Phiếu bài tập Toán lớp 1

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 . - 24 = 63 70 + . = 75 . - 34 = 33

 50 + . > 53 18 - . < 15="" 12="" +="" .="29" -="">

Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

 a) Số liền sau của 90 là:

 A. 91 B. 100 C. 89 D. 92

 b) Số 55 đọc là:

 A. Năm năm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm D. Năm mươi năm

 c) Số 75 gồm:

 A. 5 chục và 7 đơn vị B. 7 và 5 C. 7 chục và 4 đơn vị D. 7 chục và 5

Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s:

 64 cm - 24 cm = 40 68 cm - 24 cm = 40 cm

 64 cm - 24cm = 44cm 68 cm - 24 cm = 44 cm

 

doc 2 trang Người đăng hong87 Lượt xem 1274Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phiếu bài tập toán
Họ và tên:.. Lớp 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 . - 24 = 63 70 + . = 75 . - 34 = 33
 50 + . > 53 18 - . < 15 12 + . = 29 - 11
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 a) Số liền sau của 90 là: 
 A. 91 B. 100 C. 89 D. 92 
 b) Số 55 đọc là: 
 A. Năm năm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm D. Năm mươi năm
 c) Số 75 gồm:
 A. 5 chục và 7 đơn vị B. 7 và 5 C. 7 chục và 4 đơn vị D. 7 chục và 5
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: 
 64 cm - 24 cm = 40 68 cm - 24 cm = 40 cm
 64 cm - 24cm = 44cm 68 cm - 24 cm = 44 cm
Bài 4: Tính
 40 + 4 + 12 = . 6 + 71 - 30 = . 89 - 85 + 4 =.
 60 + 9 -63 = . 43 + 2 + 32 = . 44 + 2 - 23 =.
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 5 + 72 44 + 53 67 - 4 97 - 72 7 + 92 
Bài 6: 
 Viết tất cả những số có hai chữ số trong đó: 
 - Chữ số chỉ chục là 5: 
 - Chữ số chỉ đơn vị là 6: ...
Bài 7: Hình bên có
 Có  tam giác
 Có đoạn thẳng
Bài 8: Rổ thứ nhất có 34 quả cam, rổ thứ hai có 42 quả cam. Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
Bài 9: Hai lớp 1A và lớp 1B trồng được 68 cây, riêng lớp 1A trồng được 34 cây. Hỏi lớp 1B trồng được bao nhiêu cây ?
 Bài giải
Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 ?cm 12cm
 A B C
 . . .
 26cm
Bài giải
Bài 11: Vẽ hai điểm ở trong hình tròn 
 Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 32 + 24 . 43 + 14 25 + 41 . 41 + 23 16 + 23 . 49 - 11
 67- 42 . 12 + 13 26 - 12 . 15 - 1 76 -15 . 76 - 20

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu bai tap.doc