Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2011

I- Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Học sinh đọc 1 cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần:

 p - ph, g - gh, q- qu - gi, ng - ngh, y - tr.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II- Đồ dùng:

- Tranh vẽ minh hoạ.

- Hộp chữ thực hành.

- Bảng ôn.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV nhận xét chốt nội dung
Đọc SGK: GV đọc mẫu
- Nghe + quan sát
HS kể trong nhóm
Cá nhân lên kể
Cá nhân,lớp đọc
D.Củng cố -dặn dò 
Nêu tên bài học 
Nhận xét giờ học,hướng dẫn bài về nhà.
Bổ sung: 	
Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011
Tiết: học vần
Ôn tập âm và chữ ghi âm
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Nắm chắc được các âm đã học từ đầu năm.
- Biết ghép các chữ đã học tạo thành tiếng có nghĩa.
- Đọc trơn các câu ứng dụng.
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ cái viết in.
- Bảng chữ cái viết thường.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt độnG HS
A.ổn định
B. Bài cũ
Ghi 1 số từ vào bảng con: nhà ga, nhà trẻ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ.
Đọc câu ứng dụng.
- CN,lớp.NX.
Đọc cho hs viết: tre già
Nhận xét - cho điểm
Viết bảng con
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài- ghi bảng.
2. Hướng dẫn ôn.
- Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các âm đã học
Ghi bảng:
? Bạn nêu đã đủ chưa? Nếu chưa đủ hãy bổ sung?
- Nhắc lại các âm đã học
- Nhận xét - bổ sung
Nhận xét 
- Gọi hs lên đọc và chỉ các âm trên bảng
- Chỉ và đọc các âm trên bảng
Nhận xét - sửa lỗi phát âm cho hs.
3. Hướng dẫn viết:
- Đọc cho hs viết bảng
- Nhận xét 
- Viết mẫu: a, b, c, g, ph, phố, nhà. 
Theo dõi HD hs viết
- Viết bảng con.
Nhận xét 
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Đọc mẫu
HD hs đọc
Nhận xét .
b. Luyện viết: GV đưa bài viết mẫu, hướng dẫn cách trình bày.
Mở SGK đọc câu ứng dụng (cá nhân,Lớp ).
HS viết vở.
Chấm bài .nx.
c. Trò chơi:
- Tổ chức dưới hình thức trò chơi.
Tên trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?”
- Chọn 2 nhóm mỗi nhóm 5 hs
- Hình thức chơi: tiếp sức
- HD hs chơi
Nghe cô HD chơi.
 Các nhóm thi ghép tiếng tạo thành từ.
Cả lớp động viên các bạn
Nhận xét - đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài: Chữ thường, chữ hoa
HS đọc.
Bổ sung: 	
  Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Tiết: học vần
Bài 28: Chữ thường - Chữ hoa
I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
- Chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè SaPa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ thường, chữ hoa.
- Tranh vẽ, SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
Đọc từ ứng dụng:
nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ, tre gì, tre ngà
Gọi HS đọc câu ứng dụng
-CN,lớp.NX.
Viết bảng con: 
ý nghĩ
Nhận xét - cho điểm
- HS viết bảng con..
C.Bài mới
1. Giới thiệu - Ghi đầu bài
2, Ôn bảng chữ thường và chữ hoa.
- Treo bảng phụ có chữ thường, chữ hoa
Đọc thầm - Nhận xét 
- So sánh chữ in hoa với chữ in thường
Quan sát - so sánh
? Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
Nêu 1 số chữ
Ghi bảng: C, E, Ê, K, L, O, Ô
Đọc tên các chữ
? Những chữ nào khác?
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, R.
* Giải lao
3. Nhận diện chữ đọc âm.
Tiết 2:
- Chỉ bảng chữ in hoa
- Che phần chữ in thường
- Nhận xét - cho điểm.
4. Luyện viết bảng con:
GV đưa ra một số chữ mẫu.
Viết mẫu+ hdẫn qui trình.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Đọc, nhận diện chữ
Đọc chữ in hoa (Cá nhân, tập thể).
- HS quan sát, viết bảng con.NX.
Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
Nhận xét - cho điểm
Luyện đọc lại bài tiết 1
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Quan sát tranh vẽ
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
Đọc mẫu
Chú ý lắng nghe
Giảng nội dung
Đọc thầm - tìm tiếng có chữ cái viết hoa
Vì sao các chữ Bố, Kha, SaPa lại phải viết hoa?
Vì đó là chữ đầu câu và tên riêng
Nhận xét - nhắc lại cho hs nắm chắc được khi nào phải viết hoa.
* Giải lao
b.Luyện viết vở:
GV đưa bài mẫu, HD cách trình bày,chấm bài,NX, 
c.Luyệ n nói:
- HS quan sát ,đọc mẫu.
- Nêu qui trình viết.
- Tư thế ngồi viết. Viết bài.
Ghi chủ đề bài luyện nói: Ba Vì
Đọc chủ đề bài luỵên nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV giới thiệu núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì , tỉnh Hà Tây. Nơi đây, theo truyền thuyết kể lại đã diễn ra trận đấu Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
- Quan sát tranh trả lời .
- HS thảo luận nhóm 2,
- Trình bày . NX. 
- Em đã được nghe sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh chưa?
d. Chơi trò chơi: Tìm nhanh gắn đúng.
-HS trả lời,NX.
- Cử 2 đội lên chơi, mỗi đội 5 HS.
- Đọc tên các chữ in hoa, 2 đội phải nhanh chóng tìm ra chữ in hoa đó và giơ lên cao.
- Luật chơi: Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng
-2 đội tham gia chơi.
Nhận xét - đánh giá
Đọc SGK/ 
GV đọc mẫu, h dẫn đọc.
- CN,lớp đọc.NX.
3. Củng cố, dặn dò:
 -Nhận xét - cho điểm
 Chốt ndung.
Nhận xét giờ học- hoạt độngẫn bài sau.
Bổ sung: 	
 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết: 	 Học vần
Bài 29: ia
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được:. ia-tía-lá tía tô.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chia quà.
-Giáo dục và rèn học sinh đọc biết yêu thương và chia sẻ.
II.Đồ dùng:
-Tranh.BDD.
- III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết:
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.bài 28
- Viết: h,l,d,đ,gh,th
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần: ia.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ia
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy t ghép với ia thêm dấu (/ ) 
-> Ghi :.tía
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: lá tía tô.
- GV đọc mẫu: ia, tía, lá tía tô.
- Giáo viên: hướng dẫn luyện đọc toàn bài. NX 
* Giải lao.
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích.
 Tờ bìa vỉa hè
 Lá mía tỉa lá
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài. NX 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Chia quà.
- HD QST gợi ý.
H: - Trong tranh vẽ gì ?
 Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ?
- Bà chia những quà gì?
- Các bạn nhỏ vui hay buồn?
- ở nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em vui không? và em nói gì? 
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: lá tía tô.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- HS QST - TLCH.
- HS tìm tiếng có vần mới học
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
-QST+thảo luận theo gợi ý.
-Trình bày trước lớp. 
- Nhận xét.
-HS đọc: CN,lớp.
GV NX.
Bổ sung: 	
 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tập viết 
Bài 5: cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô - phá cỗ
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô - phá cỗ.
- Rèn cho hs có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
II- Đồ dùng:
- Phấn màu, chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
Nhận xét bài viết hôm trước của HS
Đọc cho học sinh viết:
mơ - do - thơ
Nhận xét - cho điểm
- Viết bảng con
C. Bài mới:
Giới thiệu - Ghi đầu bài
2,Đưabài mẫu.
GV đọc+giải thích.
HS đọc.
? Bài tập viết có tất cả mấy dòng
3,Hướng dẫn viết bảng con.
GV hdẫn viết lần lượt các từ.
Nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.
+ Có 5 dòng
Quan sát nghe cô HD
? Từ “ cử tạ”có mấy chữ, đó là chữ nào? 
? Khoảng cách giữa các chữ thế nào?
- Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ:
 cử tạ
Nhận xét chữ viết của HS.
* Các bước hướng dẫn viết chữ còn lại (tương tự)
Giải lao.
4, Viết vở:
-HD cách trình bày.
-5, Chấm bài.NX.
- Tổng số bài chấm- NX.
HS viết bảng con, bảng lớp.
Đọc bài viết,
-Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
-Quan sát bài viết đẹp.
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện viết.
Tập viết 
Bài 6: nho khô - nghé ọ - chú ý - cá trê - lá mía
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: nho khô - nghé ọ - chú ý - cá trê - lá mía.
- Rèn cho HS có ý thức viết cẩn thận, tư thế ngồi ngay ngắn.
- Có kỹ năng viết sạch đẹp.
II- Đồ dùng:
- Phấn màu, chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ
Nhận xét bài viết hôm trước của HS
Đọc cho học sinh viết:
thợ xẻ - chữ số - cử tạ
Nhận xét - cho điểm
- Viết bảng con, bảng lớp
C. Bài mới
Giới thiệu - Ghi đầu bài
2,Đưa bài viết:
GV đọc +giải thích.
HS đọc bài viết.
? Bài tập viết có tất cả mấy dòng?
3, HD viết bảng con.
Có 5 dòng
HD viết từ: nho khô.
Nêu cấu tạo,độ cao các con chữ.
HS quan sát. 
- Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ .
- Nhận xét chữ viết của HS.
 *Giải lao.
4,Viết vở:
HD cách trình bày.
5, Chấm bài-nhận xét.
-Tổng số bài chấm-NX.
HS viết bảng con, bảng lớp
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.Viết bài.
- HS quan sát bài viết đẹp.
D. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện viết.
Bổ sung: 	
Tiết: toán 
Kiểm tra 
 I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
II. Đề bài:
 1.Số?(2 điểm)
● ● ● ●
● ●
● ● ● ●
● ● ●
●
● ● ●
● ● ●
● ● ●
● ● ●
 2.Số?(3 điểm)
1
2
4
3
6
0
5
5
8
 3.Viết các số 5, 1, 2, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:(3 điểm)
 4. Số?(2 điểm)
Cóhình vuông.
Cóhình tam giác.
Tiết: toán 
Phép cộng trong phạm vi 3
I- Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng tư duy toán học.
II- Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng toán 1.
Tranh ảnh phù hợp nội dung bài
III- Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
- Nêu các số đã học.
- 10 9 10 8
 9 7 0 10
- Nhận xét chấm điểm 
- HS nêu: 0,1,2,..10
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét 
C. Bài mới: 
D. Củng cố- DD
a.Giới thiệu bài-Ghi bảng.
b. Dạy bài mới:
- Dùng đồ dùng lập phép cộng
1+ 1 = 2
? Có 1 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ?
Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?
thêm có nghĩa phải làm phép tính gì?
Vậy ta có: 1 + 1 = 2
 -Với phép cộng 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Tiến hành (TT)
- HS học thuộc và nhớ bảng cộng( xóa dần bảng cộng) .
- Hướng dẫn nhận xét hai phép tính sau : 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
=> Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
* Giải lao:
c.Luyện tập:
 Bài 1: Tính
 1 + 1 =
 1 + 2 =
 2 + 1 =
Nhận xét 
ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3
Bài 2: Tính
 1 1 2
 + 1 + 2 +1
Nhận xét
Lưu ý: Cách đặt tính viết các số phải thẳng hàng
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
1 + 2 1 + 1
3
2
1
1 
- T/c trò chơi tiếp sức
- Nêu yêu cầu trò chơi
- Hướng dẫn cách chơi
- Quan sát nhận xét.
- Nêu các phép cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- 2 hình vuông.
1 thêm 1 bằng 2
P.T cộng
- Đọc (CN-lớp)
- Cá nhân, lớp đọc 
- Nhận xét bổ xung
- Quan sát -Nhận xét 2 P.tính .
HS đọc yêu cầu
3 HS lên bảng làm
Đổi bài KT chéo
Nêu yêu cầu
HS làm bài,2 HS lên bảng. NX
- Quan sát nghe hướng dẫn
- 2 đội ( mỗi đội 3 HS)
- 1 HS nêu
Bổ sung: 	
Tiết: toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
Tập biểu thị trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
 GD HS yêu môn học.
II Đồ dùng:
- Tranh vẽ bài tập 4 - 5, hộp đồ dùng toán.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
C. Bài mới:
D. Củng cố DD:
Ghi: 1 + 1 =
 2 + = 3
 1 + = 3
GV nhận xét ,cho điểm.
Giới thiệu bài- ghi bảng:
Dạy bài luyện tập:
Bài 1: Số?
 + = 
 + =
ị Củng cố phép cộng 3.
Bài 2: Tính
 1 2 1
+ 1 + 1 + 2
HS lưu ý cách đặt tính. 
ị Ôn phép cộng 3
* Giải lao:
Bài 3: Số
1 + 1 = 
1 + = 2
 + 1 = 2 
ị Ôn điền số vào ô trống.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
- a,Y/c HS quan sát tranh vẽ - nêu bài toán - điền dấu
ị Củng cố viết phép tính thích hợp.
- Chốt nội dung
- Xem trước bài sau.
- 2hs làm bài.NX.
- Hướng dẫn quan sát hình vẽ - nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài
Lưu ý ghi kết quả.
- Nêu y/c bài toán
- HD HS làm bài
- Y/c HS làm bài
- Có n .xét gì về 2 P.tính (T2,3) 
HS đọc yêu cầu
Làm vở,3 HS làm bảng
Nhận xét
- Bài y/c gì?
- HDHS làm bài
- HS nêu
- Làm bài - đọc
NX - Bổ sung
Quan sát nêu bài toán và KQ.
Tiết: toán 
Phép cộng trong phạm vi 4
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II- Đồ dùng:
	 Hộp đồ dùng toán, tranh vẽ.
III- Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
C. Bài mới:
D. Củng cố-
Dặn dò
Ghi: + = 3 3 = + 1
 + = 3 3 = 1 + 
- NX cho điểm
a.Giới thiệu bài- ghi bảng.
b.Dạy bài mới:
Lập phép cộng trong p.vi 4.
Có 3 con chim thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?
-Vậy 3 thêm 1 bằng mấy?
Ghi: 3 + 1 = 4
+) Tương tự lập các phép tính
 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
- H.dẫn học thuộc công thức (xoá dần).
* Giải lao:
b.Luyện tập:
Bài 1: Tính
1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 =
ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 4
Bài 2: Tính
 2 3 1 1 1
 + 2 + 1 + 2 + 3 + 1
ị Vận dụng phép cộng trong phạm vi 3, 4.
Bài 3: > < = ?
2 + 1  3
1 + 3  3
1 + 1  3
ị Vận dụng so sánh số.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV chữa bài 
ị Vận dụng viết phép tính phù hợp với tranh.
- Nhận xét.
- Xem trước bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng
lớp làm bảng con
- Nhắc lại bài toán
 Trả lời 
3 thêm 1 bằng 4
- Cá nhân, lớp đọc 
Đọc( CN, lớp )
Đọc( CN, lớp )
- Nêu y/c bài
Làm bài vào vở ô li .
Đọc bài –NX.
HS nêu yêu cầu
HS làm bài
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau .
Lưu ý cách đặt tính
Hs đọc yêu cầu, GV hướng dẫn 
Lớp làm bài,chữa nhận xét
-Q.sát-nêu bài toán 
-Viết phép tính.
Đọc phép tính. Nhận xét
Bổ sung: 	
Tiết Tự nhiên và xã hội
Thực hành đánh răng và rửa mặt
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- GD HS có thói quen vệ sinh răng miệng , rửa mặt hàng ngày.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng .
- HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Bài cũ 
- Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng?
- Nhận xét - đánh giá
- 2 - 3 HS TL
C. Bài mới: 
1,Giới thiệu bài:
- Cho cả lớp hát
- Em bé trong bài hát tự mình làm gì?
- Giới thiệu - ghi tên bài
2,Tìm hiểu bài:
* Họat động 1: Thực hành đánh răng.
- Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách 
- Cách tiến hành:
+Bước 1:
- YC quan sát mô hình hàm răng. Nêu và chỉ:
+ Mặt trong của hàm răng?
+ Mặt ngoài của hàm răng?
+ Mặt nhai của hàm răng?
- Trước khi đánh răng con phải làm gì?
- Hằng ngày con đánh răng như thế nào?
- Nhận xét, làm mẫu 
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải.
- Hát: thật đáng yêu
- Quan sát
- HS trả lời.NX.
- 5 HS thực hành trên mô hình hàm răng.
- Nhận xét, bổ xung
+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra (vài lần).
+ Rửa sạch, cất đúng chỗ (cắm ngược)
+Bước 2:Thực hành
- 5 - 10 HS thực 
Nhận xét.
* Họat động 2: Thực hành rửa mặt.
+Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách
+Cách tiến hành: 
- Bước 1: Hướng dẫn
+YC 2 HS lên làm động tác rửa mặt
- Nhận xét
- Rửa mặt như thế nào là dúng cách và hợp vệ sinh?
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách?
+Vừa giảng vừa làm mẫu:
+ Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch
+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
+ Dùng 2 tay hứng nước rửa mặt (nhớ nhắm mắt). Xoa kĩ vùng xung quanh trán, mắt, 2 má, miệng, cằm.
+ Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau nơi khác.
+ Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai, cổ.
+Rửa mặt xong giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi cho khô
- Bước 2: Thực hành
- Nhận xét
hành
- 2 HS 
- Nhận xét
- Rửa bằng nước sạch, khăn sạch.
- Để giữ vệ sinh
- 5, 10 em thực hành 
D. Củng cố - Dặn dò:
- Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?
- Nhận xét tiết học
- Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi dậy.
- Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về.
Bổ sung: 	
Tiết Thủ công
xé dán hình quả cam (t2)
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh biết xé dán quả cam đúng kích cỡ.
- Trình bày vào vở thủ công phẳng, đẹp.
- Rèn HS có kỹ năng xé, dán.
- GD biết gọn gàng, sạch sẽ sau khi thực hành xong.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu: xé dán quả cam được dán vào giấy A4
	- Giấy màu, bút chì, hồ dán
III. hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
- Học sinh bày: giấy màu, bút chì, hồ dán lên bàn
- Kiểm tra việc hoàn thành bài tiết 1 của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng 
2. Hướng dẫn thực hành
- Treo hình mẫu lên bảng 
- Học sinh quan sát 
- Hướng dẫn học sinh thực hành xé quả cam
- Học sinh quan sát 
+ Giáo viên xé mẫu (lưu ý học sinh cách xé)
- Hướng dẫn học sinh thực hành xé lá và cuống lá 
- Học sinh quan sát
+ Giáo viên xé mẫu 
3- Học sinh thực hành
- Yêu cầu học sinh xé lần lượt từng bộ phận của quả cam
- Học sinh thực hành
4. Trưng bày
5. Nhận xét 
- Học sinh dán hình vào phần trình bày sản phẩm.
- Chấm một số bài
D. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Xé, dán cây đơn giản.
Bổ sung: 	
Tiết: 	 Đạo đức
Gia đình em (t1)
I. Mục tiêu.
- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
- HS biết: yêu thương gia đình mình, yêu thương, kính trọng ông bà cha mẹ.
- Giáo dục HS biết quý trọng tình cảm gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các điều về quyền trẻ em.
- GV: SGK, tranh minh họa.
- HS: SGK.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định:
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. CC - DD:
Tiết trước học bài gì?
Vì sao phải giữ gìn đồ dùng học tập, sách vở?
GV nhận xét 
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Dạy bài mới.
a- HĐ 1: Quan sát tranh
HS kể về gia đình mình.
Yêu cầu: Gia đình em có mấy người? Bố em làm gì? Mẹ em làm gì? Có mấy anh chị em là những ai?
GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình.
b- HĐ 2: Xem tranh nên nội dung.
Yêu cầu thảo luận:
Tranh 1, 2, 3, 4: trong tranh có mấy người là những ai? Mọi người đang làm gì?
Em cảm nhận gì về bạn nhỏ tranh 4?
Em cảm thấy thế nào khi được sống cùng gia đình mình?
GV kết luận:
c. HĐ 3: Trò chơi đóng vai theo tình huống trong tranh.
Tranh 1: Nói “Vâng ạ” và thực hiện lời mẹ dặn
Tranh 2: Chào bà và mẹ khi đi học về.
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi.
Tranh 4: Nhận quà bằng 2 tay và nói lời cảm ơn.
GV chốt nội dung bài.
- Các em vừa học bài gì? 
- Nhận xét tiết học. HD bài sau.
HS trả lời, nhận xét 
HS thảo luận nhóm 4 (từng em kể trong nhóm)
Đại diện nhóm trình bày, nhận xét 
HS thảo luận nhóm 2. Đại diện trình bày, nhận xét.
HS trả lời, nhận xét 
HS: em thấy hạnh phúc và vui sướng
HS thảo luận nhóm 4. Theo từng nội dung trong tranh.
Phân vai
Đại diện nhóm trình bày, nhận xét 
Tiết:	 Hoạt động tập thể
Vui văn nghệ
I. Mục tiêu
- HS được ôn lại, được biểu diễn bài hát đã học.
- HS bạo dạn trước đông người.
II. Chuẩn bị.
- Nội dung:
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B . Triển khai.
C. Dặn dò.
1, GV nêu yêu cầu giờ học .
2, Tổ chức cho HS vui văn nghệ.
* Thảo luận nhóm :
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6 – chọn 2 tiết mục thi với các nhóm .
* Thi biểu diễn :
- GV nhận xét, khen nhóm biểu diễn hay .
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ.
- Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn .
- Nhận xét.
Bổ sung: 	
Tiết: 	 Hoạt động tập thể
Nghe đọc báo
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe đọc báo ( báo nhi đồng, báo đội )
- Nhớ và hiểu nội dung bài báo được nghe.
II. Chuẩn bị :
- Báo nhi đồng, báo đội.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ổn định :
B. Nội dung : 
C. Dặn dò :
1, GV nêu nội dung giờ học.
2, Đọc báo.
- GV đọc một số nội dung:
+Truyện 
+ Thơ 
- Giúp học inh nhớ và hiểu nội dung một số bài báo vừa nghe.
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi.
Bổ sung: 	
Tiết :	 Hoạt động tập thể
Nghe đọc truyện
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe hiểu và nhớ nội dung câu chuyện.
- Kể được 1 đoạn hay cả câu chuyện.
II. Đồ dùng :
- Truyện đọc .
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
A. ổn định :
B. Kiểm tra :
C. Nội dung :
D.Dặn dò :
- Không.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đọc truyện .
- GV đọc cho học sinh nghe.
3, Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa.
- Giúp học sinh hiểu nội dung câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện .
- Nhắc lại tên truyện đọc.
- Nhận xét giờ học .
- Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nêu nội dung câu chuyện.
Bổ sung: 	
Tiết: 	 sinh hoạt
Sơ kết tuần
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá các hoạt động trong tuần.
 - Nắm được kế hoạch tuần tới.
II. Nội dung:
1, Đánh giá các hoạt động trong tuần:
 - Nề nếp :
 - Học tập :
 - Thể dục :
 - Vệ sinh :
 - Các hoạt động khác :
2, Kế hoạch tuần sau:
 - Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
 - Học bài

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 7 Lop.doc