Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 16

I.MỤC TIÊU :

 -Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ).

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 113 trang Người đăng hong87 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giới thiệu từ ứng dụng:
 nhà ga	gồ ghề
 gà gô	ghi nhớ
-Giáo viên đọc mẫu,giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm g – gh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
* Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-HD HS đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh:- Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-GV viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những loại gà gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà gô.
H: Em kể tên các loại gà mà em biết?
H: Nhà em có nuôi gà không? Gà của nhà em là loại gà nào?
H: Em thường cho gà ăn gì?
H: Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
H: Chủ để luyện nói là gì?
-Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gô.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có g – gh: nhà ga, ghe, ghê sợ...
-Dặn HS học thuộc bài g - gh.
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc đề.
-HS phát âm: g (gờ): Cá nhân, lớp.
-Thực hiện gắn. Đọc cá nhân, lớp.
-Học sinh nhắc lại.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Gà ri.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Âm gh
-2 âm: g + h
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Học sinh nhắc lại.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Cá nhân.
- 2em ptích.
gờ – ê – ghê – sắc-ghế: Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
Cái ghế gỗ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: g.
Khác: gh có thêm chữ h.
-Cá nhân, lớp.
g (rêâ): Nét cong hở phải, lia bút viết nét khuyết dưới.
gh: Viết chữ g (rêâ) nối nét viết chữ h (hát)
.
-HS đọc cá nhân.
- HS đọc lớp nhóm, cá nhân.
ga, gà gô, gồ ghề, ghi.
Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.2 em TL:Gà ri, gà gô.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ).
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng.
-Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
-Gà ri, gà gô.
-Gà chọi, gà công nghiệp...
-Học sinh kể.
-Ăn tấm, thóc...
-Gà trống. Vì có mào to và đang gáy.
-Gà ri, gà gô.
- Chơi theo 3 tổ.
@&?
Toán:
SỐ 10
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết 9 thêm 1 được 10.
 - Biết đọc, viết số 10. Đếm được từ 0 đến 10. Biết so sánh số trong phạm vi 10, biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 -Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Sách, bộ ghép toán có các số 0 10, 1 số tranh, mẫu vật. 
 - Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
*G/ thiệu bài: Số 10.
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giải lao
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
- Kiểm tra đọc, viết, so sánh số từ 09
- GV chữa bài cùng HS-Cho điểm.
-Treo tranh:
- Có mấy bạn làm rắn?
- Mấy bạn làm thầy thuốc?
- Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 10. Ghi đề.
Lập số 10.
-Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
- Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 -> 10, 
10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10. 
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài1: HS nêu Y/C BT
- Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau. GV chỉnh sửa. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm ngược.
- GV chốt bài đúng. Cho HS đọc.
 Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn nhất( theo mẫu). Y/C HS làm vào vở BT.
-Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
-GV chốt bài làm đúng.
-Chơi trò chơi :Nhận biết số lượng là 10
-Dặn học sinh về học bài.
- 2e làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
-Quan sát.
-9 bạn.
-1 bạn.
-0 bạn.
-Nhắc lại.
-Gắn 10 chấm tròn.
-Gắn 10 hoa và đọc.
-Đọc có 10 chấm tròn.
- - Là 10.
-Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá nhân, đồng thanh.
-Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc.
 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0, Đọc.
-Sau số 9.
-Mở sách.
-2 em nêu.Viết 1 dòng số 10.
Nghe hướng dẫn.
- HS viết bảng con.
-HS nêu Y/C BT.
- Làm bài vào VBT toán.
-2 em làm bảng lớp. Chữa bài.
- HS đọc xuôi ,đọc ngược dãy số.
- HS nêu Y/C BT.
-Học sinh làm vào VBT ôly, đọc lại.
-Nhận xét và khoanh số.
	10 	và	 6
	@&?
Tự nhiên và xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách.
- Giáo dục học sinh tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:- Giáo viên: Tranh, nước, kem đánh răng, mô hình răng.
- Học sinh: Sách, bàn chải, khăn.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2: 
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Giới thiệu bài: Chăm sóc và bảo vệ răng.
Làm việc nhóm 2
-Cho 2 em quay vào nhau quan sát hàm răng của nhau.
-Gọi các nhóm trình bày: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không?
-GV cho HS quan sát mô hình răng. Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa, đến tuổi thay sẽ lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc, chắc hơn là răng vĩnh viễn. Răng đó sâu, rụng sẽ không mọc lại. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là cần thiết.
Làm việc với sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu những việc nên và không nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng.
H: Nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất?
H: Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
H: Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay?
Kết luận: Nên đánh răng ngày 2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy, không nên ăn nhiều bánh kẹo, không dùng răng cắn vật cứng.
Hướng dẫn học sinh cách đánh răng.
-Giáo viên thực hiện trên mô hình răng
Củng cố: -Học sinh nêu cách chăm sóc, bảo vệ răng.
Dặn dò:Thực hành hàng ngày bảo vệ răng.
-Đọc đề.
-2 học sinh 1 nhóm.
-2 em quay vào nhau, xem hàm răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào?
-Các nhóm trình bày.
-Lắng nghe, nhắc lại.
-Mở sách xem tranh trang 14, 15.
-2 em trao đổi. Việc nào đúng, việc nào sai? Tại sao?
-Lên trình bày.
-Đánh răng vào buổi tối, buổi sáng.
-Vì dễ bị sâu răng.
-Đi đến nha sĩ khám...
- 2-3 em nhắc lại.
-Quan sát.
-1 số em lên thực hành đánh răng trên mô hình răng.
Thứ tư, ngày tháng năm 2011
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 10.
 - Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách.Bộ đồ dùng dạy học toán.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động 1: 
*Hoạt động 2: 
-KT viết , đọc số 10, đếm 0-10;10-0.
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Ghi đề.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:-Treo tranh.
-Nêu yêu cầu.
- Tranh 1 có mấy con vịt? Nối với số 10. Các tranh khác làm tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.(HSKG )
-HS tự làm vào vở. Đọc bài làm.
GV chốt bài làm đúng.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống. Gọi HS đọc Y/C BT.
HĐ nhóm đôi.
GV chốt bài đúng.
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng phần.
-Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 - 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0- 10?
- HD HS chữa bài. Chốt bài đúng.
-Thu chấm, nhận xét.
Trò chơi : Nhận biết số lượng.
Dặn học sinh về học bài.
-1 em làm bảng lớp, lớp làm bảng con
Đọc đề.
-Quan sát 
-Theo dõi.
-Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
-Làm bài vào VBT, sửa bài.
-HS làm; 2 em đọc, các em khác nx.
-Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống.
- 2HS QS . 3 nhóm đọc kết quả
- Lớp đọc số vừa điền.
-1 em gắn dãy số 0 -> 10.
-Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
-Làm bài vào vở.Đổi vở sửa bài 
.
- HS dùng que tính để chơi.
@&?
Học vần
Bài: Q – QU – GI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 - Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già..
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ.
 - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Tiết 1:
*GT bài:q, qu, gi
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
KT đọc viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- GV bổ sung, chấm điểm.
-GV GT ghi tên bài.
Dạy chữ ghi âm 
+ Âm q :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q 
-q không đứng riêng 1 mình, bao giờ cũng đi với u (tạo thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q (qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm q.
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng q.
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong hở phải và nét sổ thẳng.
+Âm qu :
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : qu.
-Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng quê.
-Hướng dẫn HS đánh vần: quờ – ê – quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-GT tranh- ghi từ khoá, giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm gi :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng già có âm gì,dấu gì học rồi? (giáo viên che âm gi).
Giới thiệu bài và ghi bảng : gi
-Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : gi
 -Hướng dẫn học sinh gắn : già
-Hướng dẫn học sinh phân tích : già.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: già
- Gọi học sinh đọc: già.
-GV treo tranh ,gọi HS nêu ND tranh.
-GV ghi từ khoá- giải thích.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 quả thị	giỏ cá	
 qua đò	giã giò
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm qu - gi, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-HD HS đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh : Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: q – qu – gi – quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Quà quê.
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ gì?
H: Ai thường hay mua quà cho em?
H: Khi được quà em có chia cho mọi người không?
-Nhắc lại chủ đề : Quà quê.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có q – qu – gi: quả thơm, già cả.
-Dặn HS học thuộc bài q ,qu ,gi.
-2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc đề.
-Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng q
 -Học sinh nêu lại cấu tạo.
-Hai âm : q + u
-Gắn bảng: qu
-Đọc cá nhân, lớp.
-Gắn bảng: quê.
qu đứng trước, ê đứng sau.
-Cá nhân,lớp.
 -Đọc cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-cụ già.
a, dấu huyền.
-Cá nhân, lớp
-Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
-Gắn: già: đọc cá nhân, lớp.
 -2 em phân tích.
-gi – a – gia – huyền – già:Cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
- HS 2 nêu .
 -Đọc từ khoá: cụ già.
Cá nhân, lớp.
-Lấy bảng con.
-Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
-2HS lên gạch chân tiếng có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã giò.
Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (giỏ)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng.
-Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh đa...
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.
- Chơi theo 2 nhóm.
@&?
 Thứ năm, ngày tháng năm 2011
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, số, tranh.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
HDHS làm bài tập trong SGK.
Bài 1:Cho HS đọc y/ c BT.
-Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp.
-GV theo dõi.
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 3: 
-Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 -> 1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 -> 10.
- GV chốt bài làm đúng.
Bài 4: Gọi 2 em đọc y/c BT.
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-GV củng cố cách viết số: Phải so sánh..
-Chơi trò chơi : Xếp số.
-Dặn học sinh về ôn bài.
Mở sách, theo dõi, làm bài.
- 2 em đọc.
- HS nêu cách làm:Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi hình.
-HS làm vào VBT in.
-HS nêu số. Lớp nhận xét.
Viết số vào vở ô ly, đọc.
2em đổi vở sửa bài.
-HS đọc số vừa viết.
-2 em đọc:Viết số thích hợp:
Viết số vào vở.
Đọc kết quả.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
1 3 6 7 10
Dựa kết quả trên viết ở dưới:
10 7 6 3 1. -Đổi vở sửa bài .
- Chơi theo 2 nhóm. Dùng bộ chữ.
@&?
Học vần
Bài :NG – NGH
I/ Mục tiêu:	Giúp HS:
 -Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
II/ Chuẩn bị - Giáo viên: Tranh. Bộ ghép chữ -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
Bài cũ:
*Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2: 
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
KT đọc viết : q, qu, gi,chợ quê,cụ già
- GV bổ sung, chấm điểm.
-GV giới thiệu, ghi tên bài.
Dạy chữ ghi âm:ng
-Giới thiệu, ghi bảng ng.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng ngừ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
Dạy chữ ghi âm ngh.
-Ghi bảng giới thiệu ngh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là ngờ kép.
H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ngh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ngh.
-So sánh: ng – ngh.
-Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
-Hướng dẫn học sinh đọc ngh
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng nghệ.
-Cho HSQS tranh: Đây là củ gì?
Giảng từ củ nghệ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc từ: Củ nghệ
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i.
 ng không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng.
-Giới thiệu từ ứng dụng: 
 ngã tư	nghệ sĩ
ngõ nhỏ	nghé ọ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm ng – ngh.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn HS chơi trò chơi nối.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh:
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
Giới thiệu ghi câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
- GV đọc mẫu.Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-GV viết mẫu vào khung và HD cách viết: ng – ngh – cá ngừ – củ nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
-Treo tranh: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì? Nó màu gì?
H: Thế còn con nghé?
H: Con bê và con nghé thường ăn gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ng – ngh: bé ngã, nghi ngơ ,ngô nghê ø...
-Dặn HS học thuộc bài ng – ngh.
-2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. 2 em đọc từ ứng dụngbài trước.
-Lớp nhận xét.
-Nhắc đề.
-ng.
-HS phát âm: ngờ (ng): Cá nhân, lớp
-Thực hiện gắn. Đọc cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân.
-Ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ
-Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá ngừ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-ngh
-3 âm: n + g + h.
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
Giống:Đều phát âm: ngờ, đều có ng
+Khác: ngh có thêm h. 
-Cá nhân, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân 2 em.
- Ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Củ nghệ.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
-HS quan sát .
- HS viết trên không trung, viết bảng con.
-Đọc cá nhân.
-ngã, ngõ, nghệ, nghé.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân, lớp.
-Thi đua 2 nhóm.
Đọc cá nhân, lớp.
-Quan sát tranh.
-Vẽ chị Kha và bé Nga.
-Đọc cá nhân: 2 em
-Lên bảng tìm và chỉ :(nghỉ, Nga)
-Đọc cá nhân, lớp.
-Lấy vở tập viết.
-Học sinh viết từng dòng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
1 em bé đang chăn 1 chú bê và 1 chú nghé.
-Con của con bò, màu vàng sẫm.
-Con của con trâu, màu đen.
-Ăn cỏ.
- Chơi theo 2 nhóm.
@&?
Thứ sáu, ngày tháng năm 2011
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 - Giáo dục HS tích cực ,tự giác làm bài.
 II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Sách, bộ số.
v Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
 *Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: -Nêu yêu cầu.
-Gọi HS chữa bài.GV chốt bài đúng.
- Cho HS đọc dãy số vừa điền.
Bài 2: -Điền dấu thích hợp.
-Cho học sinh tự làm, sửa bài.
- Y/C HS đọc các bài vừa điền dấu.
Bài 3: Điền số.
- Y/C HS tự làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng.
Bài 4: Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-Gọi học sinh đọc kết quả.
-Thu chấm, nhận xét.
Bài 5: (HSKG)
Nhận dạng và tìm số hình tam giác.
-Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Củng cố: GV hệ thống ND tiết học.
-Dặn học sinh về làm lại bài tập.
-2 HS nhắc lại:Viết số thích hợp vào ô trống.
-Làm bài vào vở1 em làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
- Cả lớp.
-Nêu yêu cầu, làm bài.
-Tự làm vào vở. Nêu cách chọn dấu.
-Hát múa.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Tự làm bài vào vở.
- 3 em điền trên bảng lớp.
- HS nêu Y/C BT, tự làm bài, chữa bài.-Từ bé đến lớn: 2 5 6 8 9
-Từ lớn đến bé: 9 8 6 5 2
-1 em đọc kết quả.
-Học sinh lên chỉ: 3 hình tam giác.
@&?
 Học vần
 Bài :Y – TR 
I/ Mục tiêu: Giúp HS
 -Đọc được y – tr, y tá, tre ngà. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Viết được y – tr, y tá, tre ngà
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giá

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16(4).doc