I. Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ On lại các nét , , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét ngang :
+ Nét sổ :
+ Nét xiên trái :
+ Nét xiên phải :
+ Nét móc xuôi :
+ Nét móc ngược:
+ Nét móc hai đầu:
2. Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng các nét
3. Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
Tiếng việt Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét , , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược: Nét móc hai đầu: Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt TIẾT 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét cong hở phải : Nét cong hở trái : Nét cong kín : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Nét thắt : Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng chuẩn các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm e Muc Tiêu : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e. Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : 4 tranh ở sách giáo khoa Mẫu chữ e viết thường Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : Bảng con Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ Oån định : Hát. 3’ Các hoạt động chủ yếu : Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e 9’ 10’ Âm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật Giáo viên phát âm : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Viết chữ e Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 . Giáo viên viết mẫu lần 2 . Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Học sinh phát âm Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 . 5’ Củng cố : Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng. Nhận xét Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em 1’ Tổng kết : Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Tiếng Việt Tiết 2 : Âm e Muc Tiêu : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e. Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Rèn viết đúng mẫu , đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Chữ mẫu, Bảng lớp, Sách giáo khoa , Tranh trang 5 Học sinh : Sách giáo khoa, Bút chì, Vở tập viết Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 7’ Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa 9’ 10’ Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e Học sinh đọc trang trái Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh thực hành theo giáo viên Học sinh thực hành Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 5’ Củng cố : Trò chơi : gắn hoa tặng cô Giáo viên nhận xét, tuyên dương Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ Tổng kết : Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e Chuẩn bị : Bài 2 : âm b Tiếng Việt Tiết 1 : Âm b Muc Tiêu : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b. Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Ghép được tiếng be. Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách, Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Múa, Hát. 5’ 3’ Kiểm tra bài cũ : Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b Giáo viên chỉ chữ b Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b 7’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm 8’ Nhận diện chữ Viết bảng : chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b Giáo viên đính chữ b viết Chữ b viết có mấy nét Chữ b cao mấy đơn vị Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh phát âm b Học sinh mở sách b đứng trước, e đứng sau Học sinh phát âm : be Học sinh phân tích Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt 2.5 đơn vị Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Tiết 2 : Âm b . Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 Các hoạt động : 7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa 10’ 10’ 9’ Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở vở viết in Giới thiệu nội dung viết b, be Nhắc lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn quy trình viết Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, ta viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 Muốn viết chữ be ta viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be Nhận xét phần luyện viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật. Học sinh đọc Nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết ở bảng con Học sinh viết ở vở viết in . Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Đang cầm sách học bài Học sinh quan sát Học sinh trình bày 5’ Củng cố : Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Giáo viên nhận xét, tuyên dương -Tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học 1’ Dặn dò : Đọc lại bài Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo Tiếng Việt DẤU VÀ THANH SẮC / Muc Tiêu : Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /. Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Biết ghép được tiếng bé. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em. Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : SGK, Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con, Bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Oån định : Múa, Hát. 5’ 25’ Kiểm tra bài cũ : Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : 7’ Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu / 8’ Giáo viên viết / Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong tiếng bé be – sắc – bé đọc trơn : bé Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát. Học sinh thực hành cùng giáo viên Học sinh quan sát, nhận xét Đặt trên con chữ e Học sinh đọc lại theo giáo viên Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển tiết 2 Tiếng Việt Tiết 2 : DẤU VÀ THANH SẮC (/) Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2. Luyện tập : 7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé 10’ 9’ Giáo viên viết : bé Mời đứng đọc tiếng vừa viết à Giáo viên sửa phát âm Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in Mở vở viết in Tô tiếng đầu tiên Em vừa tô tiếng gì ? Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be Tương tự viết tiếng bé Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9 Em thấy những gì ? Các bức tranh này có gì giống nhau Các bức tranh này có gì khác nhau Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao? Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn Học sinh tô : be Tiếng be Học sinh viết Học sinh thảo luận theo bài Đang cầm sách học bài Đều có các bạn Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau Học sinh nhắc lại 5’ Củng cố : Phương pháp : Trò chơi Lớp nhận xét tuyên dương 1’ Dặn dò : Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa Đọc lại bài ở sách giáo khoa Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN Muc Tiêu : Kiến thức : Ôn lại các nét cơ bản Nghe đọc, viết đúng các nét Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng đọc và viết nhanh các nét cơ bản Viết đúng chuẩn các nét cơ bản Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt .
Tài liệu đính kèm: