Luyện tập cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1- Hè 2011

Luyện viết các nét cơ bản

- nét móc xuôi.

- nét móc ngược

- nét móc hai đầu.

- nét xiên phải.

- nét xiên trái.

- nét cong hở phải

- nét cong hở trái

 

doc 40 trang Người đăng honganh Lượt xem 6006Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện tập cho học sinh chuẩn bị vào lớp 1- Hè 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
* Luyện đọc: 
o, ô, ơ
a, ă, â
u, ư
e, ê
i, y
d, đ
m, n
t, v, c
b, h,
k, l
x, s
r
g, q, p
\
/
?
~
.
+
 -
* Ghép tiếng
co
cô
cơ
cò
có
cỏ
cõ
cọ
cồ
cố
cổ
cỗ
cộ
cơ
cờ
cớ
cở
cỡ
ca
cá
cả
cà
cạ
* Ghép từ: 
có cà
có cá
có cờ
* Toán: 
1, Đọc xuôi các số có 1 chữ số : 
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 Đọc ngược các số có 1 chữ số :
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- Số bé nhất có 1 chữ số là số 0
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9
- Số bé nhất có 2 chữ số là số 10
2, Điền số thích hợp vào chỗ trống
0
2
5
6
9
10
9
8
4
3
1
9
8
6
3
0
* Luyện viết các nét cơ bản
- nét móc xuôi.
- nét móc ngược
- nét móc hai đầu.
- nét xiên phải.
- nét xiên trái.
- nét cong hở phải
- nét cong hở trái
Tiết 2
* Luyện đọc: 
d
đ
da
do
dô
dơ
du
dư
de
dê
di
đá
đò
đỗ
đỡ
đủ
đừ
đẽ
đề
đổ
đồ đá
đi đò
đu đủ
đo đỏ
cô có đu đủ
* Khoanh vào tiếng có âm d 
- di cư, ra vào, đồ nhựa, du xuân, dạo chơi, 
* Khoanh vào tiếng có âm đ 
- lá đa, đổ vỡ, đạo đức, đi học, ung dung, 
* Luyện viết các nét cơ bản
- nét xiên phải.
- nét xiên trái.
- nét cong hở phải
- nét cong hở trái
- nét cong khép kín
- nét khuyết trên
- nét khuyết dưới
* Toán: 
Bài1: > < = ?
1.2; 3.2; 5.6 ; 10. 8; 9.8; 5.......7
3.....3; 7.9; 8..10; 1..0; 6.9; 4..3
Bài 2: Số?
 3 5 =. 9 >. 6 <.
Bài 3: (Về nhà) 
A, Số ?
1
<
<
3
6
>
5
>
7
<
<
9
10
> 
>
B, > < = ?
5
7
8
8
9
3
2
4
1
5
6
0
3
4
10
9
Tiết 3
* Luyện đọc:
m
n
ma
mo
mô
mơ
mu
mư
me
mê
mi
mẹ
mõ
mổ
mỡ
mủ
mé
mễ
mụ
mì
na
no
nô
nơ
nu
nư
ne
nê
ni
ná
nó
nổ
nở
nụ
nữ
nẻ
nể
nì
mẹ có đu đủ
dì đi đò
cò mổ cá cờ
má đi ca nô
* Khoanh vào tiếng có âm m 
- quả na, đồ chơi, má bánh đúc, bà mẹ, bóng đá
* Khoanh vào tiếng có âm n 
- nứt nẻ, đổ vỡ, đức độ, cái mẹt, nóng bức
* Luyện viết : o,ô,ơ
* Toán: 
Bài1: > < = ?
1.2; 3.2; 5.6 ; 10. 8; 9.8; 5.......7
Bài 2: Số?
 7 8 =. 10 >. 4 <.
3 9 . = 4 10 >. . < 5
Bài 3: (Về nhà) 
A , > < = ?
4
8
2
2
7
9
3
6
1
3
7
0
2
4
B, Số?
3
<
4
=
>
9
3
<
1
=
>
0
2
<
Tiết 4: Ôn tập
* Luyện đọc:
o, ô, ơ
a, ă, â
u, ư
e, ê
i, y
d, đ
m, n
t, v, c
b, h,
x, s
r
g, q, p
k, l
/ \
? ~ .
đu đủ
cá cờ
cò mẹ 
mỡ dê
có cỗ
nơ đỏ
nu na
no nê
ni-cô
da dẻ
mẹ mổ cá mè
* Khoanh vào tiếng có âm c :
- quả chuối, con công, bà còng, hoa lan 
* Khoanh vào tiếng có âm m
 - mũm mĩm, đỗ đạt, mặn chát, lo lắng, 
* Khoanh vào tiếng có âm đ 
- giúp đỡ, ra vào, giành được, nhà lá
* Toán: 
Bài1: > < = ?
10
8
2
5
7
7
9
6
2
3
Bài 2: Số?
0
1
5
7
8
7
4
2
6
<
=
7
>
4
2
<
10
=
>
5
8
<
* Luyện viết :a,ă,â,
 1,2, 
Tiết 5
* Luyện đọc:
b
h
ba
bà
bố
bơ
bu
bú
bé
bê
bi
hẹ
họ
hổ
hà
hũ
hé
hễ
hụ
hì
bà bế bé
bé bá cổ bà
hè về có tu hú
bò bê có bó cỏ
* Khoanh vào tiếng có âm b 
 - quả hồng, má bánh đúc, bố mẹ, bóng đá
* Khoanh vào tiếng có âm h 
- hố sâu, bà cụ, hả hê, cái giần, làm nhà
* Luyện viết: b, h
 Số 3,4
* Toán: 
Bài 1: > < = ?
1..3 2.6 53 8.6 1..5
7..7 6 .4 89 109 37
Bài 2: Số?
2 <.<4 1<..<4 1<<5
Bài 3: Số?
1 + 1 =  2 - 1= .. .+1 = 2 ..-1 = 1
1 + . = 2 2 -.= 1 1 +. =2 2 - 1 =..
Về nhà:
Bài 4: Số?
3 <.< 5 6 <..< 9 5 << 7
1<.<3 2<..< 5 4 << 10
Bài 5: Số?
1
+
=
2
+
1
=
2
2
-
=
1
2
-
1
=
1
+
1
=
-
1
=
1
* Tập viết vào vở và đọc thuộc : 1+ 1= 2 ; 2 - 1 = 1
* Đọc thêm: - bố mẹ, ba má, bế bé, hả hê, bà ba
 - bé bú mẹ, bé hà có nơ đỏ, 
Tiết 6
* Luyện đọc:
t
v
ta
to
tô
tơ
tu
tư
te
tê
ti
tá
tò
tổ
tờ
tụ
từ
tẻ
tể
tí
va
vo
vô
vơ
vu
vư
ve
vê
vi
và
võ
vỗ
vợ
vù
vừ
vẽ
về
ví
hè về có tu hú
bé vẽ ca nô
cu tí bá cổ bố
mẹ và bé đi đò về bà
* Khoanh vào tiếng có âm t 
 - tổ cò, bánh ga - tô, quê hương, tính tình.
* Khoanh vào tiếng có âm v 
- vội vàng, cún con, đỡ đần, chiếc áo vá. 
* Luyện viết : t,v,5,6
* Toán: 
Bài1: > < = ?
3.5; 7.4; 0.6 ; 9. 9; 10.7; 6.......9
Bài 2: Số?
 9 7 =. 9 >. 6 <.
1 8 . = 5 10 >. . < 5
Bài 3: (Về nhà) 
A , > < = ?
3
8
2
7
5
9
8
6
1
3
7
2
8
4
B, Số?
2
-
1
=
1
+
1
=
1
+
=
2
+
1
=
2
2
-
=
1
-
1
=
1
Tiết 7
* Luyện đọc:
s
x
sa
so
sô
sơ
su
sư
se
sê
si
sã
sò
sổ
sờ
sụ
sừ
sẻ
sệ
sĩ
xa
xo
xô
xơ
xu
xư
xe
xê
xi
xã
xổ
xù
xì
xử
xé
xể
xú
xí
đu xà
xe cộ
su su
xa xa
sư cụ
ho sù sụ
y sĩ
y tá
se sẽ
vỏ sò
* Khoanh vào tiếng có âm s
 - áo vải, sứ sở, quê hương, chim sáo.
* Khoanh vào tiếng có âm x
- ca sĩ, cún con, xã hội, xanh xao. 
* Luyện viết : s,x,7,8
* Toán: 
Bài1: > < = ?
10
8
2
5
7
7
9
6
2
3
Bài 2: Số?
0
1
5
7
8
7
4
2
6
<
=
7
>
4
2
<
10
=
>
5
8
<
* Đọc thêm: - cô ca sĩ, sơ đồ, sơ mi, so bì, xứ sở
 - sô - cô -la, sĩ số, sơ ý, hồ sơ, đồ sộ
Tiết 8
* Luyện đọc:
l
r
la
lo
lô
lơ
lu
lư
le
lê
li
ra
ro
rô
rơ
ru
rư
re
rê
ri
lá đa
co ro
lù đù
lề mề
ru bé
* Khoanh vào tiếng có âm l 
 - lạnh lẽo, bánh bao, linh hoạt, tính tình.
* Khoanh vào tiếng có âm r 
- ra về, con công, rực rỡ, cái kẹo. 
* Luyện viết : l,r,9,10
* Toán: 
Bài 1: Tính?
2
+
1
=
1
+
2
=
3
-
1
=
3
-
2
=
3
-
3
=
2
-
1
=
1
+
1
=
Bài 2: Số?
 7 1 =. 8 >. 2 <.
0 6 . = 3 10 >. . < 8
Về nhà
Bài 3: Số?
0
1
5
7
8
7
4
2
3
8
8
2
Bài4: > < = ?
8.5; 0.4; 10.6 ; 4. 4; 2.7; 6.......8
Đọc thêm: 
bé hà lo sợ, lá rủ la đà, mẹ có su su, cu tí la cà, 
ra- đi - ô, bé tú đi về bà, mẹ bé là ca sĩ.
Tiết 9
* Luyện đọc:
k
kh
ke
kê
ki
kẻ
kể
kì
ké
kị
kế
kẽ
khe
khê
khi
khẽ
khế
khỉ
khò
khổ
khụ
khá
kẻ vở
kể lể
khe khẽ
khổ sở
cá kho khế
* Khoanh vào tiếng có âm k
 - lạnh lẽo, kéo co, kì cọ, cà kê.
* Khoanh vào tiếng có âm kh 
- con khỉ, khí công, rực rỡ, cái kẹo. 
* Luyện viết : k,kh,
* Toán: 
Bài 1: Tính?
2
+
2
=
3
+
1
=
1
+
3
=
1
+
2
=
2
+
1
=
1
+
1
=
Bµi 2: 
Khoanh vµo số lớn nhất: 9 ; 7 ; 10 ; 6
Khoanh vµo số bé nhất : 8 ; 5 ; 4 ; 0
Bµi 3: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số :
Về nhà
Bài 4: 
Có .hình tam giác?
Bµi 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 ; 1 ; 4 ; 8 ; 
Đọc thêm: 
kĩ sư, khù khờ, kha khá, cá kho khô
ki- mô- nô, kè đá, khệ nệ, bé đi khe khẽ.
Tiết 10
* Luyện đọc:
q
qu
qua
 que
quê
qui
quy
quả
quá
quẻ
quế
quý
què
quỷ
quà
quạ
quà quê
đi qua
cá quả
quý bà
quê nhà 
quả lê
* Khoanh vào tiếng có âm qu
 - qua loa, bánh bao, quê hương, yêu quý
 - cảnh quan, sông nước, quân sự
* Luyện viết : q,qu 
* Toán: 
Bài 1: 
- Khoanh vµo số lớn nhất: 2 ; 8 ; 3 ; 1
- Khoanh vµo số bé nhất : 9 ; 5 ; 6 ; 3
Bài 2: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số :
 Bài 3: Tính?
1
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
3
2
+
2
=
2
+
=
4
* Số ?
3
<
=
9
>
5
2
<
7
=
>
9
1
<
Đọc thêm: 
mẹ và bé lí đi qua đò về bà; quê mẹ; quà quê; quả na,
bé có na, đu đủ, me, 
dì kha bế bé về bà.
 Tiết 11
* Luyện đọc:
g
gh
ga
 gà
gỗ
gù
gõ
gở
gụ
ghẻ
ghế
ghì
ghé
ghề
ghẹ
ghi
ghế gỗ
ghé qua
gỗ gụ
bà có gà gô, gò bó, gò má, gõ mõ, 
dì ghẻ, ghi vở, ghẻ lở, gà mẹ, 
* Khoanh vào tiếng có âm g
 - qua loa, bánh gạo, quê hương, ghẻ lở, gắt gao
* Khoanh vào tiếng có âm gh
- ghi âm, ghi chép, bàn ghế gỗ, gào thét
* Luyện viết : g,gh 
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình tam giác?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 ; 10 ; 3 ; 9; 
Bài 3: Số?
1 + 1 = 2 +1 =. 3 +1 =
1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 =
3 + 2 = 2 + 3 =. 4 +1 =
1 + 4 = 1+1 +1 =. 3 +1 +1 =
Về nhà
Bài 4: Số?
 6 5 =. 3 >. 8 <.
0 6 . = 3 10 >. . < 8
Bài 5: > < = ?
1..3 2.6 53 8.6 1..5
7..7 6 .4 89 109 37
Bài 6: Số?
1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 =
1 + 1 = 2 +1 =. 3 + 1 =
3 + 2 = 2 + 3 =. 4 +1 =
1 + 1 + 3 = 1+ 2 +1 =. 1 +3 +1 =
Tiết 12: Ôn tập
* Luyện đọc:
o, ô, ơ
a, ă, â
u, ư
e, ê
i, y
d, đ
m, n
t, v, c
b, h,
x, s
r
g, q, p
k, l
/ \
? ~ .
 - quê bé hà có :cá cờ, cá quả, gà gô, ve, sò, khỉ, hổ,
 - tú và mẹ ra về. 
 - bố đi bờ hồ. 
 - dì nụ có:khế, lê, na, me, mơ,
 - mẹ vỗ về bé.
 - quả su su to quá!
 - mẹ kì cọ da dẻ. 
* Luyện viết : m,n,
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình tam giác?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 8 ; 2 ; 4 ; 6; 0; 10
Bài 3: Số?
1 + 3 = 2 +1 =. 0 +1 =
1 +1+ 2 = 2 + 3 =. 2 +1 + 0 =
1 + 4 = 1+1 +1 =. 3 +1 +1 =
Về nhà
Bài 4: Số?
 9 8 =. 3 >. 2<.
. > 0 ... . < 9
Bài 5:: Số?
1 + 1 + 2 = 1 + 2 +1 =. 1 + 1 +3 =
0 + 2 = 1 + 3 =. 4 +1 =
1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 =
1 + 4 = 2 + 3 =. 3 + 1 =
Bài 6: Bé tô: màu đỏ vào hình tam giác, 
 màu xanh vào hình tròn, 
 màu vàng vào hình chữ nhật
 và màu tím vào hình vuông. 
Tiết 13
* Luyện đọc:
e
ê
bé
bế
hẹ
hề
lẻ
nể
sẻ
lẻ tẻ
lễ mễ
be bé
kể lể
y tế
bé vẽ bê
se sẽ
le te
khe khẽ
hè về
khệ nệ
tế lễ
* Khoanh vào tiếng có âm e
 - le te, bánh bao, con ve, máy in 
* Khoanh vào tiếng có âm ê
 - tổ y tế có cô y tá, sông nước, dài thê lê, yêu quý
 Đọc thêm:
mẹ và bé lí đi qua đò về bà.
bé có na, đu đủ, me, 
cu tí le te kể mẹ.
xe lu to quá!
bé vẽ bê, bé vẽ cỏ
bé lò dò đi ra bà.
* Luyện viết : e,ê,
Bài1: > < = ?
4.2; 8.2; 6.6 ; 10. 8; 4.8; 8.......7
7.....5; 5.9; 8..9; 3..0; 2.9; 4..3
Bài 2: Số?
 3 >...> 5 9 >> 7
 0 <.<3 8 <..< 10 4 << 6
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 1 ; 3 ; 7 ; 2 ; 8; 5
Bài 4: Số?
5 -1= . 5 - 2 =.. 5 -3 =.. 5 - 4 =..
6 - 1= . 6 - 2 =.. 6 -3 =.. 6 - 4 =..
4 -1= . 4 - 2 =.. 4 -3 =.. 4 - 4 =..
6 -1 -1= . 5 - 2 - 1=.. 3 -3 + 1 =.. 
Về nhà
Học thuộc bảng sau:
2 +1 =3
1 +2 =3
3 +1 =4
1 +3 =4
2 +2 =4
4 +1 = 5
1 +4 = 5
3 +2 = 5
2 +3 = 5
5+1 = 6
1 +5 = 6
4 +2 = 6
2 +4 = 6
* Có ..hình vuông? 
* Có..đoạn thẳng?
* Có..đoạn thẳng?
Tiết 14
* Luyện đọc:
u
ư
đu đủ
cử tạ
đu xà
củ từ
bú tí
hè về có tu hú
su su
lừ đừ
từ từ
xe lu
tu tu
 tù mù
tớ là xe lu, tớ to lù lù
Đọc thêm:
cu tú về bà có đu đủ, củ từ.
bố cử tạ, mẹ đu xà.
bé bú tí mẹ.
xe rú tu tu.
* Khoanh vào tiếng có âm u
- chu du, quán nước, củ từ, lá thư
* Khoanh vào tiếng có âm ư
- từ từ, nhẫn nại, lá thư, bát loa
* Luyện viết : u,ư
* Toán: 
Bài1: > < = ?
4.2; 8.2; 6.6 ; 10. 8; 4.8; 8.......7
7.....5; 5.9; 8..9; 3..0; 2.9; 4..3
Bài 2: Số?
 3 >...> 5 9 >> 7
 0 <.<3 8 <..< 10 4 << 6
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 1 ; 3 ; 7 ; 2 ; 8; 5
Bài 4: Số?
 5 -1= . 5 - 2 =.. 5 -3 =.. 5 - 4 =..
6 - 1= . 6 - 2 =.. 6 -3 =.. 6 - 4 =..
4 -1= . 4 - 2 =.. 4 -3 =.. 4 - 4 =..
6 -1 -1= . 5 - 2 - 1=.. 3 -3 + 1 =.. 
Về nhà
Học thuộc bảng sau:
2 +1 =3
1 +2 =3
3 +1 =4
1 +3 =4
2 +2 =4
4 +1 = 5
1 +4 = 5
3 +2 = 5
2 +3 = 5
5+1 = 6
1 +5 = 6
4 +2 = 6
2 +4 = 6
Tiết 15
* Luyện đọc:
i
y
gi
gia
gie
giê
già
giẻ
giá
già
ý tứ
y tá
y sĩ
y bạ
y tế
gió
giũ
cụ già
giá cả
cô y tá
* Khoanh vào tiếng có âm gi
 - giã giò, bánh bao, giành được, gió to 
* Khoanh vào tiếng có âm y
 - tổ y tế có cô y tá, sông nước, quân sự, yêu quý
* Luyện viết : i, y, gi
* Toán: 
Bài 1: 
- Khoanh vµo số lớn nhất: 2 ; 8 ; 3 ; 1
- Khoanh vµo số bé nhất : 9 ; 5 ; 6 ; 3
Bài 2: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số :
Về nhà
Bài 3: Tính?
1
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
3
2
+
2
=
2
+
=
4
* Số ?
3
<
=
9
>
5
2
<
7
=
>
9
1
<
Đọc thêm: 
mẹ và bé lí đi qua đò về bà.
bé có na, đu đủ, me, 
Tiết 16
* Luyện đọc:
p
ph
pí
pa
pô
pi
pê
pu
pư
pha
pho
phô
phơ
phu
phê
phe
sa-pa
cà phê
phố xá
phì phò
pí pa pí pô
* Khoanh vào tiếng có âm ph
 - phở gà, ao nhà, phanh phui, đàn gà 
* Luyện viết : p,ph
* Toán: 
* Số ?
Đọc thêm:
- bà rủ bé đi ra phố
 phố xá có đủ thứ xe cộ.
- má là chị dì na
bà là mẹ cả má và dì na
Tiết 17
* Luyện đọc:
th
tha
 thà
thồ
thù
thọ
thở
cổ thụ
thỏ thẻ
thế thì
thì là
the thé
thề
thè lè
thi cử
lơ thơ
thư thả
thú dữ
* Khoanh vào tiếng có âm th
 - than thở, bao la, thong dong, ghẻ lở, thì thào
* Luyện viết : th 
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình vuông?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7
Bài 3: Tính?
2
+
=
3
2
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
4
* Số ?
1
<
=
6
>
2
2
<
5
=
>
7
0
<
Đọc thêm: 
bé có gà gô, gò bó, gò má, gõ mõ, 
dì ghẻ, ghi vở, ghẻ lở, gà mờ, gỗ gụ
Tiết 18
* Luyện đọc:
ch
tr
cha
cho
chỗ
chú
chè
chợ
chữ
trả
trọ
trô
trơ
trú
trừ
trê
cha mẹ
lá chè
đi chợ
chú hề
cá trê
chị tư
tra đỗ
* Khoanh vào tiếng có âm ch
 - chú cháu, chanh chua, thong dong, chào cờ, 
* Khoanh vào tiếng có âm tr
 - cây trúc, con trạch, lá cờ, trát tường, 
* Luyện viết :ch, tr 
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình vuông?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7
Bài 3: Tính?
2
+
=
3
2
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
4
* Số ?
1
<
=
6
>
2
2
<
5
=
>
7
0
<
Đọc thêm: 
dì kha cho bé rổ khế.
mẹ cho cu tí quả lê, na, khế
ở sở thú có chú khỉ đu xà.
Tiết 19
* Luyện đọc:
nh
nha
nho
nhô
nhơ
nhu
như
nhe
nhỏ nhẻ
nhà lá
lô nhô
nhè nhẹ
lí nhí
nhà ga
y như
* Khoanh vào tiếng có âm nh
 - làu nhàu, bao la, nhà ngói, gan như cóc tía
* Luyện viết : nh 
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình vuông?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7
Bài 3: Tính?
2
+
=
3
2
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
4
* Số ?
1
<
=
6
>
2
2
<
5
=
>
7
0
<
Đọc thêm: 
bé ghi nhớ chữ và số.
nhà ga có ghế gỗ.
nhà bà li ở phố cổ.
bố và bé đi phà về nhà dì na.
Tiết 20
* Luyện đọc:
ng
ngh
nga
 ngo
ngô
ngơ
ngu
ngư
nghe
nghê
nghỉ
nghé
nghề
nghĩ
nghi ngờ, ngã ngũ, nghi kị, dị nghị, ngà ngà, ngã rẽ,
bẻ ngô, ngu ngơ, ngủ gà, đề nghị.
* Khoanh vào tiếng có âm ng
 - ngô nghê, ngân nga, thong dong, ngào ngạt, 
* Khoanh vào tiếng có âm ngh
 - than thở, nghỉ ngơi, đôi dép, nghĩ ngợi
* Luyện viết : ng,ngh 
* Toán: 
Bài 1: 
Có .hình vuông?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7
Bài 3: Tính?
2
+
=
3
2
+
2
=
+
2
=
3
2
+
1
=
2
+
=
4
* Số ?
1
<
=
6
>
2
2
<
5
=
>
7
0
<

Tài liệu đính kèm:

  • docDay them.doc