Phiếu học tập môn Toán 1

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:

 * Bài 1 Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 9?

 a. 10 số b. 17 số c. 18 số

 * Bài 2 Mẹ đi làm từ 6 giờ sáng, đến 11 giờ mẹ về. Hỏi mẹ đã làm tất cả mấy giờ ?

 a. 4 giờ b. 5 giờ c. 7 giờ

 * Bài 3 Một số cộng với 63 thì được 99 số đó là :

 a. 63 b. 26 c. 36

 * Bài 4 Để viết các số từ 66 đến 80 thì cần bao nhiêu chữ số 7

 a. 13 chữ số b. 12 chữ số c. 11 chữ số

 *Bài 5 Một số trừ đi 42 thì được 37 số đó là :

 a. 97 b. 87 c. 79

 

doc 2 trang Người đăng hong87 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 1	Họ và tên:
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
 * Bài 1 Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 9?
 a. 10 số	b. 17 số	c. 18 số
 * Bài 2 Mẹ đi làm từ 6 giờ sáng, đến 11 giờ mẹ về. Hỏi mẹ đã làm tất cả mấy giờ ?
	 a. 4 giờ	b. 5 giờ	c. 7 giờ
 * Bài 3	Một số cộng với 63 thì được 99 số đó là :
	 a. 63	b. 26	 c. 36
 * Bài 4	Để viết các số từ 66 đến 80 thì cần bao nhiêu chữ số 7
	 a. 13 chữ số	b. 12 chữ số	c. 11 chữ số
 *Bài 5	Một số trừ đi 42 thì được 37 số đó là :
	 a. 97	b. 87	 c. 79
 * Bài 6	 Từ thứ tư tuần này đến thứ sáu của tuần sau liền kề cách nhau mấy ngày ?
	 a. 11 ngày 	b. 10 ngày	 c. 9 ngày
 * Bài 7	 Dương có 96 viên bi, Dương cho Tùng 4 chục viên bi. Hỏi Dương còn bao nhiêu viên bi?
	 a. 56 viên bi 	 b. 76viên bi	 c. 92viên bi
 * Bài 8	 Để ghi các số từ 1 đến 13 thì cần bao nhiêu chữ số?
	 a. 19 chữ số	b. 17 chữ số	c 15 chữ số * Bài 9 Viết các số có hai chữ số có chữ số hàng đơn vị là 5: 
 * Bài 10 Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 6, chữ số hàng chục lớn hơn 2:
.
 * Bài 11 Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 : ..
 * Bài 12 Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 9: 
 * Bài 13 Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: 
 * Bài 14 Dùng các chữ số: 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số : ..
 * Bài 15 	Các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 7 là: 
 * Bài 16 Điền số vào chỗ chấm cho đúng: 
 - Số bé nhất có một chữ số là:
 - Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:..
 - Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:..
 - Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khỏc nhau là :
 - Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là:.
 - Số gồm 4 chục và 34 đơn vị là:
 - Số gồm 8 đơn vị và 3 chục là:.
 - Kim dài của đồng hồ chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 9. Lúc đó là:..giờ.
 * Bài 17 Một tuần có .....ngày là :........................................................................................................................................
..
 * Bài 18 Có .... số có hai chữ số tròn chục là: 
. .
* Bài 19	 Điền tiếp vào chỗ trống rồi giải bài toán
Nhà Thương có 89 con gà trống và gà mái, trong đó có 3 chục con gà trống. Hỏi
Bài giải
* Bài 20 Vẽ đoạn thẳng dài 9cm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc sinh gioi toan 1 2.doc