I/ Muc tiêu :
- HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được :bẻ, bẹ.
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Biết ghép các tiếng bé , bẹ
-Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp
II/ Chuẩn bị :
_ GV: Các vật giống như hình dấu , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
_ HS: SGK, Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III/Các hoạt động:
những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. HS tô màu HS xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. 4-Củng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương. 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Học vần Tiết 13-14 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ Muc Tiêu : Nhận biết dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được : bè, bẽ. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản vèâ các bức tranh trong SGKõ. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt , tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : GV: Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 - HS : SGK, bộ HV Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho HS viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Dạy và học bài mới: a/Giới thiệu bài : Dấu ø : Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền GV chỉ : ø, cho HS đọc đồng thanh tiếng có dấu ø Tên của dấu này là dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như thanh ø b/Dạy dấu thanh : Hoạt động 1 : Nhận diện dấu ø , õ GV viết dấu ø là một nét sổ nghiêng trái Đưa dấu ø trong bộ chữ cái Dấu ø giống vật gì ? Dấu õ : Thực hiện tương tự Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu ø : Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh GVcho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : Thực hiện tương tự như dấu huyền Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh Giáo viên viết mẫu : dấu ø Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e Dấu õ : Thực hiện tương tự Tiết 2 DẤU HUYỀN , DẤU NGÃ Hoạt động 1 : Luyện đọc GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2 : Luyện viết GV cho HS nhắc lại cách cầm bút ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Hoạt động 3 : Luyện nói Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? 4 / Củng cố – Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc Học sinh thảo luận và nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm HS đồng thanh dấu huyền Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng HS ghép tiếng bè 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Học sinh quan sát giáo viên viết HS tô vào vở Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Thứ ba, ngày30 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết 6 CÁC SỐ 1 , 2 , 3 Mục tiêu: -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật .Đọc viết được các chữ số 1,2,3. -Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3. -Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. -Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II/ Chuẩn bị: GV: Mẩu vật và tranh ở SGK/11 . Số 1, 2, 3 mẫu HS: SGK, bảng con III/Các hoạt động dạy và học: Ổn định :Hát Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của GV a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu số 1,2,3 GV: cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào GV cho học sinh viết trên không , bảng,vở Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn Đề bài yêu cầu gì Hoạt động của HS HS lên lấy và đọc 1 con chim Học sinh đọc số 1 HS đọc: 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 2 3 Viết mỗi số 1 dòng HS nêu số lượng hình vẽ Viết số vào ô Vẽ chấm tròn vào ô Học sinh làm bài 4/Củng cố:Trò chơi nhận biết số lượng Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó 5-Dặn dò: Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Tự nhiên xã hội Tiết 2 CHÚNG TA ĐANG LỚN Muc Tiêu : -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. -HS K-G :Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp -Ýù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là bình thường Chuẩn Bị : GV: Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa HS: SGK Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động:Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời 2. Bài mới :Hoạt động 1 : Làm việc với SGK -Trò chơi vật tay -4 em 1 nhóm -Những em thắng giơ tay -Học sinh nhắc lại tựa bài * Mục tiêu:Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Bước 1 : Làm việc theo cặp -Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 SGK -Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé -Hai bạn đó đang làm gì? -Các bạn đó muốn biết điều gì? -So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển GDKNS:HS biết tự nhận thức được sự phát triển của bản thân. Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm *Mục tiêu:HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn -Mỗi nhóm chia làm hai cặp. -Học sinh thảo luận -Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên -HS lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận -Học sinh khác bổ sung - So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn -Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? -Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau, cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn GDKNS:Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. -Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu -Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn -Không giống nhau -Không đáng lo Hoạt động 3 : Vẽ về các bạn trong nhóm 3/ Củng cố,Dặn dò -Học sinh thực hành vẽ Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh Học vần Tiết 15,16 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc Tiêu : Nhận biết được các âm , chữ e,b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã. Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tô được e, b, bé và các dấu thanh. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp II ) Chuẩn bị : GV: Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ HS: SGK III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ Dạy và học bài mới: * Giới thiệu bài : Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa Tranh vẽ ai , vẽ gì ? * Ôn tập : -Học sinh viết -Học sinh viết và đọc -2-3 học sinh lên bảng -Học sinh nêu : e , b , be -bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ -Học sinh quan sát -Học sinh nêu Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho HS đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt động 3 : GV cho học sinh mở SGK trang 14 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt động 4 : Viết trên bảng con GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết Giáo viên cho học sinh viết bảng con Tiết 2 be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn GVđính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 Tranh vẽ gì ? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Hoạt động 2 : Luyện viết GVcho học sinh tô các tiếng trong vở tập viết Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói GV đính phần tranh còn lại ở SGK trang 15 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa? Em thích nhất tranh nào ? Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? -HSquan sát ,thảo luận -HSnêu các tiếng ghép được -Học sinh đọc lớp, cá nhân -Học sinh mở sách vàđọc các từ dưới bảng ôn HSviết chữ lên không trung Học sinh viết bảng con HS tập tô trong vở HS đọc nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc : be bé Học sinh tô vào vở Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ 4 /Củng cố : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh Nhận xét 5 / Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Thứ tư, ngày 31 tháng 8 năm 2011 Toán Tiết7 LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1,2,3 .Biết đọc , viết, đếm các số 1,2,3 Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp Yêu thích giờ học toán. Chuẩn bị: GV: Tranh bài 1, trang 13, bảng số. HS: SGK , que tính. Các hoạt động dạy và học: 1-Ổn định:Hát và múa 2-Bài cũ: Số 1, 2, 3. Kể các số đã học. Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh Giới thiệu bài:Luyện tập -Bài 1: HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài GVtheo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. -Bài 2: Nêu yêu câu của đề bài Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược -Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài Các em làm bài -Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài:viết các số 1,2,3 HS thực hiện theo yêu cầu Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm Học sinh làm bài HS chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” HS viết 4-Củng cố Giáó viên cho HS thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật Nhận xét và biểu dương. 5-Dặn dò: Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 Nhận xét tiết học. Đạo Đức Tiết 2 EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 Muc Tiêu : -Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường , lớp , thầy, cô giáo , một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. - Biết về quyền và bổn phận cuả trẻ em là được đi học và phải học tập tốt( HSK-G) - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. (HSK-G) -Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp II) Chuẩn bị : GV:Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa HS: Vở BT ĐĐ III) Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” Bài mới:Em là học sinh lớp một a/ Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện Học sinh lấy vở bài tập Cách tiến hành : +Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó +Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện +Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành HS lớp một b/Hoạt động 2 : Sinh hoạt vui chơi Mỗi nhóm 2-3 em HS kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 -Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : -Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên -Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp -Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Kết luận : -Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em -Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em -Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học -Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan -Nhận xét tiết học -Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : -Thực hiện như những điều vừa học -Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Học vần Tiết 17-18 : Âm ê-v Muc Tiêu : -Đọc được : ê, v, bê, ve , từ và câu ứng dụng. Viết được :ê, v, bê, ve(1/2số dòng quy định) -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé. -HSK-G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp II) Chuẩn bị : GV: Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 HS: SGK, Bôï HV III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đọc cá nhân:be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét 3/Dạy và học bài mới: a/Giới thiệu : Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê – v Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve b/Dạy chữ ghi âm ê, v 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết Học sinh quan sát Vẽ bê , ve HS nhắc lại để GVghi tựa Học sinh đọc theo *Hoạt động 1 : Nhận diện chữ ê Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? * Hoạt động 2: Phát âm đánh vần Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê *Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e GVcho HSviết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê Chữ v : Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ *Hoạt động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Tiết 2 Âm ê-v Hoạt động 1 : Luyện đọc GVđọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Hoạt động 2 : Luyện viết Chữ ê: GV hướng dẫn tô chữ ê như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3). Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 Hướng dẫn viết chữ :bê.ve Hoạt động 3 : Luyện nói Giáo viên gắn tranh bế bé Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? 4/Củng cố – Dặn dò HS lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới -Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ Học sinh phát âm Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau HSđánh vần lớp, nhóm, cá nhân Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc HS theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê HS đọc câu ứng dụng Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê Học sinh tô chữ v Học sinh tô tiếng bê Học sinh viết ve HS thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì mẹ bế HS nêu theo suy nghĩ Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua Thứ năm, ngày1 tháng 9 năm2011 Toán Tiết 8 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.Biết đọc viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5và đọc được thứ tự ngược lại từ 5 đến 1. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. Bài tập cần làm: bài 1,2,3. Bài tập 4 - HSKG Học sinh ham mê học toán II/Chuẩn bị: GV: Các nhóm có đêùn 5 đồ vật cùng loại , mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 HS: SGK, bảng con III) Các họat động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Ổn định :Hát 2/Bài cũ Luyện tập Nêu các số đã học. Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học 3/Bài mới: +Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 GV treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 +Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 +Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số GV hướng dẫn lại cho HS cách viết Bài 2, 3: GVđọc đề bài:HS nhìn hình vẽ đếm số lượng của mỗi nhóm GVtreo tranh cho 1 HSlàm ở bảng lớp Bài 4 : Nối: cho học sinh
Tài liệu đính kèm: