, dệt vải
- Giống: kết thúc bằng t, khác: êt bắt đầu bằng ê.
 - Tập viết:
 - GV gthiệu chữ viết in và viết mẫu, hdẫn quy trình viết - Nhận xét.
 - HS viết vào bảng con
eât/deät vaûi
 - Thư giãn 
Hát
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu từ ứng dụng 
nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
 - GV giải thích từ và đọc mẫu - Nhận xét.
 - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại bài.
 Tiết 2
 - Luyện tập: 
 - Luyện đọc: 
 + Đọc lại bài tiết 1.
 + Luyện đọc câu ứng dụng.
 + GV treo tranh minh họa.
 + GV gthiệu và ghi câu ứng dụng.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 + GV đọc mẫu 
 - Cá nhân-tổ- lớp. 
 - HS quan sát
 - HS đọc - cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại.
 - Thư giãn:
Hát
 - Luyện viết: 
 - GV hdẫn HS viết bài 71 vào vở TV1.
 - Nhận xét.
 - HS viết bài 52 vào vở TV1
 - Luyện nói: Chủ đề: Chợ Tết
 - GV treo tranh minh hoạ
 - GV nêu câu hỏi.
 + Bức tranh vẽ gì?
 + Em được đi chợ Tết vào lúc nào?
 + Chớ Tết có những gì đẹp?
 - HS quan sát
 - HS trả lời
IV/ Củng cố:
 - Luyện đọc bài trong SGK.
 - Trò chơi: "Kết bạn"
 - Nhận xét
 - Cá nhân, tổ, lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà làm BT 71 vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 72.
THỦ CÔNG:
GẤP CÁI VÍ
A/ MỤC TIÊU:
	- HS biết gấp cái ví bằng giấy
	- Gấp được cái ví bằng giấy.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Ví mẫu
	- Tờ giấy màu hình chữ nhật.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Kiểm tra dụng cụ đã dặn.
 - Nhận xét.
 1. Giơi thiệu: 
 - GV gthiệu và ghi đề bài
 2. Gấp ví:
 - HS thực hành
 - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
 - GV cho HS quan sát ví mãu, chỉ cho HS thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy mài hình chữ nhật.
 - GV thao tác trên tờ giấy to
 - HS quan sát.
 - Bước 1: Lấy đường dấu giữa
 - Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt để dọc giấy, mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H.1) sau đó mở tờ giấy ra như ban đầu (H.2)
 - Bước 2: Gấp 2 mép ví
 - Gấp mép 2 đầu vào khoảng 1 ô nhu H.3 sẽ được H.4
 - Bước 3: Gấp ví
 - Gấp tiếp 2 phần ngoài (H.5) vào trong (H.6) sao cho 2 miệng ví át vào đường dấu giữa (H.7). Lật (H.7) ra mặt sau theo bề ngang giấy (H.8). Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H.9) sẽ được (H.10)
 - Gấp đôi H.10 theo đường dấu giữa sẽ được H.11
 - Cái ví đã hoàn chỉnh H.12
 3. Quy trình gấp:
 - HS thực hiện
 - Thư giãn
 4. Thực hành:
 - GV cho HS thực tập trên giấy.
 - GV hướng dẫn từng bước chậm, để HS quan sát, nắm được các quy trình gấp cái ví
Hát
IV/ Củng cố, dặn dò:
 - Gọi HS nói quy trình gấp ví
 - Nhận xét.
 - Về nhà tập gấp cái ví.
 - Chuẩn bị giấy màu để tiết sau gấp cái ví.
Thứ 5 ngày 28 tháng 12 năm 2006
HỌC VẦN:
UT - ƯT
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
	- HS đọc viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt.
	- Giúp trẻ biết yêu Tiếng Việt.
B/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
 	Tranh minh hoạ SGK phóng to, bộ chữ, mô hình.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết từng dãy bàn (1) nét chữ, (2) sấm sét, (3) kết bạn.
 - Đọc bài SGK.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2. Dạy vần:
 * Ut:
 - Nhận diện vần: ut được tạo bởi u và t
 - So sánh ut với êt
 - Đánh vần:
u- tờ - ut
bờ - ut - but - sắc - bút
bút chì
 - Ghép vào giá ut, bút chì
 - HS đọc đề bài.
 - Giống: kết thúc bằng t, khác: ut bắt đầu bằng u.
 - Tập viết:
 - GV gthiệu chữ viết ung, bông súng - GV viết mẫu và hdẫn quy trình viết 
 - HS viết vào bảng con
 ut / buùt chì
 - Thư giãn
Hát
 * Ưt:
 - Nhận diện vần: ưt được tạo bởi ư và t
 - So sánh ưt với ut
 - Đánh vần:
ư- tờ - ưt
mờ - ưt - mưt - sắc - mứt
mứt tết
 - Ghép vào giá ưt, mứt tết.
 - Giống: kết thúc bằng t, khác: ưt bắt đầu bằng ư.
 - Tập viết:
 - GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu
 - Nhận xét
 öt / möùt göøng
 - Đọc từ ứng dụng:
 - GV giới thiệu và ghi từ ứng dụng
chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ
 - GV giải thích từ, đọc mẫu
 - Nhận xét
 - HS viết bảng con
 - HS đọc - cá nhân, tổ, lớp.
 - HS đọc lại.
 Tiết 2
 - Luyện tập: 
 - Luyện đọc: 
 - Luyện đọc lại bài ở tiết 1
 - Luyện đọc lại câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng:
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
 - GV đọc mẫu
 - Cá nhân - tổ - lớp. 
 - HS quan sát.
 - HS đọc: Cá nhân - tổ - lớp. 
 - HS đọc lại. 
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện viết:
 - GV hdẫn HS viết bài 72 vào vở TV1
 - Nhận xét.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 - Luyện nói: Chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi
 + Tranh vẽ những gì?
 + Hãy chỉ ngón út trên bàn tay của em?
 + Nhà em có mấy anh (chị) em?
 + Giới thiệu tên người em út trong nhà em?
 + Đàn vịt con có đi cùng nhau không?
 + Đi sau cùng còn gọi là gì?
 - HS quan sát
IV/ Củng cố:
 - Về nhà học bài, làm bài btập 72 vở BTTV1.
 - Đọc bài SGK
 - Trò chơi thi tìm chữ bị mất
 - Nhận xét
 - Đọc cá nhân - tổ - lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà làm BT 73 vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 74.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU: HS được củng cố về:
 	- Cộng trừ và các số cấu tạo trong phạm vi 10.
	- So sánh các số trong phạm vi 10.
	- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính.
 	- Nhận dạng hình tam giác.
 	- Rèn tínhham học toán.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Xem bài tập 64
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2. Thực hành: 
 Bài tập 1: 
 - GV treo bài tập 1
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét
 Bài tập 2: 
 - GV treo bài tập 2.
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu.
 - Cả lớp làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
 - Thư giãn
Hát
 Bài tập 3: 
 - GV treo btập 3
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu. 
 - Cả lớp làm bài tập và sửa bài.
 - Từng bàn đổi vở chấm.
 - Lớp nhận xét.
 Bài tập 4: 
 - GV treo bài tập 
 - GV hướng dẫn cách tóm tắt đề toán và viết phép tính.
 - GV nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu. 
 - Cả lớp làm bài, 1 em lên bảng sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát mỗi nhóm 1 tờ bìa, 8 hình tam giác.
 - Khi hô "bắt đầu" các nhóm nhanh chóng dấu các hình tam giác vào tờ bìa như SGK. Nhóm nào dán nhanh, đúng, đẹp thì tổ đó thắng.
 - Nhận xét.
 - HS viết bảng con, GV chọn 5 em nhóm nhất và đúng để tuyên dương.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 65 vở BTT1
 - Tiết sau kiểm tra.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
	- Thế nào là lớp học sạch đẹp.
	- Tác dụng cảu việc giữ lớp học sạch đẹp đối với sức khỏe và học tập.
	- Làm 1 số GVng việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như lau bảng, lau bàn, quét lớp, trang trí lớp học.
	- Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những họat động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh SGK phóng to, chổi, khẩu trang, kéo, bút, chỉ, khăn lau, hốt rác.
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra:
 - Kể những hoạt động trong lớp học
 - Em làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt.
III/ Bài mới: 
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2. Các họat động:
 Họat động 1: Quan sát theo cặp
 - Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch đẹp
 - Cách tiến hành: 
 - Bước 1: GV treo tranh
 + Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi
 - Bước 2: GV gọi 1 số HS trả lời trước lớp 1 số câu hỏi
 - Một số HS trình bày trước lớp.
 - Bước 3: GV nêu câu hỏi
 - HS thảo luận
 - Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, mỗi HS phải luôn luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những họat động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp
 - Thư giãn
Hát
 Họat động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm.
 - Mục tiêu: Biết sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học.
 - Cách tíên hành: 
 - Bước 1: Chia nhóm theo tổ, phát mỗi tổ 1 dụng cụ
 - Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau.
 + Những dụng cụ này được dùng vào việc gì?
 + Cách sử dụng từng loại dụng cụ?
 - Bước 3: GV gọi đại diện từng nhóm lên trình bày và thực hành.
 - Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ dinh cơ thể.
 - Tổng kết: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải luôn luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp.
IV/ Củng cố:
 - Trò chơi "hái hoa dân chủ"
 - GV ghi 1 số câu hỏi vào từng giấy và treo lên cành cây. Mỗi tổ cử 1 số bạn lên tham gia trò chơi.
 - Em nào hái xong đọc câu hỏi và trả lời đúng, nhanh, tổ đó thắng.
 - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - Về nhà làm bài 17
 - Chuẩn bị bài 18.
	Thứ 6 ngày 29 tháng 12 năm 2006
HỌC VẦN:
ÔN TẬP
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Đọc và viết được các vần đã học trong tuần: ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt.
	- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
	- Viết đúng các từ trong bài và câu ứng dụng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Bảng phụ ghi nội dung bài học.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết: đbút chì, mứt gừng
 - Đọc được câu ứng dụng bài 72
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu:
 - GV gthiệu và ghi đề bài.
 2. Hãy kể tên các vần đã học trong tuần 17: 
 - GV ghi bảng: ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt.
 - GV treo bảng phụ có ghi vần, tiếng, từ, câu cần ôn.
 - HS đọc lại
 - HS lần lượt lên bảng đọc.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
Hát
 - Tập viết: 
 - GV hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ vào bảng con.
 - GV đọc từng từ.
 - HS lần lượt viết bài vào bảng con
 - 1 số em lên bảng viết, lớp nhận xét.
 - HS viết vào vở.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài và xem bài it, iêt.
TOÁN:
ÔN TẬP HỌC KÌ I 
TẬP VIẾT:
THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ, XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, CON VỊT, THỜI TIẾT
A/ MỤC TIÊU:
	- Viết đúng cá chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chũ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
	- Củng cố kiến thức về cách viết các chữ cái có trong bài.
	- Rèn luyện cách viết nối liên kết các con chữ và viết dấu theo cách viết liền mạch.
	- Rèn viết đúng mẫu, viết đẹp, giữ gìn sách vở.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
Hát
II/ Kiểm tra: Xem vở viết về nhà
 - 8 em
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài.
 - GV giải nghĩa ngắn trong từ.
 - HS đọc bài viết.
 2. Hướng dẫn viết:
 * Thanh kiếm: GV treo chữ mẫu 
 - HS quan sát và nhận xét cấu tạo chữ viết, phân loại độ cao con chữ
 thanh kieám
 - Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
 - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết.
 * Tương tự GV gthiệu các chữ còn lại:
 aâu yeám
 ao chuoâm
 baõi caùt
 con vòt
 xay boät
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - Lớp nhận xét.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - Lớp nhận xét.
 - Thư giãn
Hát
 - Luyện viết: 
 - GV hướng dẫn HS mở vở TV1 viết.
 - GV sửa tư thế ngồi và cách để vở, cầm bút.
 - GV hướng dẫn viết từng chữ, từng dòng
 - HS viết bài vào vở.
IV/ Củng cố: 
 - GV chấm bài
 - Tuyên dương em viết đẹp.
 - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - Về nhà viết lại bài.
 - Chuẩn bị bà

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 17.doc