Tập viết lớp 1 - Tiết 18 đến tiết 44

I.MỤC TIÊU:

- Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc,.

- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2.

II.CHUẨN BỊ:

_Bảng con được viết sẵn các chữ

 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

 _Bảng lớp được kẻ sẵn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 89 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập viết lớp 1 - Tiết 18 đến tiết 44", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: H 
 _Các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: H, uôi, ươi, nải chuối, tưới cây. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa H gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ uôi:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôi”?
-GV nhắc cách viết vần “uôi” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ uô lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ươi:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ươi”?
-GV nhắc cách viết vần “ươi”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ ươ lia bút viết chữ i, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nải chuối:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nải chuối”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nải chuối” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chuối, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tưới cây:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tưới cây”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tưới cây” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tưới điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cây, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần uôi, ươi
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: I, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh
_vườn hoa, ngát hương
+Gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét xổ thẳng
-Viết vào bảng con
- uôi
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- ươi
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nải chuối
-tiếng nải cao 1 đơn vị, tiếng chuối cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tưới cây 
-tiếng tưới cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng cây cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 29: I, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa I
 _Viết đúng và đẹp các vần iêt, uyêt, các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh 
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: I
 _Các vần iêt, uyêt; các từ ngữ: viết đẹp, duyệt binh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: I, iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa I gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ iêt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “iêt”?
-GV nhắc cách viết vần “iêt” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ iêâ lia bút viết chữ t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uyêt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uyêt”?
-GV nhắc cách viết vần “uyêt”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ yêt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+viết đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “viết đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “viết đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng viết điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ duyệt binh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “duyệt binh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “duyệt binh” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng duyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng binh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần iêt, uyêt
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: K, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến
_nải chuối, tưới cây
+Gồm nét lượn xuống vànét lượn cong trái
-Viết vào bảng con
- iêt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- uyêt
-Cao 3 đơn vị 
-Viết bảng:
- viết đẹp
-tiếng viết cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- duyệt binh 
-tiếng duyệt cao 3 đơn vị rưỡi, tiếng binh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ban giám hiệu
TTCM
Phạm Thị Vân
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 30: K, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa K 
 _Viết đúng và đẹp các vần iêu, yêu, các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: K 
 _Các vần iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: K, iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa K gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ iêu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “iêu”?
-GV nhắc cách viết vần “iêu” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ iêâ lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “yêu”?
-GV nhắc cách viết vần “yêu”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ yê lia bút viết chữ u, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+hiếu thảo:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hiếu thảo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hiếu thảo” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hiếu điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thảo, điểm kết thúc ở đường kẻ 3
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu mến:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “yêu mến”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “yêu mến” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng yêu điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng mến, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần iêu, yêu
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: L, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải
_viết đẹp, duyệt binh
+Gồm nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt giữa
-Viết vào bảng con
- iêu
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- yêu
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- hiếu thảo
-tiếng hiếu, tiếng thảo cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- yêu mến 
-tiếng yêu cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng mến cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 31: L, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa L 
 _Viết đúng và đẹp các vần oan, oat các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải 
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: L 
 _Các vần oan, oat; các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: L, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa L gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ oan:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oan”?
-GV nhắc cách viết vần “oan” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oat:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oat”?
-GV nhắc cách viết vần “oat”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ a, t điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngoan ngoãn:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoan ngoãn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngoan ngoãn” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoan điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoãn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+đoạt giải:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “đoạt giải”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đoạt giải” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đoạt điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giải, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần oan, oat
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười
_hiếu thảo, yêu mến
+Gồm nét 1 nét lượn 
-Viết vào bảng con
- oan
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- oat
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- ngoan ngoãn
-tiếng ngoan, tiếng ngoãn cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- đoạt giải
-tiếng đoạt cao 1 đơn vị, tiếng giải cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 32: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa M 
 _Viết đúng và đẹp các vần en, oen các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: M 
 _Các vần en, oen; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: M, en, oen, hoa sen, nhoẻn cười. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa M gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ en:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “en”?
-GV nhắc cách viết vần “en” : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e lia bút viết chữ n, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oen:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oen”?
-GV nhắc cách viết vần “oen”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ e, n điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hoa sen:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hoa sen”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hoa sen” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sen, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+nhoẻn cười:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhoẻn cười”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhoẻn cười” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhoẻn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cười, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần en, oen
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong
_ngoan ngoãn, đoạt giải
+Gồm 4 nét: nét cong trái, nét xổ thẳng, nét lượn phải và nét thẳng cong phải
-Viết vào bảng con
- en
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- oen
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- hoa sen
-tiếng hoa cao 2 đơn vị rưỡi tiếng sen cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nhoẻn cười
-tiếng nhoẻn cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng cười cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 33: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa N 
 _Viết đúng và đẹp các vần ong, oong các từ ngữ: trong xanh, cải xoong
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: N 
 _Các vần ong, oong; các từ ngữ: trong xanh, cải xoong 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
3’
7’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: N, ong, oong, trong xanh, cải xoong. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa N gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ong:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “ong”?
-GV nhắc cách viết vần “ong” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oong:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oong”?
-GV nhắc cách viết vần “oong”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ o, ng điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trong xanh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “trong xanh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “trong xanh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng trong điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xanh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+cải xoong:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “cải xoong”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cải xoong” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xoong, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết thêm tiếng có vần ong, oong
_Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
_Dặn dò: 
+Về nhà viết tiếp phần B
+Chuẩn bị: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài
_ hoa sen, nhoẻn cười 
+Gồm 3 nét: nét cong trái dưới, nét xiên thẳng và nét cong phải trên
-Viết vào bảng con
- ong
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oong
-Cao 2 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- trong xanh
-tiếng trong cao 3 đơn vị, tiếng xanh cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- cải xoong
-tiếng cải cao 1 đơn vị, tiếng xoong cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng lớp
-Bảng con
-Bảng con
-Vở tập viết
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ban giám hiệu
TTCM
Phạm Thị Vân
Thứ , ngày tháng năm 200
Tiết 34: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, 
thuộc bài
I.MỤC TIÊU:
 _Tô đúng và đẹp các chữ hoa O, Ô, Ơ 
 _Viết đúng và đẹp các vần uôt, uôc các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài 
 _Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét
 _Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: O, Ô, Ơ 
 _Các vần uôt, uôc; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
1’
2’
4’
6’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: O, Ô, Ơ, uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa O gồm những nét nào?
+So sánh chữ hoa O, Ô, Ơ ?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ uôt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôt”?
-GV nhắc cách viết vần “uôt” : Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ uôc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “uôc”?
-GV nhắc cách viết vần “uôc”: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết chữ ô, c điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chải chuốt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “chải chuốt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chải chuốt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chải điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chuốt, điểm kết thúc ở

Tài liệu đính kèm:

  • doctap viet lop 1 koc ki 2 2009.doc