A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng. - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Đ49 + 50 g- gh A. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Đồ dùng dạy học. I- ổn định tổ chức: Hát, Kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ, ghi âm : g a) Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào? - Hãy so sánh g và a? b) Phát âm đánh vần. + Phát âm - GV phát âm mẫu, giải thích. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Dánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - Đọc tiếng em vừa ghép. - GV ghi gà lên bảng. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Hãy đánh vần cho cô. - Yêu cầu học sinh đọc. - Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ. Gh: (quy trình tương tự) Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau). - so sánh g và gh. Ghỉ giải lao giữa tiết c- Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng từ ứng dụng. - GV viết giải thích. - Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả. Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng. - Ghi nhớ là phần em cần học thuộc. - Đọc mẫu: HD đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. d- Viết bảng con GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. đ) Củng cố dặn dò. Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. -p,ph,nh,phố xá, nhà lá - 3-4 HS đọc - phố xá, nhà lá - HS đọc theo GV: g - gh. - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. - Giống nhau: Có nét cong hở phải. - Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS thực hành gài: g ; gà. - 1 số em. - Cả lớp đọc lại: Gà - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Lớp: gờ - a - ga - huyền gà. Đọc trơn. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gà mẹ, gà con. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - Giống nhau: Đều có chữ g - Khác: gh có thêm chữ h đứng sau Lớp trưởng điều khiển -HS Đọc: CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp ) - Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh. - Trong tranh vẽ những gì? - Bé đang làm gì? - Bà đanh làm gì? - Viết câu ứng dụng nên bảng. - GV đọc mẫu và HD - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở. - GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô - GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém. - NX bài viết. Nghỉ giải lao giữa tiết c) Luyện nói - Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri. - HD và giao việc. * Yêu cầu HS thảo luận. - Trong tranh vẽ những con vật nào. - Gà gô sống ở đâu. - Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? IV. Củng cố Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng dụng. - Luật chơi: Mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào ô trống và chỉ được điền 1 lần. - Cho HS đọc lại bài trong sgk. V- Dặn dò: - NX chung giờ học. - Chuẩn bị bài sau - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh họa và nhận xét. - Một vài em nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - Một số em đọc lại câu ứng dụng. - HS nêu những quy định khi viết bài. - HS tập viết trong vở. Lớp trưởng điều khiển - HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS chơi theo tổ, theo HD của GV. - Một số em đọc. Toán: Đ 22: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng tong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10. B- Đồ dùng dạy - học: - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn dịnh tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nêu Nx sau KT. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt). 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Gọi Hs nêu y/c của bài 1. ? Hãy nêu cách làm ? + Chữa bài: - Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Gv nhận xét và cho điểm. - Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c bài. - HD Hs quan sát thật kỹ. - Cho Hs nêu cách làm. - Gv nhận xét, cho điểm. - Nghỉ giữa tiết Bài 4: - Gọi 1 Hs nêu y/c phần a. - Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần. - Gv Nx & cho điểm. Bài 5 (39): - Bài y/c em phải làm gì ? ? Dựa vào đâu để điền ? - Giao việc. - Gv Nx & cho điểm. IV-. Củng cố Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự". Mục đích: C2 thứ tự số trong phạm vi 10. V- Dặn dò - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 23. - 1 số Hs. - Hs đếm. - Nối theo mẫu. - Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp - Hs dưới lớp nghe & Nx. - Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 1 số Hs nêu. - Có mấy hình . - Đếm số hình rồi ghi Kq vào . - Hs làm & nêu Kq - Lớp trưởng điều khiển. - Điền dấu >, <, = vào . - Hs điền & lên bảng chữa. - Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10. - Điền số. -Dựa vào cấu tạo số 10. - Hs làm & nêu miệng. - Hs chơi theo tổ. Đạo đức: Đ 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs hiểu được - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng. 2. Kỹ năng: - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. B. Tài liệu - phương tiện: - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". C. Các hoạt động dạy học. I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ? - Nêu NX sau KT III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (linh hoạt). 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. + Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gv theo dõi & giúp đỡ. + Y/c Hs nêu kết quả trước lớp - Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn. đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định - Nghỉ giải lao giữa tiết 3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) + Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt. + Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá của BGK. + Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi được tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp). + Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn. - Số lượng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập (phục vụ cho buổi học đó). - Về chất lượng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp - BGK; CN, lớp trưởng, tổ trưởng. + Ban giám khảo chấm vòng 2. - Những bộ thi ở vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ. - BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ? + Gv nhận xét & treo phần thưởng. IV- Củng cố + Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK. + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. V- Dặn dò - Nhận xét giờ học. : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - 1 vài em trả lời. - Hs thảo luận theo cặp. - Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. - Lớp trưởng điều khiển - Chú ý nghe và ghi nhớ - Hs thi theo tổ (vòng 1) - 1 vài em kể. - Những em đạt giải nhận quà. - Hs đọc theo Gv. - Hs chơi theo HD. Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Đ51+52 q - qu - gi A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già. - Đọc được từ ứng dụng. - Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. - HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già. Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Sưu tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi. C- Các hoạt động dạy -học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: q - qu: a. Nhận diện chữ: + Ghi bảng q & hỏi. ? chữ q gồm những nét nào? ? Hãy so sánh q với a? + Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u. ? Hãy so sánh q và qu ? b. Phát âm và đánh vần tiếng. - Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Ghi bảng: quê. - Yc Hs phân tích tiếng quê. ? Ai có thể đánh vần tiếng quê ? - Y/c đọc. + Đọc từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: chợ quê (gt). gi: (Quy trình tương tự) Lưu ý: - Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i - So sánh gi với g: Giống: Đều có chữ g. ạ: gi có thêm i. - Phát âm gi, (di). - Nghỉ giải lao giữa tiết c. Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng các từ ứng dụng. - Gv giải thích 1 số từ: Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị. Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò. Giò chả: Tranh vẽ. Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò. - Gv đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. d-Hướng dẫn viết chữ: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. GV nhận xét, chỉnh sửa. đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Cho Hs đọc lại bài. -g,gh,gà ri,ghế gỗ - 3-4 HS đọc - gà ri, ghế gỗ - HS đọc theo GV: q - qu - gi. - Chữ q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng. Giống: Đều có nét con hở phải. ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược. - Giống: Đều có chữ q. ạ: qu có thêm u. - Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực hành. - 1 số em. - Cả lớp đọc lại. - Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau. - Quờ - ê - quê. - Hs đánh vần CN, nhóm, lớp. - Hs đọc trơn: quê. - Hs quan sát tranh & nhận xét. - Tranh vẽ cảnh chợ quê. - Lớp trưởng điều khiển - Hs tìm tiếng chứa âm vừa học . - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm, cả lớp. - Hs tô chữ trên k0 sau đó viết trên bảng con - Hs chơi theo tổ. - Đọc ĐT 1 lần. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp). + Đọc câu ứng dụng" GT tranh. ? Tranh vẽ gì ? ? Chú Tư cho bé cái gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Gv đọc mẫu, HD Hs đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - HD Hs viết: q - qu - chợ quê gi, cụ già. Trong vở tập viết. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Những bài, bài viết. - Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói: - Hs đọc tên bài luyện nói - HD và giao việc. * Y/c Hs thảo luận: ? Tranh vẽ gì ? ? Quà quê gồm những thứ gì ? ? Kể tên một số quà quê mà em biết ? ? Con thích quà gì nhất ? ? Ai hay mua quà cho con ? ? Mùa nào có những quà từ làng quê ? IV-. Củng cố + Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học. - Cho Hs đọc lại bài. V- Dặn dò - NX chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 25. - Hs đọc Cn, nhóm , lớp. - Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét. - 1 vài em nêu. - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết. - Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết. - Lớp trưởng điều khiển - 1 số em đọc: quà quê - Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Hs chơi theo tổ. - Hs đọc SGK (1 vài em). Toán: Đ 23: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B- Đồ đung dạy - học: Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ. Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước. C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức Hát II- Kiểm tra bài cũ - KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. - Gv nhận xét cho điểm. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: - Gọi Hs đọc y/c của bài. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh. + Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Gv nhận xét đưa ra Kq đúng Bài 2: H: Bài yêu cầu gì ? - Gv hướng dẫn & giao việc - Gv kiểm tra & uấn nắn. Bài 3: H: Hãy nêu y/c của bài ? a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu. - Y/c Hs đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên. - Gọi 1 số Hs đọc Kq. - Gọi 1 số Hs nhận xét. - Gv nhận xét cho điểm. Bài 4: - Cho Hs đọc y/c của bài - HD Hs làm từng phần & chữa bài. - Cho Hs khác nhận xét. - Giáo viên đánh giá cho điểm. Bài 5: H: Bài y/c gì ? - Gv hướng dẫn & giao việc. - Cho Hs nhận xét. IV- Củng cố dặn dò: Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. V- Dặn Dò: - Nhận xét chung giờ học. : Chuẩn bị bài cho tiết 24. - Hs nhận biết và nêu. - 1 vài Hs đọc. - Nối theo mẫu. - Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp. - 1 Hs đọc Kq. - Viết các số từ 0 đến 10. - Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. - Số - Hs làm bài theo HD. - 2 Hs. - Hs làm BT theo HD. - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. - Xếp hình theo mẫu. - Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs đọc đồng thanh. Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Đ 53 + 54 ng - ngh A- Mục tiêu: Sau bài học, Hs có thể: - Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Đọc các từ, câu có âm ng, ngh. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng TV - Tranh SGK C- Các hoạt động dạy học I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con * GV nhận xét, cho điểm III- Dạy, học bài học: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy chữ ghi âm: ng: a. Nhận diện chữ: - Viết bảng ng và hỏi: ? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ? ? Ng và g có gì giống và khác nhau ? b. Phát âm và đánh vần: + Phát âm: - Gv phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. + Đánh vần tiéng khoá. - Y/c Hs tìm và gài chữ ng. - Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Gv viết bảng: Ngừ ? Hãy phân tích tiếng ngừ ? ? Hãy đánh vần tiếng ngừ ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c đọc. Đọc từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích). Ngh: (Quy trình tương tự). - Gv ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép. - ? ngh được ghép bởi những chữ nào ? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ? b. Phát âm va đánh vần. + Phát âm: - Phát âm mẫu: ngh (ngờ). - Gv theo dõi, chỉnh sửa. -+ Đánh vần tiếng khoá. - Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ. - Ghi bảng: nghệ. ? Hãy phân tích tiếng nghệ ? - Cho Hs đánh vần: nghệ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c đọc. + Đọc từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: củ nghệ (gt). - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Nghỉ giải lao giữa tiết c. Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. - Gv giải nghĩa nhanh, đon giản. - Đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. d. Hướng dẫn viết chữ. - Viết mẫu và nêu quy trình - Gv Nx, chỉnh sửa. đ. Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong đoạn văn. - Nx chung giờ học. - q, qu, gi, chợ quê, cụ già - 3-4 HS đọc - Chợ quê, cụ già - Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép). - Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g. - Giống: Đều có chữ g. ạ: Chữ ng có thêm n. - Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp). - Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ. - 1 số em. - Hs đọc lại. - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư. - Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp). Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ. - Đọc trơn: ngừ. - Hs quan sát tranh & Nx. - Cá ngừ. - Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp - ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h. - Giống: đều là ng. ạ: ngh có thêm h. - Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp. - Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài theo y/c. - Hs đọc lại. - Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê. - Hs đánh vần CN, nhóm, lớp Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ. - Hs đọc trơn: nghệ. - Hs quan sát tranh và nhận xét. - Tranh vẽ củ nghệ. - Hs đọc trơn (Cn, nhóm, lớp). - Lớp trưởng điều khiển - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc nhóm, cả lớp. - Hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - Hs chơi theo tổ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK ===bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: GT tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. b. Luyện viết: - Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết. - Cho Hs đọc những chữ cần viết. - Gv HD cách viết vở và giao việc. - Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ. - Nx & chấm 1 số bài viết. - Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói: - Cho Hs đọc tên bài luyện nói. - Gv HD & giao việc. + Y/c Hs thảo luận: ? Trong tranh vẽ gì ? ? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ? ? Thế còn con nghé ? ? Con bê & con nghé thường ăn gì ? IV- Củng cố + Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh. - Cho Hs đọc lại bài (SGK). V- Dặn dò - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 26. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx. - 1 vài Hs nêu. - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm lớp. - 1 Hs nêu. - Hs đọc thầm. - Hs luyện viết trong vở theo HD - Lớp trưởng điều khiển - 1 vài em đọc: bê, nghé, bé. - Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Các tổ cử đại diện lên thi. - 1 -> 3 em nối tiếp đọc. Toán: Đ 24: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. B- Đồ dùng dạy học Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? III- Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào trống. - Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0. - HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . - Gv Nx, cho điểm. - Nghỉ giải lao giữa tiết Bài 4: - HS nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng điền - Lớp làm vào vở - GV nhận xét Bài 5: - HS nêu y/c của bài - GV nhận xét IV- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết các số tư 0 đến 10 & từ 10 đến 0. - Nx chung giờ học. : - Ôn lại bài để khắc sâu hơn vè nhận - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả lời - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn. - Lớp trưởng điều khiển -HS nêu - 2 HS lên bảng điền - Lớp làm vào vở - Xếp hình theo mẫu - HS xử dụng đồ dùng và xếp hình như SGK - Các tổ cử đại diện lên chơi Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Đ 55 + 56 y- tr A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ. - Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr. - Quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con * GV nhận xét, cho điểm III- Dạy - học bài mới: 1. Gới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy chữ ghi âm: Dạy y: a) Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng gài y. H: Chữ y gồm những nét nào ? H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác Nhau ? b) Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu (giống i). - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm & gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. H: Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Y/c Hs đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. Dạy tr: - Gv gắn lên bảng tr: H: tr được ghép bởi mấy con chữ ? Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r. H: tr và t có gì giống và khác nhau + Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ). Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá - Y/v Hs tìm & gài tr. - Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr. H: Các em vừa gài được tiếng gì ? H: Hãy phân tích tiếng tre ? - Cho Hs đánh vần trờ - e - tre. + Đọc trơn tiếng, từ khoá. - Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre
Tài liệu đính kèm: