I. ĐỊNH NGHĨA HÀM
Hm l một thnh phần của dữ liệu loại cơng thức v được xem l những cơng thức
được xy dựng sẵn nhằm thực hiện cc cơng việc tính tốn phức tạp.
Dạng thức tổng qut:
Trong đó:
Cc tham số: Đặt cch nhau bởi dấu "," hoặc ";" tuỳ theo khai bo trong Control Panel
(xem phần khai báo môi trường - chương II)
Cch nh
ậ
p hm:
Chọn một trong cc cch:
- C1: Chọn lệnh Insert - Function
- C2: Ấn nt Insert Function trn thanh cơng cụ
- C3: G trực tiếp từ bn phím
Chương III HÀM (FUNCTION) I. ĐỊNH NGHĨA HÀM Hàm là một thành phần của dữ liệu loại cơng thức và được xem là những cơng thức được xây dựng sẵn nhằm thực hiện các cơng việc tính tốn phức tạp. Dạng thức tổng quát: (Tham số 1, Tham số 2,...) Trong đĩ: là tên qui ước của hàm, khơng phân biệt chữ hoa hay thường Các tham số: Đặt cách nhau bởi dấu "," hoặc ";" tuỳ theo khai báo trong Control Panel (xem phần khai báo mơi trường - chương II) Cách nh ậ p hàm: Chọn một trong các cách: - C1: Chọn lệnh Insert - Function - C2: Ấn nút Insert Function trên thanh cơng cụ - C3: Gõ trực tiếp từ bàn phím II. CÁC HÀM THƠNG DỤNG 1. Nhĩm Hàm x ử lý s ố: a. Hàm ABS: - Cú pháp: ABS(n) - Cơng dụng: Trả về giá trị tuyệt đối của số n - Ví dụ : ABS(-5) ® 5 b. Hàm SQRT: - Cú pháp: SQRT(n) - Cơng dụng: Trả về giá trị là căn bật hai của số n - Ví dụ : SQRT(9) ® 3 c. Hàm ROUND : - Cú pháp: ROUND(m, n) - Cơng dụng: Làm trịn số thập phân m đến n chữ số lẻ. Nếu n dương thì làm trịn phần thập phân. Nếu n âm thì làm trịn phần nguyên. - Ví dụ 1: ROUND(1.45,1) ® 1.5 - Ví dụ 2: ROUND(1.43,1) ® 1.4 - Ví dụ 3: ROUND(1500200,-3) ® 1500000 - Ví dụ 4 : ROUND(1500500,-3) ® 1501000 d. Hàm INT: - Cú pháp: INT(n) - Cơng dụng: Trả về giá trị là phần nguyên của số thập phân n - Ví dụ : INT(1.43) ® 1 e. Hàm MOD: - Cú pháp: MOD(m,n) - Cơng dụng: Trả về giá trị phần dư của phép chia số m cho số n - Ví dụ : MOD(10,3) ® 1 2. Nhĩm hàm x ử lý d ữ li ệ u chu ỗ i: a. Hàm LOWER: - Cú pháp: LOWER(s) - Cơng dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s sang chữ thường. - Ví dụ : LOWER(“ExCeL”) ® “excel” b. Hàm UPPER: - Cú pháp: UPPER(s) - Cơng dụng: Chuyển tất cả các ký tự trong chuỗi s sang chữ hoa. - Ví dụ : UPPER(“ExCeL”) ® “EXCEL” c. Hàm PROPER: - Cú pháp: PROPER(s) - Cơng dụng: Chuyển tất cả các ký tự đầu của mỗi từ trong chuỗi s sang chữ hoa và các ký tự cịn lại là chữ thường. - Ví dụ : PROPER(“MiCRosoFt ExCeL”) ® “Microsoft Excel” d. Hàm LEFT: - Cú pháp: LEFT(s, n) - Cơng dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên trái. - Ví dụ : LEFT(“EXCEL”,2) ® “EX” e. Hàm RIGHT: - Cú pháp: RIGHT(s, n) - Cơng dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên phải. - Ví dụ : RIGHT(“EXCEL”,2) ® “EL” f. Hàm MID: - Cú pháp: MID(s, m, n) - Cơng dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ vị trí thứ m. - Ví dụ : MID(“EXCEL”,3,2) ® “CE” g. Hàm LEN: - Cú pháp: LEN(s) - Cơng dụng: Trả về giá trị là chiều dài của chuỗi s. - Ví dụ : LEN(“EXCEL”) ® 5 h. Hàm TRIM: - Cú pháp: TRIM(s) - Cơng dụng: Trả về chuỗi s sau khi đã cắt bỏ các ký tự trống ở hai đầu. - Ví dụ : TRIM(“ EXCEL ”) ® “EXCEL” @ Chú ý : Nếu các hàm LEFT, RIGHT khơng cĩ tham số n thì Excel sẽ hiểu n=1. 3. Nhĩm hàm th ố ng kê: a. Hàm COUNT: - Cú pháp: COUNT(ph ạ m vi) - Cơng dụng: Đếm số ơ cĩ ch ứ a d ữ li ệ u s ố trong ph ạ m vi . - Ví dụ: Để đếm số nhân viên trong bảng dưới thì dùng cơng thức: COUNT(E2:E6) ® 5 A B C D E 1 STT Họ và tên Giới Phịng Lương CB tính ban 2 1 Nguyễn Văn Nam Kế Tốn 1,000,000 A 3 2 Trần Thị B Nữ Kinh doanh 900,000 4 3 Phạm Ngọc Kế Tốn 1,200,000 C 5 4 Lê Văn D Nam Kế Tốn 800,000 6 5 Ngơ Thị E Nữ Kinh 1,000,000 doanh b. Hàm COUNTA: - Cú pháp: COUNTA(ph ạ m vi) - Cơng dụng: Đếm số ơ cĩ ch ứ a d ữ li ệ u trong danh sách List. - Ví dụ: Để đếm số nhân viên trong cột C ở bảng trên thì dùng cơng thức: COUNT(C2:C6) ® 4 c. Hàm COUNTIF: - Cú pháp: COUNTIF(ph ạ m vi, đ i ề u kiệ n) - Cơng dụng: Đếm số ơ thỏa mãn đ i ề u ki ệ n trong ph ạ m vi. - Ví dụ: Để đếm số nhân viên thuộc phịng Kế tốn (xem bảng ở mục a) thì dùng cơng thức: COUNTIF(D2:D6, “Kế tốn”) ® 3 @ Chú ý : Trừ trường hợp đi ề u ki ệ n là một con số chính xác thì các trường hợp cịn lại đều phải b ỏ đ i ề u ki ệ n trong m ộ t dấ u ngo ặ c kép . Ví dụ 1 : Đếm số nhân viên cĩ Lương CB là 1.000.000 COUNTIF(E2:E6,1000000) ® 2 Ví dụ 2 : Đếm số nhân viên cĩ Lương CB nhỏ hơn 1.000.000 COUNTIF(E2:E6,”<1000000”) ® 2 d. Hàm MAX: - Cú pháp: MAX(ph ạ m vi) - Cơng dụng: Trả về giá trị là s ố l ớ n nh ấ t trong ph ạ m vi . - Ví dụ : Để biết Lương CB cao nhất (xem bảng ở mục a) thì dùng cơng thức: MAX(E2:E6) ® 1.200.000 e. Hàm MIN: Thank you for trying GIRDAC PDF Converter. Trial version converts few pages from ten PDF files. If you are satisfied with this conversion, you can order PDF Converter from
Tài liệu đính kèm: