Luyện viết các nét cơ bản
- nét móc xuôi.
- nét móc ngược
- nét móc hai đầu.
- nét xiên phải.
- nét xiên trái.
- nét cong hở phải
- nét cong hở trái
Tiết 1 * Luyện đọc: o, ô, ơ a, ă, â u, ư e, ê i, y d, đ m, n t, v, c b, h, k, l x, s r g, q, p \ / ? ~ . + - * Ghép tiếng co cô cơ cò có cỏ cõ cọ cồ cố cổ cỗ cộ cơ cờ cớ cở cỡ ca cá cả cà cạ * Ghép từ: có cà có cá có cờ * Toán: 1, Đọc xuôi các số có 1 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Đọc ngược các số có 1 chữ số : 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - Số bé nhất có 1 chữ số là số 0 - Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 - Số bé nhất có 2 chữ số là số 10 2, Điền số thích hợp vào chỗ trống 0 2 5 6 9 10 9 8 4 3 1 9 8 6 3 0 * Luyện viết các nét cơ bản - nét móc xuôi. - nét móc ngược - nét móc hai đầu. - nét xiên phải. - nét xiên trái. - nét cong hở phải - nét cong hở trái Tiết 2 * Luyện đọc: d đ da do dô dơ du dư de dê di đá đò đỗ đỡ đủ đừ đẽ đề đổ đồ đá đi đò đu đủ đo đỏ cô có đu đủ * Khoanh vào tiếng có âm d - di cư, ra vào, đồ nhựa, du xuân, dạo chơi, * Khoanh vào tiếng có âm đ - lá đa, đổ vỡ, đạo đức, đi học, ung dung, * Luyện viết các nét cơ bản - nét xiên phải. - nét xiên trái. - nét cong hở phải - nét cong hở trái - nét cong khép kín - nét khuyết trên - nét khuyết dưới * Toán: Bài1: > < = ? 1.2; 3.2; 5.6 ; 10. 8; 9.8; 5.......7 3.....3; 7.9; 8..10; 1..0; 6.9; 4..3 Bài 2: Số? 3 5 =. 9 >. 6 <. Bài 3: (Về nhà) A, Số ? 1 < < 3 6 > 5 > 7 < < 9 10 > > B, > < = ? 5 7 8 8 9 3 2 4 1 5 6 0 3 4 10 9 Tiết 3 * Luyện đọc: m n ma mo mô mơ mu mư me mê mi mẹ mõ mổ mỡ mủ mé mễ mụ mì na no nô nơ nu nư ne nê ni ná nó nổ nở nụ nữ nẻ nể nì mẹ có đu đủ dì đi đò cò mổ cá cờ má đi ca nô * Khoanh vào tiếng có âm m - quả na, đồ chơi, má bánh đúc, bà mẹ, bóng đá * Khoanh vào tiếng có âm n - nứt nẻ, đổ vỡ, đức độ, cái mẹt, nóng bức * Luyện viết : o,ô,ơ * Toán: Bài1: > < = ? 1.2; 3.2; 5.6 ; 10. 8; 9.8; 5.......7 Bài 2: Số? 7 8 =. 10 >. 4 <. 3 9 . = 4 10 >. . < 5 Bài 3: (Về nhà) A , > < = ? 4 8 2 2 7 9 3 6 1 3 7 0 2 4 B, Số? 3 < 4 = > 9 3 < 1 = > 0 2 < Tiết 4: Ôn tập * Luyện đọc: o, ô, ơ a, ă, â u, ư e, ê i, y d, đ m, n t, v, c b, h, x, s r g, q, p k, l / \ ? ~ . đu đủ cá cờ cò mẹ mỡ dê có cỗ nơ đỏ nu na no nê ni-cô da dẻ mẹ mổ cá mè * Khoanh vào tiếng có âm c : - quả chuối, con công, bà còng, hoa lan * Khoanh vào tiếng có âm m - mũm mĩm, đỗ đạt, mặn chát, lo lắng, * Khoanh vào tiếng có âm đ - giúp đỡ, ra vào, giành được, nhà lá * Toán: Bài1: > < = ? 10 8 2 5 7 7 9 6 2 3 Bài 2: Số? 0 1 5 7 8 7 4 2 6 < = 7 > 4 2 < 10 = > 5 8 < * Luyện viết :a,ă,â, 1,2, Tiết 5 * Luyện đọc: b h ba bà bố bơ bu bú bé bê bi hẹ họ hổ hà hũ hé hễ hụ hì bà bế bé bé bá cổ bà hè về có tu hú bò bê có bó cỏ * Khoanh vào tiếng có âm b - quả hồng, má bánh đúc, bố mẹ, bóng đá * Khoanh vào tiếng có âm h - hố sâu, bà cụ, hả hê, cái giần, làm nhà * Luyện viết: b, h Số 3,4 * Toán: Bài 1: > < = ? 1..3 2.6 53 8.6 1..5 7..7 6 .4 89 109 37 Bài 2: Số? 2 <.<4 1<..<4 1<<5 Bài 3: Số? 1 + 1 = 2 - 1= .. .+1 = 2 ..-1 = 1 1 + . = 2 2 -.= 1 1 +. =2 2 - 1 =.. Về nhà: Bài 4: Số? 3 <.< 5 6 <..< 9 5 << 7 1<.<3 2<..< 5 4 << 10 Bài 5: Số? 1 + = 2 + 1 = 2 2 - = 1 2 - 1 = 1 + 1 = - 1 = 1 * Tập viết vào vở và đọc thuộc : 1+ 1= 2 ; 2 - 1 = 1 * Đọc thêm: - bố mẹ, ba má, bế bé, hả hê, bà ba - bé bú mẹ, bé hà có nơ đỏ, Tiết 6 * Luyện đọc: t v ta to tô tơ tu tư te tê ti tá tò tổ tờ tụ từ tẻ tể tí va vo vô vơ vu vư ve vê vi và võ vỗ vợ vù vừ vẽ về ví hè về có tu hú bé vẽ ca nô cu tí bá cổ bố mẹ và bé đi đò về bà * Khoanh vào tiếng có âm t - tổ cò, bánh ga - tô, quê hương, tính tình. * Khoanh vào tiếng có âm v - vội vàng, cún con, đỡ đần, chiếc áo vá. * Luyện viết : t,v,5,6 * Toán: Bài1: > < = ? 3.5; 7.4; 0.6 ; 9. 9; 10.7; 6.......9 Bài 2: Số? 9 7 =. 9 >. 6 <. 1 8 . = 5 10 >. . < 5 Bài 3: (Về nhà) A , > < = ? 3 8 2 7 5 9 8 6 1 3 7 2 8 4 B, Số? 2 - 1 = 1 + 1 = 1 + = 2 + 1 = 2 2 - = 1 - 1 = 1 Tiết 7 * Luyện đọc: s x sa so sô sơ su sư se sê si sã sò sổ sờ sụ sừ sẻ sệ sĩ xa xo xô xơ xu xư xe xê xi xã xổ xù xì xử xé xể xú xí đu xà xe cộ su su xa xa sư cụ ho sù sụ y sĩ y tá se sẽ vỏ sò * Khoanh vào tiếng có âm s - áo vải, sứ sở, quê hương, chim sáo. * Khoanh vào tiếng có âm x - ca sĩ, cún con, xã hội, xanh xao. * Luyện viết : s,x,7,8 * Toán: Bài1: > < = ? 10 8 2 5 7 7 9 6 2 3 Bài 2: Số? 0 1 5 7 8 7 4 2 6 < = 7 > 4 2 < 10 = > 5 8 < * Đọc thêm: - cô ca sĩ, sơ đồ, sơ mi, so bì, xứ sở - sô - cô -la, sĩ số, sơ ý, hồ sơ, đồ sộ Tiết 8 * Luyện đọc: l r la lo lô lơ lu lư le lê li ra ro rô rơ ru rư re rê ri lá đa co ro lù đù lề mề ru bé * Khoanh vào tiếng có âm l - lạnh lẽo, bánh bao, linh hoạt, tính tình. * Khoanh vào tiếng có âm r - ra về, con công, rực rỡ, cái kẹo. * Luyện viết : l,r,9,10 * Toán: Bài 1: Tính? 2 + 1 = 1 + 2 = 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = 2 - 1 = 1 + 1 = Bài 2: Số? 7 1 =. 8 >. 2 <. 0 6 . = 3 10 >. . < 8 Về nhà Bài 3: Số? 0 1 5 7 8 7 4 2 3 8 8 2 Bài4: > < = ? 8.5; 0.4; 10.6 ; 4. 4; 2.7; 6.......8 Đọc thêm: bé hà lo sợ, lá rủ la đà, mẹ có su su, cu tí la cà, ra- đi - ô, bé tú đi về bà, mẹ bé là ca sĩ. Tiết 9 * Luyện đọc: k kh ke kê ki kẻ kể kì ké kị kế kẽ khe khê khi khẽ khế khỉ khò khổ khụ khá kẻ vở kể lể khe khẽ khổ sở cá kho khế * Khoanh vào tiếng có âm k - lạnh lẽo, kéo co, kì cọ, cà kê. * Khoanh vào tiếng có âm kh - con khỉ, khí công, rực rỡ, cái kẹo. * Luyện viết : k,kh, * Toán: Bài 1: Tính? 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 = Bµi 2: Khoanh vµo số lớn nhất: 9 ; 7 ; 10 ; 6 Khoanh vµo số bé nhất : 8 ; 5 ; 4 ; 0 Bµi 3: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số : Về nhà Bài 4: Có .hình tam giác? Bµi 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 ; 1 ; 4 ; 8 ; Đọc thêm: kĩ sư, khù khờ, kha khá, cá kho khô ki- mô- nô, kè đá, khệ nệ, bé đi khe khẽ. Tiết 10 * Luyện đọc: q qu qua que quê qui quy quả quá quẻ quế quý què quỷ quà quạ quà quê đi qua cá quả quý bà quê nhà quả lê * Khoanh vào tiếng có âm qu - qua loa, bánh bao, quê hương, yêu quý - cảnh quan, sông nước, quân sự * Luyện viết : q,qu * Toán: Bài 1: - Khoanh vµo số lớn nhất: 2 ; 8 ; 3 ; 1 - Khoanh vµo số bé nhất : 9 ; 5 ; 6 ; 3 Bài 2: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số : Bài 3: Tính? 1 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 3 2 + 2 = 2 + = 4 * Số ? 3 < = 9 > 5 2 < 7 = > 9 1 < Đọc thêm: mẹ và bé lí đi qua đò về bà; quê mẹ; quà quê; quả na, bé có na, đu đủ, me, dì kha bế bé về bà. Tiết 11 * Luyện đọc: g gh ga gà gỗ gù gõ gở gụ ghẻ ghế ghì ghé ghề ghẹ ghi ghế gỗ ghé qua gỗ gụ bà có gà gô, gò bó, gò má, gõ mõ, dì ghẻ, ghi vở, ghẻ lở, gà mẹ, * Khoanh vào tiếng có âm g - qua loa, bánh gạo, quê hương, ghẻ lở, gắt gao * Khoanh vào tiếng có âm gh - ghi âm, ghi chép, bàn ghế gỗ, gào thét * Luyện viết : g,gh * Toán: Bài 1: Có .hình tam giác? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 ; 10 ; 3 ; 9; Bài 3: Số? 1 + 1 = 2 +1 =. 3 +1 = 1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 = 3 + 2 = 2 + 3 =. 4 +1 = 1 + 4 = 1+1 +1 =. 3 +1 +1 = Về nhà Bài 4: Số? 6 5 =. 3 >. 8 <. 0 6 . = 3 10 >. . < 8 Bài 5: > < = ? 1..3 2.6 53 8.6 1..5 7..7 6 .4 89 109 37 Bài 6: Số? 1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 = 1 + 1 = 2 +1 =. 3 + 1 = 3 + 2 = 2 + 3 =. 4 +1 = 1 + 1 + 3 = 1+ 2 +1 =. 1 +3 +1 = Tiết 12: Ôn tập * Luyện đọc: o, ô, ơ a, ă, â u, ư e, ê i, y d, đ m, n t, v, c b, h, x, s r g, q, p k, l / \ ? ~ . - quê bé hà có :cá cờ, cá quả, gà gô, ve, sò, khỉ, hổ, - tú và mẹ ra về. - bố đi bờ hồ. - dì nụ có:khế, lê, na, me, mơ, - mẹ vỗ về bé. - quả su su to quá! - mẹ kì cọ da dẻ. * Luyện viết : m,n, * Toán: Bài 1: Có .hình tam giác? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 8 ; 2 ; 4 ; 6; 0; 10 Bài 3: Số? 1 + 3 = 2 +1 =. 0 +1 = 1 +1+ 2 = 2 + 3 =. 2 +1 + 0 = 1 + 4 = 1+1 +1 =. 3 +1 +1 = Về nhà Bài 4: Số? 9 8 =. 3 >. 2<. . > 0 ... . < 9 Bài 5:: Số? 1 + 1 + 2 = 1 + 2 +1 =. 1 + 1 +3 = 0 + 2 = 1 + 3 =. 4 +1 = 1 + 2 = 1 + 3 =. 2 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 =. 3 + 1 = Bài 6: Bé tô: màu đỏ vào hình tam giác, màu xanh vào hình tròn, màu vàng vào hình chữ nhật và màu tím vào hình vuông. Tiết 13 * Luyện đọc: e ê bé bế hẹ hề lẻ nể sẻ lẻ tẻ lễ mễ be bé kể lể y tế bé vẽ bê se sẽ le te khe khẽ hè về khệ nệ tế lễ * Khoanh vào tiếng có âm e - le te, bánh bao, con ve, máy in * Khoanh vào tiếng có âm ê - tổ y tế có cô y tá, sông nước, dài thê lê, yêu quý Đọc thêm: mẹ và bé lí đi qua đò về bà. bé có na, đu đủ, me, cu tí le te kể mẹ. xe lu to quá! bé vẽ bê, bé vẽ cỏ bé lò dò đi ra bà. * Luyện viết : e,ê, Bài1: > < = ? 4.2; 8.2; 6.6 ; 10. 8; 4.8; 8.......7 7.....5; 5.9; 8..9; 3..0; 2.9; 4..3 Bài 2: Số? 3 >...> 5 9 >> 7 0 <.<3 8 <..< 10 4 << 6 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 1 ; 3 ; 7 ; 2 ; 8; 5 Bài 4: Số? 5 -1= . 5 - 2 =.. 5 -3 =.. 5 - 4 =.. 6 - 1= . 6 - 2 =.. 6 -3 =.. 6 - 4 =.. 4 -1= . 4 - 2 =.. 4 -3 =.. 4 - 4 =.. 6 -1 -1= . 5 - 2 - 1=.. 3 -3 + 1 =.. Về nhà Học thuộc bảng sau: 2 +1 =3 1 +2 =3 3 +1 =4 1 +3 =4 2 +2 =4 4 +1 = 5 1 +4 = 5 3 +2 = 5 2 +3 = 5 5+1 = 6 1 +5 = 6 4 +2 = 6 2 +4 = 6 * Có ..hình vuông? * Có..đoạn thẳng? * Có..đoạn thẳng? Tiết 14 * Luyện đọc: u ư đu đủ cử tạ đu xà củ từ bú tí hè về có tu hú su su lừ đừ từ từ xe lu tu tu tù mù tớ là xe lu, tớ to lù lù Đọc thêm: cu tú về bà có đu đủ, củ từ. bố cử tạ, mẹ đu xà. bé bú tí mẹ. xe rú tu tu. * Khoanh vào tiếng có âm u - chu du, quán nước, củ từ, lá thư * Khoanh vào tiếng có âm ư - từ từ, nhẫn nại, lá thư, bát loa * Luyện viết : u,ư * Toán: Bài1: > < = ? 4.2; 8.2; 6.6 ; 10. 8; 4.8; 8.......7 7.....5; 5.9; 8..9; 3..0; 2.9; 4..3 Bài 2: Số? 3 >...> 5 9 >> 7 0 <.<3 8 <..< 10 4 << 6 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 1 ; 3 ; 7 ; 2 ; 8; 5 Bài 4: Số? 5 -1= . 5 - 2 =.. 5 -3 =.. 5 - 4 =.. 6 - 1= . 6 - 2 =.. 6 -3 =.. 6 - 4 =.. 4 -1= . 4 - 2 =.. 4 -3 =.. 4 - 4 =.. 6 -1 -1= . 5 - 2 - 1=.. 3 -3 + 1 =.. Về nhà Học thuộc bảng sau: 2 +1 =3 1 +2 =3 3 +1 =4 1 +3 =4 2 +2 =4 4 +1 = 5 1 +4 = 5 3 +2 = 5 2 +3 = 5 5+1 = 6 1 +5 = 6 4 +2 = 6 2 +4 = 6 Tiết 15 * Luyện đọc: i y gi gia gie giê già giẻ giá già ý tứ y tá y sĩ y bạ y tế gió giũ cụ già giá cả cô y tá * Khoanh vào tiếng có âm gi - giã giò, bánh bao, giành được, gió to * Khoanh vào tiếng có âm y - tổ y tế có cô y tá, sông nước, quân sự, yêu quý * Luyện viết : i, y, gi * Toán: Bài 1: - Khoanh vµo số lớn nhất: 2 ; 8 ; 3 ; 1 - Khoanh vµo số bé nhất : 9 ; 5 ; 6 ; 3 Bài 2: a)Viết phép tính thích hợp: b/ Điền số : Về nhà Bài 3: Tính? 1 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 3 2 + 2 = 2 + = 4 * Số ? 3 < = 9 > 5 2 < 7 = > 9 1 < Đọc thêm: mẹ và bé lí đi qua đò về bà. bé có na, đu đủ, me, Tiết 16 * Luyện đọc: p ph pí pa pô pi pê pu pư pha pho phô phơ phu phê phe sa-pa cà phê phố xá phì phò pí pa pí pô * Khoanh vào tiếng có âm ph - phở gà, ao nhà, phanh phui, đàn gà * Luyện viết : p,ph * Toán: * Số ? Đọc thêm: - bà rủ bé đi ra phố phố xá có đủ thứ xe cộ. - má là chị dì na bà là mẹ cả má và dì na Tiết 17 * Luyện đọc: th tha thà thồ thù thọ thở cổ thụ thỏ thẻ thế thì thì là the thé thề thè lè thi cử lơ thơ thư thả thú dữ * Khoanh vào tiếng có âm th - than thở, bao la, thong dong, ghẻ lở, thì thào * Luyện viết : th * Toán: Bài 1: Có .hình vuông? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7 Bài 3: Tính? 2 + = 3 2 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 4 * Số ? 1 < = 6 > 2 2 < 5 = > 7 0 < Đọc thêm: bé có gà gô, gò bó, gò má, gõ mõ, dì ghẻ, ghi vở, ghẻ lở, gà mờ, gỗ gụ Tiết 18 * Luyện đọc: ch tr cha cho chỗ chú chè chợ chữ trả trọ trô trơ trú trừ trê cha mẹ lá chè đi chợ chú hề cá trê chị tư tra đỗ * Khoanh vào tiếng có âm ch - chú cháu, chanh chua, thong dong, chào cờ, * Khoanh vào tiếng có âm tr - cây trúc, con trạch, lá cờ, trát tường, * Luyện viết :ch, tr * Toán: Bài 1: Có .hình vuông? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7 Bài 3: Tính? 2 + = 3 2 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 4 * Số ? 1 < = 6 > 2 2 < 5 = > 7 0 < Đọc thêm: dì kha cho bé rổ khế. mẹ cho cu tí quả lê, na, khế ở sở thú có chú khỉ đu xà. Tiết 19 * Luyện đọc: nh nha nho nhô nhơ nhu như nhe nhỏ nhẻ nhà lá lô nhô nhè nhẹ lí nhí nhà ga y như * Khoanh vào tiếng có âm nh - làu nhàu, bao la, nhà ngói, gan như cóc tía * Luyện viết : nh * Toán: Bài 1: Có .hình vuông? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7 Bài 3: Tính? 2 + = 3 2 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 4 * Số ? 1 < = 6 > 2 2 < 5 = > 7 0 < Đọc thêm: bé ghi nhớ chữ và số. nhà ga có ghế gỗ. nhà bà li ở phố cổ. bố và bé đi phà về nhà dì na. Tiết 20 * Luyện đọc: ng ngh nga ngo ngô ngơ ngu ngư nghe nghê nghỉ nghé nghề nghĩ nghi ngờ, ngã ngũ, nghi kị, dị nghị, ngà ngà, ngã rẽ, bẻ ngô, ngu ngơ, ngủ gà, đề nghị. * Khoanh vào tiếng có âm ng - ngô nghê, ngân nga, thong dong, ngào ngạt, * Khoanh vào tiếng có âm ngh - than thở, nghỉ ngơi, đôi dép, nghĩ ngợi * Luyện viết : ng,ngh * Toán: Bài 1: Có .hình vuông? Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5 ;0 ;10; 8 ; 3; 7 Bài 3: Tính? 2 + = 3 2 + 2 = + 2 = 3 2 + 1 = 2 + = 4 * Số ? 1 < = 6 > 2 2 < 5 = > 7 0 <
Tài liệu đính kèm: