Bài 2: Viết các số: 0 ; 8 ; 7 ; 10 ; 5 ( 2 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . .
Bài 3: Tính: ( 2 điểm)
a)
1 + 3 = . 3 – 2 = . .
1 + 1 + 1 = . 4 + 0 - 2 = . .
b)
Tröôøng: TH Myõ Chaùnh A THI KIỂM TRA GIỮA HKI Moân: Toaùn – Khoái 1( Naêm hoïc: 2011- 2012) Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2điểm) lll {{{{ || || ¡¡ Bài 2: Viết các số: 0 ; 8 ; 7 ; 10 ; 5 ( 2 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..... Bài 3: Tính: ( 2 điểm) a) 1 + 3 = . 3 – 2 =... 1 + 1 + 1 = . 4 + 0 - 2 =... b) Bài 4: > < = ? ( 2 điểm) 2 4 2 + 2 3 2 + 1 1 + 2 3 + 2 5 Baøi 5: ( 2 ñieåm) - Coù maáy hình vuoâng? .. hình. - Coù maáy hình tam giaùc? .. hình. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2011 – 2012 1.Viết số thích hợp vào ô trống:(2điểm, mỗi câu đúng ghi 1điểm) a) b) ¡¡ lll 3 5 22 {{{{{ || || 4 8 4 2. Viết các số: 0 ; 8 ;7 ; 10 ; 5 ( 2 điểm, mỗi câu đúng thứ tự các số 1 điểm) a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0 ; 5 ; 7; 8 ; 10. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 0. 3. Tính: ( 2 điểm) a) (1 điểm, mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 1 + 3 = 4 3 - 2 = 1 1 + 1 + 1 = 3 4 + 0 - 2 = 2 b)(1 điểm mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 4. > < = ? ( 2 điểm, mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm) > < = 2 4 2 + 2 3 = 2 + 1 1+ 2 3 + 2 5 5. 1 hình vuoâng (1 ñieåm) 2 hình tam giaùc. (1 ñieåm) Tröôøng: TH Myõ Chaùnh A THI KIỂM TRA GIỮA HKI Moân: Tieáng vieät – Khoái 1 ( Naêm hoïc: 2011- 2012) I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6ñieåm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm) a) s ph kh gh ngh b) ai ay ơi uôi ưi 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm) da dê kẽ hở tuổi thơ ngửi mùi ngói mới nghỉ hè 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm) Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. II . KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) Bài 1: Nối ô chữ cho phù hợp: nhà Quả khế Bà chia Cò chua tha cá quà Nhớ Bài 2. Điền vào chỗ trống: a) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống ? + Điền ua hay ưa : ca m bò s b) Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống ? . xẻ cối.. ============================================================ Tröôøng: TH Myõ Chaùnh A THI KIỂM TRA GIỮA HKI Moân: Tieáng vieät – Khoái 1 ( Naêm hoïc: 2011- 2012) I. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ) th ph tr ng gh ia ua ôi uôi ay 2. Viết từ và câu: a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm) ngã tư nhà ga gửi quà máy bay b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. ================================= ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT ( KHỐI I ) Năm học: 2011– 2012 I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) 1. Đọc thành tiếng các âm và vần: ( 2 điểm) a) s ph kh gh ngh b) ai ay ơi uôi ưi 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :( 2 điểm : 0,3 điểm / từ ngữ) da dê kẽ hở tuổi thơ ngửi mùi ngói mới nghỉ hè 3.Đọc thành tiếng các câu (2 điểm) Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. II .KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2 điểm; mỗi cặp từ nối đúng 0,5 điểm) nhà Quả khế Cò chua tha cá quà Nhớ Bà chia 2. Điền vào chỗ trống: a ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống?( 2 điểm; mỗi từ đúng ghi 0,5 điểm) ua hay ưa : ca múa bò sữa b) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống? thợ xẻ cối xay III. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1.Âm và vần ( 2 điểm; mỗi âm và vần đúng ghi 0,2 điểm ) th ph tr ng gh ia ua ôi uôi ay 2. Viết từ và câu: a)Từ ngữ ( 4 điểm; viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm) ngã tư nhà ga gửi quà máy bay b)Câu ( 4 điểm; viết đúng khoảng 0, 3 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ. Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Tài liệu đính kèm: