Phiếu bài tập tuần 12

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12

Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)

 na - la, no - lo, nê - lê, nô - lô, ni – li, nu - lu, nơ - lơ, ne - le, nư - lư,

ôn tồn, vồn vã, bồn cây, thủ môn, sơn đỏ, mũ len, đèn pha, then cửa, xe ben, thổi kèn, chậu men, chen lấn, con hến, quý mến, cây nến, dế mèn, da mịn, vịn cửa, biển cả, đầu nguồn, gỗ mun, kiến lửa, chuồn chuồn, dao cùn, hồn nhiên, vay mượn, số chín, dây chun, yên trí, sườn đồi, giấy khen, xen kẽ, xôn xao nổ mìn, kín đáo, bún riêu, bùn đen, mưa phùn, dao cùn, vải phin, chín chắn, tàu điện, chiến đấu, điều khiển, biển cả, yên ngựa, yên vui, yên tâm, yên trí, ý muốn, buôn bán, bay lượn, vườn nhãn, con vượn, rắn trườn, cuốn sổ, sườn non, sườn núi, bay lượn, buồn bã.

 

doc 5 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 765Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)
 na - la, no - lo, nê - lê, nô - lô, ni – li, nu - lu, nơ - lơ, ne - le, nư - lư, 
ôn tồn, vồn vã, bồn cây, thủ môn, sơn đỏ, mũ len, đèn pha, then cửa, xe ben, thổi kèn, chậu men, chen lấn, con hến, quý mến, cây nến, dế mèn, da mịn, vịn cửa, biển cả, đầu nguồn, gỗ mun, kiến lửa, chuồn chuồn, dao cùn, hồn nhiên, vay mượn, số chín, dây chun, yên trí, sườn đồi, giấy khen, xen kẽ, xôn xao nổ mìn, kín đáo, bún riêu, bùn đen, mưa phùn, dao cùn, vải phin, chín chắn, tàu điện, chiến đấu, điều khiển, biển cả, yên ngựa, yên vui, yên tâm, yên trí, ý muốn, buôn bán, bay lượn, vườn nhãn, con vượn, rắn trườn, cuốn sổ, sườn non, sườn núi, bay lượn, buồn bã. 
 Chú nhái bén nhảy lên tàu lá sen. Chú mèo đi rón rén.
 Bố hẹn đưa bé đi chơi ở Thủ Lệ vào thứ bảy tới.
/
 2Điền vần: en hay ên
 lá s........................ vỏ h ...., tr......dưới kh.......ngợi......
..
3. Toán cơ bản:
Bài 1: tính
-
-
+
-
+
-
+
 2 6 6 6 6 6 2
 4 0 3 4 3 0 4
Bài 2: >, <, =
3 + 2 ......... 6 4 + 2 .........6 - 3 2 + 2 + 1.......3 + 1 + 2
6 - 4..........5 6 - 2 ....... ...5 - 1 5 - 4 + 5 ........4 - 2 +4
6 - 3..........2 6 - 2 ....... ...5 - 4 4 - 4 + 6 ........3 - 0 +3
Bài 3: số?
4 = 6 - 2 = 6 - 5 = + 
1 = 6 - 0 = 4 - 3 = - 
Bài 4: tính
a. 6 - 3 - 1 = 2 + 4 - 2 = 6 - 2 - 3 = 6 - 1 - 2 =
 6 - 3 - 1 = 1 + 5 - 4 = 4 + 2 - 3 = 6 - 3 + 2 =
 5 - 3 - 1 = 3 + 3 - 2 = 6 - 5 + 4 = 6 - 5 - 1 =
 4 - 3 + 5 = 1 + 5 - 4 = 3 + 2 + 1 = 6 - 3 - 0 =
b.Viết phép tính thích hợp:
3. Toán nâng cao: ( Học sinh trung bình và yếu không phải làm) Bài 1: Điền dấu +, -
2 4 = 6 6 4 = 2 1 5 = 6 6 = 3 3
6 0 = 6 5 5 = 0 6 2 = 4 6 = 6 0
 6 3 1 2 = 6
 3 2 1 2 = 4
Bài 2: số?
 a. 4 + > 3 6 - < 5 
5
4
3
0
1
2
b. 
 6 - 2 = .......+ 1 5 - 2 = ......+ 1
 6 - 1 = 0 + .... .. 6 - 1 = 2 +...... 
 6 - 3 = 1 + .... .. 4 + 2 = 5 +...... 
Bài 3: số?
2 + + 4 = 6 + 2 + 1 = 6 1 + 0 + = 6 + + 4 = 6
Bài 5; cho các số 6, 0, 6 . Hãy viết 4 phép tính thích hợp:
+
=
+
=
-
=
-
=
Bài 6: có mấy hình tam giác? ( phải đánh số và kể từng hình)
..............................................................
............................................................... 
.............................................................. 
..............................................................
............................................................
............................................................
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 13
Luyện phát âm n – l: các em tập phát âm nhiều lần ( lúc đầu chậm sau đó tăng dần tốc độ)
nứa – lứa, lại – nai, nan- lan, lái- nái, long- nong, lợn- nơi, nồng- lồng, lăng- năng, niu, lưu
2. Luyện đọc:
cái bàn, cái khăn, cần câu, đèn điện, bùn đen, con bò, số bốn, con lợn, yên ổn, vui buồn, cái đèn, mũi tên, da mịn, con vượn, quả mận, trận địa, phân bón, cái then cửa, đèn kéo quân, con hến, chăn trâu, vải màn, mua bán, khán giả, dữ tợn, vốn có, ban ơn, chăn len, trăng sáng, vâng lời, cái võng, bằng lăng, tài năng, khẳng khiu, nâng đỡ, hồng nhung, phung phí, rừng núi, vui mừng, ung dung, xăng dầu, trắng ngần, hăng hái, sóng biển, nông dân, viển vông, ống nhựa, sóng biển, cái trống, lồng gà, màu hồng, đóng cửa, mong mỏi, rong rêu, phóng sự.
Ở phố có nhiều nhà cao tầng. Vầng trăng hiện ra từ phía đằng đông. Khi không có gió, mặt hồ phẳng lặng. 
`
/
`
`
2Điền vần:ung hay ưng?
 cây g................. s..........trâu khẩu s........., muối v.............. 
..
3. Toán cơ bản: 
Bài 1: tính
-
-
+
-
+
-
+
 4 6 7 7 7 7 3
 4 2 3 4 5 6 4
Bài 2: >, <, =
3 + 4 ......... 6 4 + 4 .........7 - 3 3 + 2 + 2.......4 + 1 + 2
7 - 4..........5 7 - 2 ....... ...5 - 4 7 - 4 + 3 ........4 - 2 +5
7 - 3..........2 6 - 5 ....... ...7 - 6 7 - 6 + 6 ........3 - 0 +4
Bài 3: số?
4 = 7 - 5 = 7 - 7 = + 
2 = 7 - 0 = 6 - 4 = - 
Bài 4: tính
a. 7 - 3 - 1 = 3 + 4 - 6 = 7 - 2 - 3 = 7 - 4 - 2 =
 7 - 5 - 1 = 2 + 5 - 4 = 5 + 2 - 4 = 7 - 3 + 2 =
4
 + 2 + 1 - 3 - 2 + 6
b.số?
2 
 + 2 + 3 - 6 + 2 + 5
b.Viết phép tính thích hợp:
%%%
%
 % %%
3. Toán nâng cao: (Học sinh trung bình và yếu không phải làm) 
Bài 1: Điền dấu +, -
 7 3 2 2 = 8
 4 2 1 1 = 4
Bài 2: số?
 a. + 2 + 3 = 7 + 0 + 0 3 + 3 + 1 = 1 + 5 + 
 5 + + 2 = 2 + 4 + 1 7 - 2 - = 1 + 1 + 1 
b. 
 7 - 2 = .......+ 1 7 - 2 = ......+ 1
 7 - 1 = 3 + .... .. 7 - 1 = 2 +...... 
Bài 3: số?
2 + + 4 = 8 + 2 + 3 = 7 7 - 5 + = 6 + + 2 = 7
7
 + 3 - 7 + 4 + 2 
Bài 4: Hà cho Tú 2 viên kẹo. Hà còn 4 viên kẹo. Hỏi lúc đầu Hà có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Mẹ lấy 3 quả cam cho bé đi biếu bà. Đĩa cam còn 4 quả. Hỏi lúc đầu đĩa cam có bao nhiêu quả cam?
Bài 6: có mấy hình tam giác? ( phải đánh số và kể từng hình)
..............................................................
............................................................... 
.............................................................. 
..............................................................
............................................................
..........................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docPhieu bai tap cuoi tuan 12 13.doc