Lịch báo giảng tuần 12 lớp 1

I/MỤC TIÊU:

-Đọc được ôn ,ơn ,con chồn ,sơn ca;từ vzf câu ứng dụng

-Viết được ôn ,ơn ,côn chồn sơn ca.

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :mai sau khôn lớn

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.

 -Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.( 2em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lịch báo giảng tuần 12 lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người trong tranh đang chào cờ .
+ Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình .
+ Thể hiện lòng kính trọng , yêu quý quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN .
Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- Học sinh nhận ra những bạn chưa nghiêm túc trong giờ chào cờ . ( trong tranh )
 4.Củng cố dặn dò : 
Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần .
Chuẩn bị bút màu đỏ , vàng để vẽ lá quốc kỳ VN .
*******************************
Thứ ba ngày tháng năm 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học ,phép cộng với dố 0,phép trừ một số cho số 0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh bài tập 4a), 4b) 
 + Bộ Thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Sửa bài tập 4, 5 / 47 vở Bài tập toán 
+ Bài 4 : 3 học sinh lên bảng chữa bài 
+ Bài 5 : 2 học sinh lên bảng chữa bài 
+ Lớp nhận xét bổ sung để hoàn chỉnh bài 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. 
Mt :Học sinh nắm đầu bài . Ôn lại bảng cộng, trừ phạm vi các số đã học 
-Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc.
-Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 
-giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh thực hiện các bài tập tính toán thành thạo . Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính phù hợp 
-Cho học sinh mở SGK 
Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu .
-Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán HSKTlàm dòng 1 baì 1)
Bài 2 : Tính biểu thức .
-Cho học sinh nêu cách làm .
-ví dụ : 3 + 1 + 1 = 
 5 – 2 - 2 = 
-Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 
-Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu 
Bài 3 : Điền số thích hợp 
-Ví dụ : 3 + ¨ = 5 
 5 - ¨ = 4 
-Giáo viên sửa bài trên bảng lớp 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 
-Giáo viên bổ sung, sửa chữa 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu.
-10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ 
-Nêu cách làm bài 
- Tự làm bài và chữa bài 
- Tính kết quả 2 số đầu.
-Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
-Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 2 + 2 = 4 
-4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 
 4 - 1 = 3 
-Học sinh ghi phép tính lên bảng con 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán .
- Xem trước bài hôm sau 
HỌC VẦN
Bài 47:en ,ên 
I//MỤC TIÊU :
-Đọc được en ,ên ,lá sen ,con nhện ,:từ và các câu ứng dụng .
-Viết được: en ,ên ,lá sen ,con nhện 
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: bên phải ,bên trái ,bên tên ,bên dưới
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: en , ên – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: en, ên, lá sen, con nhện
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần : en
-Nhận diện vần : Vần en được tạo bởi: e và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh en và on?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : sen, lá sen
-Đọc lại sơ đồ:
 en
 sen
 lá sen
 b.Dạy vần ên: ( Qui trình tương tự)
ên
 nhện
 con nhện
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
 -Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 en,ên (HSKT)
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở
 ngay trên tàu lá chuối”.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết :ên,ên (HSKT)
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong lớp, bên phải em là bạn nào?
 -Ra xếp hàng, trước em là bạn nào, sau em là bạn nào?
-Ra xếp hàng, bên trái em là bạn nào, bên phải em là bạn nào?
-Em viết bằng tay phải hay tay trái?
-Hãy tìm xung quanh các vật yêu quí của em?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần en.
Ghép bìa cài: en
Giống: kết thúc bằng n
Khác : en bắt đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sen
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: en, ên, lá sen,
 con nhện
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách .Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
**************************************
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
NHÀ Ở
I/MỤC TIÊU:
-Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Học sinh: Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ.
-Giáo viên : sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Tiết trước các con học bài gì ?	 (Gia đình)
-Trong gia đình em có quyền gì? 
(Quyền được sống với ba mẹ)
 -Em có bổn phận gì ?(Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình)
-HS trả lời.
-Nhận xét. 
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
vHoạt động 1: Quan sát hình.
MT : Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau.
wCách tiến hành:
* Bước 1:
-Hướng dẫn HS quan sát các hình trong bài 12 SGK. GV gợi ý các câu hỏi:
+ Ngôi nhà này ở đâu ?
+ Bạn thích ngôi nhà nào ? Tại sao ?
-GV cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giải thích cho các em hiểu về các dạng nhà: Nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy phố, nhà sàn ở miền núi và sự cần thiết của nhà ở.
Kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
-HS theo nhóm đôi hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV.
vHoạt động 2 : Quan sát, theo nhóm nhỏ.
MT : Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà.
wCách tiến hành:
* Bước 1:
-Chia nhóm 4 em.
-GV giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm quan sát một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
-GV có thể giúp HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết.
* Bước 2:
-Cho đại diện các nhóm lên trình bày
-GV gợi ý HS liên hệ và nói tên các đồ dùng có trong nhà em mà trong các hình không vẽ.
Kết luận : Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
-Mỗi nhóm 4 em.
-Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV.
-Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng được vẽ trong hình đã được giao quan sát. 
4.Củng cố – Dặn dò :
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : “Công việc ở nhà”.
************************************** 
Thứ tư ngày rtháng năm 
ÂM NHẠC
ÔN TẬP BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON
I/ MỤC TIÊU :
Biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài .
Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
_ Trình diễn bài hát (có đệm đàn theo)
 _ Chuẩn bị một vài động tác múa đơn giản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn tập 2 lời bài hát “Đàn gà con”
_ Ôn luyện bài hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
_ Luyện tập: Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Hoạt động 2: Hướng dẫn vận động phụ họa. 
_GV hướng dẫn từng động tác:
_ Mô phỏng chú gà con:
Hoạt động 3: Tổ chức HS biểu diễn trước lớp.
_Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
_Cho HS vừa hát vừa vận động phụ họa.
_ Biểu diễn
*Củng cố:
 _ GV hát mẫu cả bài kết họp gõ phách theo hình tiết tấu.
*Dặn dò:
 _ Tập hát và gõ đệm theo phách.
 _ Chuẩn bị học hát: Sắp đến Tết rồi.
_HS hát tập thể, tổ, nhóm
_Thực hiện theo nhóm, tổ.
_HS thực hiện theo
 Miệng hát, tay vỗ đệm kết hợp đung đưa thân người và nhún chân theo phách. 
_ Hai tay, từ vai đến khuỷu tay áp sát vào sườn, từ khuỷu tay đến bàn tay nâng chếch lên giả làm đôi cánh gà. Khi hát, người hơi cúi về phía trước, đầu lắc lư cùng thân mình và chân nhún theo phách.
_Thực hiện theo tổ, nhóm
_ Cả lớp
_HS biển diễn trước lớp với các hình thức: đơn ca, tốp ca, 
_HS hát lại bài Đàn gà con, vừa hát vừa gõ đệm thật nhịp nhàng.
************************************** 
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I/ MỤC TIÊU :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn )
 + Bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 
+Sửa bài tập 4, 5 / 48 vở bài tập toán trên bảng lớp 
+Bài 4 : 2 em Bài 5 : 1 em 
+Giáo viên nhận xét bổ sung 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập các phép cộng trong phạm vi 6 .
a)-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
b)-Hình thành các phép tính 
-Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán 
-Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời 
-Gợi ý 5 và 1 là 6 
-Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp )
-Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 
-Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 
-Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức : 
 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 6 
 -Gọi học sinh đọc bảng cộng 
-Học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Giáo viên hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 
 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) (HSKT )
-Gọi 1 học sinh chữa bài chung 
Bài 2 : Tính .
-Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán .
-Gọi 1 em chữa bài chung 
Bài 3 : 
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 
 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 =
-Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm bài 
Bài 4 : viết phép tính thích hợp 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh 
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài .
-Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 
-Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk 
-học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 
-Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm 
-10 em đt 
-10 em đọc 
-Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh nêu cách làm 
-Học sinh làm bài vào vở Btt / 49 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh tự làm bài ( miệng )
-4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 2 = 6 
-4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ?
 3 + 3 = 6 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng hoàn thành bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau.
*********************************** 
HỌC VẦN
BÀI 48 : in, un
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : in,un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được : in, un, đèn pin, cin giun .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Nói lời xin lỗi.
II/.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Nhà Dế Mèn . lá chuối”. ( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.BÀI MỚI :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: in, un – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được:in, un, đèn pin, con giun
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần : in
-Nhận diện vần : Vần in được tạo bởi: i và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh in và an?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : pin, đèn pin
-Đọc lại sơ đồ:
 in
 pin
 đèn pin
 b.Dạy vần un: ( Qui trình tương tự)
un
 giun
 con giun
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
 -Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1: in,un (HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Un à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: in,un (HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Nói lời xin lỗi”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn hiu như vậy?
 -Khi làm bạn bị ngã, em có nên xin lỗi không?
 -Em đã bao giờ nói câu: “ Xin lỗi bạn”, Xin lỗi cô chưa? Trong trường hợp nào?
 Kết luận: Khi làm điều gì sai trái, ảnh hưởng phiền hà đến người khác, ta phải xin lỗi họ.
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: in
Giống: kết thúc bằng n
Khác : in bắt đầu bằng i
Đánh vần ( cá nhân - đ thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: pin
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: in, un, đèn pin, 
con giun.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
********************************** 
Thứ năm ngày tháng năm 
TOÁN 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I/ MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phami vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tinh huống trong hình vẽ.
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 +Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 
 +6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn .
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
 5 1 
1 5 
+
+
+Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 .
+3 học sinh lên bảng : 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 
 2 + 4 = 2+ 3 +0 = 
+Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ .
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “
-Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được :
 6 – 5 = 1 
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
-Gọi đọc cả 2 công thức 
+Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 
 -Gọi học sinh đọc cá nhân . 
- Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên hỏi miệng 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
-Cho học sinh mở SGK làm bài tập 
Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) ( HSKT )
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : 
-Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 
 6 – 1 = 5 
 6 – 5 = 1 
Bài 3 : Biểu thức 
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
-Cho học sinh lên bảng sửa bài 
Bài 4 : 
-Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán .
-Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.
-2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán 
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em 
-Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
-Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm 
-Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5
-Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
-10 em đọc 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
-Học sinh xung phong đọc thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột 
-Học sinh nêu cách làm bài 
-Tự làm bài và sửa bài 
-4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
-4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 
- Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 – Làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau.
******************************** 
HỌC VẦN
BÀI 49 : IÊN, YÊN
I/ MỤC TIÊU ;
Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yên; từ và các câu ứng dụng .
Viết được : iên, yên, đèn điện, con yến .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : biển cả .
II/.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.
 -Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III./Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Ổn định : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Un à ủn ỉn”. ( 2 em) 
 -Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iên, yên – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: iên,yên, đèn điện,
 con yến. 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần : iên
-Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ,ê và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iên và ên?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện
-Đọc lại sơ đồ:
 iên
 điện
 đèn điện
 b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự)
 yên
 yến
 con yến
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 : iên, yên ( HSKT)
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên
 nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: iên, yên ( HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Biển cả”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì?
 -Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì?
 -Những núi ngoài biển gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? Những người nào thường sống ở biển?
 -Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:iên
Giống: kết thúc bằng n
Khác : iên bắt đầu bằng iê
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: điện
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b.con:iên, yên, đèn điện,
 con yến.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
****************************************** 
Thứ sáu ngày tháng năm
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
6 6 6
1 5 3
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
+ 3 học sinh lên bảng : 6 – 2 = 6 - 2 - 2 = 
 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = 
 6 – 4 = 
+ Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 LOP 1 CKTKN.doc