A/ MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được cấu tạo vần im, um, chim, trùm.
- Phân biệt khác nhau giữa im, um, để đọc cho đúng các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc đúng các từ ứng dụng con nhím, tủm tỉm, mũm mỉm và câu ứng dụng "Khi đi không nào"
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xanh, đỏ, tím, vàng.
- Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ chữ, tranh minh họa bài SGK phóng to.
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài: im, um - HS đọc đề bài. 2. Dạy vần: * Im: - Nhận diện: Vần im được tạo bởi i và m - So sánh im với am. - Giống: Kết thúc bằng m. Khác: im bắt đầu băng i. - Đánh vần: i - mờ - im chờ - im - chim chim câu - Tập viết: GV gthiệu chữ viết - GV viết mẫu và hdẫn viết - GV lưu ý nét nối - Nhận xét - HS viết bảng con. im/chim caâu - Thư giãn Hát *Um: Quy trình tương tự như im - Vần um được tạo nên bởi u và m. - So sánh um với im - Đánh vần: u - mở - um trờ - um - trum - huyền - trùm trùm khăn - Ghép vào giá um, trùm khăn - Giống: kết thúc bằng m. Khác: um bắt đầu bằng u, im bắt đầu bằng i - Tập viết: GV hdẫn viết mẫu - Nhận xét um/truøm khaên - HS viết bảng con. - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉm - GV giải thích từ và đọc mẫu. - Nhận xét - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 - Luyện tập - Luyện đọc: Đọc lại vần ở tiết 1 - Cá nhân, lớp. - Luyện đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào - GV đọc mẫu - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại. - Thử giản Hát - Luyện viết - GV hdẫn HS viết bài 64 vào vở TV1. - Nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề : Xanh, đỏ, tím ,vàng - GV đưa giấy màu và hỏi đây là màu gì? - GV dựa vào tranh nêu câu hỏi - HS trả lời + Bức tranh vẽ gì? + Em biết những vật gì màu đỏ? Màu xanh? Màu tìm? Màu vàng? + Trong các màu đó em thích màu nào nhất? + Ngoài ra em còn biết thêm màu gì nữa? + Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? + Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? (chúa nước) (hình dáng, kích thước, địa điểm) + Cây con sống ở đó ra sao? + Nơi em ở lấy nước sinh họat từ đâu? + Để giữ vệ sinh cho nguồn nước sinh họat em và các bạn phải làm gì? IV/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK - Cá nhân, tổ, lớp. - Trò chơi "Tìm tiếng có vần vừa học" - Nhận xét. - Về nhà làm btập 64 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 65. TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về phép tính trừ trong phạm vi 10. - Viết đúng phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Rèn tính chính xác, làm đúng, tính nhanh. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra btập 58 vở BTT1. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Thực hành: Bài tập 1: - Tính và ghi kết quả - GV nhận xét Bài tập 2: - GV treo btập - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài và sửa bài. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài và sửa bài - Lớp Nxét. - Thư giãn Hát Bài tập 3: - GV treo btập 3 - GV chấm bài và nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài, từng bàn đổi vở kiểm tra - Lớp nhận xét. IV/ Củng cố: - Học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. - Trò chơi "Tìm đường đi" - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm btập 59 vào vở BTT1 - Chuẩn bị bài 60. ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC A/ MỤC TIÊU: HS hiểu - Cần ohải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn cho trẻ em. - HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi hoọ. B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Tranh vở btập phóng to. - Điều 28 GVng ước quốc tế. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các họat động: Hoạt động 1: Quan sát tranh, thảo luận. - GV chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh btập 1 và thảo luận việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh? - Nếu em có mặt tại đó em sẽ làm gì? - Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, lớp bổ sung - Thư giãn Hát Hoạt động 2: - Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. - Thành lập BGK gồm có GV giáo và cán bộ lớp. - GV nêu yêu cầu cuộc thi. + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. + Ra vào lớp không xen lấn xô đẩy. + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng. - HS đóng vai tình huống trước giờ đi học. - Từng nhóm biểu diễn trước lớp. - HS nhận xét và thảo luận. + Không kéo lê giày, dép gây bụi, gây ồn. - Tiến hành cuộc thi. - BGK nhận xét, cho điểm, công bố kết quả. IV/ Củng cố: - Trật tự trong trường học là làm những gì? - Khen những đội đat kết quả tốt. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài - Chuẩn bị trước tiết 2. Thứ 3 ngày 19 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: IÊM - YÊM A/ MỤC TIÊU: Sau bài học - HS có thể đọc viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : điểm 10 - Giúp trẻ bước đầu biết yêu Tiếng Việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ, tranh minh họa phóng to. C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết: com nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉm. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV gthiệu và ghi đề bài - HS đọc đề bài. 2. Dạy vần: *Iêm: - Nhận diện: Vần iêm được tạo bởi iê và m - So sánh iêm với em - Giống: kết thúc bằng 3. Khác: iêm bắt đầu bằng iê, em bắt đầu bằng e. - Đánh vần: ie - mờ - iêm xờ - iêm - xiêm dừa xiêm - Ghép vào giá iêm, dừa xiêm. - Tập viết: GV gthiệu chữ viết ong, cái võng - GV viết mẫu và hdẫn viết - HS viết bảng con. ieâm/döøa xieâm - Thư giãn Hát *Yêm: Quy trình tương tự như iêm - Vần yêm được tạo nên bởi yê và m - So sánh yêm với iêm - Đánh vần: yê- mờ - yêm yêm - sắc - yếm cái yếm - Ghép vào giá yêm, cái yếm - Tập viết: GV gthiệu chữ ông, dòng sông - GV viết mẫu và hướng dẫn viết yeâm/caùi yeám - Giống: kết thúc bằng m. Khác: yêm bắt đầu bằng yê, iêm bắt đầu bằng iê - Cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi từ ứng dụng thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - GV giải thích từ và đọc mẫu - HS đọc lại - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại. Tiết 2 - Luyện tập - Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân, tổ, lớp. - Luyện đọc câu ứng dụng - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV gthiệu và ghi câu ứng dụng Ban ngày sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - GV đọc mẫu. - HS đọc lại - Thư giãn Hát - Luyện viết - GV hdẫn HS viết bài 64 vào vở TV1. - Nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề : Điểm 10 - GV treo tranh minh họa - HS quan sát. - GV nêu câu hỏi - HS trả lời + Trong tranh vẽ có những ai? + Em nghĩ bạn HS ntn khi được điểm 10? + Nếu là em, em có vui không? + Phải học ntn mới được điểm 10? + Lớp mình bạn nào hay được điểm 10? + Em đã được mấy điểm 10 trong hôm nay? 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK - Trò chơi "Thi tìm tiếng, từ chứa vần iêm, yêm" - Tuyên dương - Nhận xét. - Về nhà làm btập 65 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 66. TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A/ MỤC TIÊU: - Củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng 2 bảng tính này để làm tính. - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cọng và trừ. - Nắm vững cấu tạo các số (7, 8, 9, 10) - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng xem tranh vẽ và đọc đề bài, ghi phép tính tương ứng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK, bộ học toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Nhắc lại phép trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV treo tranh minh họa. - GV chia lớp thành 2 đội, sau đó tổ chức 2 đội thi tiếp sức để lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ (1 đội lập bảng cộng, 1 đội lập bảng trừ) - HS quan sát. - Thư giãn Hát 2. Luyện tập: Bài tập 1: + GV treo BT1 + GV nhận xét và lưu ý thẳng cột. - HS đọc yêu cầu . - Cả lớp làm bài, 1 em lên sửa bài. - Lớp nhận xét Bài tập 2: + GV treo BT2 + GV lưu ý cấu tạo số của các số. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài và sửa bài. - Lớp nhận xét Bài tập 3: + Viết phép tính thích hợp + GV nhận xét và phát huy HS tự nêu bài tính và ghi phép tính. - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài, sửa bài, - Lớp nhận xét IV/ Củng cố: - Trò chơi cho HS trung bình. - Đọc thuộc bảng cộng, trừ. - GV gọi HS nói ngay kết quả 10 - 5 = ? 9 + 1 = ? 7 + 3 = ? - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 60 với BTT1 - Chuẩn bị bài 61. Thứ 4 ngày 20 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: UÔM - ƯƠM A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Sau giờ học, HS có thể: - HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần uôm và ươm để đọc và viết đúng các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc đúng từ ứng dụng ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm và câu ứng dụng "Những bông bay lượn" - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Giúp trẻ bước đầu biết yêu tiếng việt. B/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết thanh kiếm, yếm dãi - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài uôm, ươm. - HS đọc đề bài. 2. Dạy vần: * Uôm: - Nhận diện vần: Vần uôm được tạo nên bởi uô và m - So sánh uôm với iêm - Đánh vần: uô - mờ - uôm bờ - uôm - buôm - huyền - buồm cánh buồm - Ghép vào giá uôm, cánh buồm - Giống: kết thúc bằng 3, khác: uôm bắt đầu bằng uô. - Tập viết: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét. uoâm/ caùnh buoàm - HS viết bảng con. - Thư giãn Hát * Ươm: Quy trình tương tự như uôm - Nhận diện vần: Vần ươm được tạo nên bởi ươ và m - So sánh ươm với uôm - Đánh vần: ươ- mờ - ươm bờ - ươm - bươm - sắc - bướm đàn bướm - Ghép vào giá ươm, đàn bướm - Giống: bắt đầu bằng m, khác: ươm kết thúc bằng ươ, uôm bắt đầu bằng uô. - Tập viết: - GV gthiệu chữ viết in và viết mẫu, hdẫn quy trình viết - Nhận xét. - HS viết vào bảng con öôm/ ñaøn böôùm - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu từ ứng dụng ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - GV giải thích từ và đọc mẫu - Nhận xét. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại bài. Tiết 2 - Luyện tập: - Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. + Luyện đọc câu ứng dụng. + GV treo tranh minh họa. + GV gthiệu và ghi câu ứng dụng. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. + GV đọc mẫu - Cá nhân-tổ- lớp. - HS quan sát - HS đọc - cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại. - Thư giãn: Hát - Luyện viết: - GV hdẫn HS viết bài 66 vào vở TV1. - Nhận xét. - HS viết bài 52 vào vở TV1 - Luyện nói: Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - GV treo tranh minh hoạ - GV nêu câu hỏi. + Bức tranh vẽ gì? + Con ong thường thích gì? + Con bướm thường thích gì? + Con chim, con ong có ích gì cho các bác nông dân? + Em thích con gì nhất? nhà em có nuôi chúng không? - HS quan sát - HS trả lời IV/ Củng cố: - Luyện đọc bài trong SGK. - Trò chơi: "Ttìm tiếng có vần uôm, ươm ngoài bài". - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà làm BT 66 vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 67. THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT (tiết 2) A/ MỤC TIÊU: - Gấp được cái quạt bằng giấy như GV hướng dẫn. - Rèn tính cẩn thận, khéo tay, phát huy tính sáng tạo của HS. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu giấy gấp quạt. - Giấy màu, len, hồ dán. C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra dụng cụ đã dặn. - Nhận xét. 1. Giơi thiệu: - GV gthiệu và ghi đề bài 2. Thực hành: - HS thực hành - GV gọi một số HS thao tác lại quy trình gấp quạt. - GV hướng dẫn và nhắc lại thao tác gấp quạt. - Bước 1: Gấp các nếp cách đều - Bước 2: Lấy dấu giữa và buộc lên - Bước 3: bôi hồ và ép 2 mép ngoài của nếp gấp lại với nhau cho hồ dính lại. - GV theo dõi và giúp đỡ HS - HS thực hiện IV/ Củng cố, dặn dò: - GV chấm sản phẩm - Chọn những sản phẩm đẹp để trưng bày trước lớp - Tuyên dương - Nhận xét. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị giấy để tiết sau gấp ví. Thứ 5 ngày 21 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc viết được 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Đi tìm bạn - Mang lại niềm vui cho trẻ, nghe và kể lại được câu chuyện theo tranh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK phóng to, bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết ao chuôm, nhuộm vải. - Đọc được câu ứng dụng. - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài. 2. Ôn tập: - GV ghi lại ở góc bảng lời nhớ của HS những vần có kết thúc bằng m. - GV treo bảng ôn để HS so sánh và bổ sung. - GV đọc âm. - Đọc từ ứng dụng: GV giới thiệu và ghi từ ứng dụng xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa - GV giải thích từ, đọc mẫu. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng. - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc chữ ghép được từ cột dọc và dòng ngang. - HS đọc - cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại. - Tập viết: - GV gthiệu chữ viết ung, bông súng - GV viết mẫu và hdẫn quy trình viết - HS viết vào bảng con xaâu kim löôõi lieàm eâânh/doøng keânh Tiết 2 - Luyện tập: - Luyện đọc: - Luyện đọc lại SGK. - Luyện đọc lại câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đong đưa Quả non dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào - GV đọc mẫu - Cá nhân - tổ - lớp. - HS quan sát. - HS đọc: Cá nhân - tổ - lớp. - HS đọc lại. - Thư giãn Hát - Luyện viết: - GV hdẫn HS viết bài 67 vào vở TV1 - Nhận xét. - HS viết bài vào vở TV1. - Kể chuyện: Đi tìm bạn - GV đọc qua câu chuyện 1 lần. - GV kể chuyện kèm theo tranh. - Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân, chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. - Tranh 2: Nhưng có 1 ngày gió lạnh từ đâu về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến Sóc chạy tìm nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm. Nhím thì bặt tăm. Vắng bạn Sóc buồn lắm. - Tranh 3: Sóc đi tìm Nhím khắp nơi, gặp ai cũng hỏi thăm. Nhưng không có tin già của nhím, Sóc càng thêm buồn, nó nghĩ dại hay Nhím bị mất rồi. Rồi Sóc lại đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông chúng bặt tin nhau. - Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím mặc dầu mỗi người có 1 hoàn cảnh sống rất khác nhau. - HS thảo luận và lần lượt kể theo từng tranh IV/ Củng cố: - Đọc toàn bài SGK. - Trò chơi: Tìm chữ có vần vừa ôn ngoài bài. - Tuyên dương - Nhận xét. - Đọc cá nhân - tổ - lớp. V/ Dặn dò: - Về nhà làm BT 67 vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 68. TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố kĩ năng tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài toán. - Rèn tính chính xác, ham thích học toán. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Xem vở toán về nhà - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2. Thực hành: - Cả lớp làm bài Bài tập 1: - Tính và ghi kết quả - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét Bài tập 2: - Điền số - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét. - Thư giãn Hát Bài tập 3: - GV phát phiếu - GV treo btập 3 - GV nhận xét. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài tập và sửa bài - Lớp nhận xét. Bài tập 4: - GV treo bài tập 4 và yêu cầu viết số thích hợp. - GV hướng dẫn HS tự nêu đề toán và viết phép tính - GV nhận xét. - Cả lớp làm bài tập và sửa bài - Lớp nhận xét. 3-2 10-7 3+? = 6 4+5 IV/ Củng cố: - Trò chơi nối số - GV ghi 3 phần trên bảng và gọi đại diện 3 dãy bảng lên nối 1 3 3 9 - Em nào nhanh, đúng tổ đó thắng - Nhận xét. - HS viết bảng con, GV chọn 5 em nhóm nhất và đúng để tuyên dương. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 61 vở BTT1 - Chuẩn bị bài 62. TỰ NHIÊN XÃ HỘI: HỌAT ĐỘNG Ở LỚP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Các họat động học tập ở lớp học. - Mối quan hệ giữa giáo viên và HS, HS và HS trong từng họat động học tập. - Có ý thức tham gia tích cực vào các họat động ở lớp học. - Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình SGK phóng to (bài 16). C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Trong lớp học có những ai? Và có những gì? - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài 2. Các họat động: Họat động 1: Quan sát - Mục tiêu: - Biết các họat động ở lớp và mối quan hệ giữa giáo viên và HS, HS và HS trong từng họat động. - Cách tiến hành: - Bước 1: GV hướng dẫn quan sát và nói với bạn về các họat động thể hiện ở từng tranh bài 16. - Từng cặp thảo luận theo hướng dẫn của GV. - Bước 2: - Một số HS trình bày trước lớp. - Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi GV nêu - Kết luận: Ở lớp học có nhiều họa động học tập khác nhau. Trong đó có những họat động được tổ chức ở sân trường - Thư giãn Hát Họat động 2: Thảo luận theo cặp - Mục tiêu: Giới thiệu các họat động ở lớp học của mình. - Cách tíên hành: - Bước 1: + Các họat động ở lớp học của mình. + Những họat động có trong từng hình bài 16 SGK mà không có trong lớp học của mình. - Họat động mình thích nhất. - Mình làm gì để giúp bạn học tốt. - HS nói về bạn bè. - Bước 2: - GV gọi HS nói trước lớp. - Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn đang những họat động ở lớp. IV/ Củng cố: - Hãy kể lại các hoạt động ở lớp mình. + Kể lại các họat động trong SGK. + Trong lớp em đã tham gia những họat động nào? - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 16 - Chuẩn bị bài 17. Thứ 6 ngày 22 tháng 12 năm 2006 HỌC VẦN: OT - AT A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc viết được ot, at, tiếng hót, ca hát - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Giúp trẻ bước đầu biết yêu tiếng việt. B/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ghi âm tiếng chim hót. Thanh chữ gắn bìa hoặc nam châm (nếu có thể) C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết từ ngữ ở bài 67. - Khuyến khích HS thuộc lòng đoạn thơ. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: - GV giới thiệu và ghi đề bài. - HS đọc đề bài. 2. Dạy vần: * Ot: - GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng ot - GV viết bảng: hót - GV bật tiếng chim hót cho HS nghe và hỏi: Tiếng chim hót có hay không? - GV viết bảng: tiếng hót - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích vần ot: âm o đứng trước, âm t đứng sau. - HS viết ot vào bảng con. - HS viết thêm vào vần ot chữ h và dấu sắc để tạo thành tiếng mới hót. - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hót (âm h đứng trước, âm ot đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o) - HS đọc trơn: ot, hót, tiếng hót - Tập viết: - GV gthiệu chữ viết, viết mẫu và hdẫn quy trình viết. - Lưu ý nét nối - Nhận xét. ot/tieáng hoùt - HS viết bảng con. - Thư giãn Hát * At: Quy trình tương tự như ot - Nhận diện vần: Vần at được tạo nên bởi a và t - So sánh at với ot - Đánh vần: a - tờ - at hờ - at - hát - sắc - hát ca hát - Giống: kết thúc bằng t, khác: at bắt đầu bằng a - Tập viết: - GV gthiệu chữ viết in và viết mẫu, hdẫn quy trình viết - Nhận xét. - HS viết vào bảng con at/ca haùt - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu từ ứng dụng bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt - GV giải thích từ và đọc mẫu - Nhận xét. - HS đọc - Cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc lại bài. Tiết 2 - Luyện tập: - Luyện đọc: - Đọc toàn bài SGK - HS quan sát và nhận xét bức tranh số 1, 2, 3 vẽ gì? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng - Thư giãn: Hát - Luyện viết: - GV hdẫn HS viết bài vào vở TV1. - Nhận xét. - HS viết bài 52 vào vở TV1 - Luyện nói: Chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - GV treo tranh minh hoạ - GV nêu câu hỏi. + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Chim hót như thế nào? + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy + Các em thường ca hát vào lúc nào? - HS quan sát - HS trả lời IV/ Củng cố: - Luyện đọc bài trong SGK. - Trò chơi: "Chỉ nhanh từ - Nhận xét. - Từng tốp 2-3 HS len bảng cầm que chỉ, theo lệnh của GV HS chỉ nhanh vào các từ mà GV yêu cầu V/ Dặn dò: - Về nhà làm btập vở BTTV1. - Chuẩn bị bài tiết sau TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong pạhm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10. - Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời giải. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ học toán, que tính. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động hc\ọc sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Kiểm tra vở toán về nhà - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài phép trừ. Tá có bảng trừ 2/ Thực hành: Bài 1: - Điền số thích hợp vào ô trống - GV nhận xét. Bài 2: Bài 3: - Tính và ghi kết quả - GV nhận xét. - Thư giãn - Học phiếu: GV phát phiếu và hướng dẫn HS làm - Bài 4: Điền số - GV nhận xét. - Bài 5: - GV hướng dẫn HS nêu câu hỏi gợi ý và điền
Tài liệu đính kèm: