Bài 2: Điền đúng 5 số được 1 điểm . Điền sai 1 số trừ 0,2 điểm
Bài 3: Điền đúng 4 dấu được 2 điểm. Điền sai 1 dấu trừ 0,5 điểm
Bài 4: Thực hiện đúng 6 phép tính được 3 điểm
- Viết kết quả không thẳng cột trừ 0,5 điểm toàn bài. Viết kết quả sai không được điểm.
Bài 5: Viết đúng 1 trong 2 phép tính trong đáp án được 1 điểm
Viết phép tính đúng nhưng kết quả tính sai trừ 0 , 5 điểm
Bài 6: Viết đúng số 3 vào chỗ chấm được 1 điểm . Viết sai không được điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Họ và tên: Môn: Toán .. Ngày thi : 14 -10 - 2010 Lớp : Một . Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI : Bài 1. Số ? ( 2 điểm) Bài 2. Số? (1 điểm) 0 3 5 10 8 6 Bài 3: ( 2 điểm) > < = 6 7 0 + 3 4 ? 6 6 5 2 + 1 Bài 4. Tính: ( 3 điểm ) .. .. . . Bài 5. Viết phép tính thích hợp: ( 1 đ ) Bài 6. Hình dưới đây : - có .... hình tam giác ( 1 điểm) = ĐÁP ÁN Môn Toán lớp 1 Bài 1. Số ? ( 2 điểm) 6 4 8 0 Bài 2. Số? (1 điểm) 0 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 Bài 3: (2 điểm) > < = ? 6 2 + 1 6 = 6 0 + 3 < 4 Bài 4. Tính: ( 3 điểm ) 5 4 3 5 4 5 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (1điểm) Bài 6. Hình dưới đây có 3 hình tam giác (1 điểm) 1 + 4 = 5 Hoặc: 4 + 1 = 5 II.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM: Bài 1: Viết đúng 4 số được 1 điểm, Sai 1 số trừ 0,5điểm Bài 2: Điền đúng 5 số được 1 điểm . Điền sai 1 số trừ 0,2 điểm Bài 3: Điền đúng 4 dấu được 2 điểm. Điền sai 1 dấu trừ 0,5 điểm Bài 4: Thực hiện đúng 6 phép tính được 3 điểm - Viết kết quả không thẳng cột trừ 0,5 điểm toàn bài. Viết kết quả sai không được điểm. Bài 5: Viết đúng 1 trong 2 phép tính trong đáp án được 1 điểm Viết phép tính đúng nhưng kết quả tính sai trừ 0 , 5 điểm Bài 6: Viết đúng số 3 vào chỗ chấm được 1 điểm . Viết sai không được điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Họ và tên: Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 .. Ngày thi : 13 – 14 .10. 2010 Lớp : Một . Điểm Lời phê của giáo viên A. Đọc thành tiếng: ( 10 điểm ) 1.Đọc âm – vần : ( 3 điểm ) b h r u gi k đ ngh o a . ua eo ay iu ươi .Đọc từ : ( 3 điểm ) lê thỏ quà đò ngô . be bé, phở bò, thợ xẻ, nhà trẻ, quả nho. .Đọc câu : 2 điểm – mỗi câu (1 điểm) bé tô cho rõ chữ và số. nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. 4. Nối ô chữ cho phù hợp ( 2 điểm ) voi Lá ngà mạ tuổi quà thơ gửi II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM: Kiểm tra GKI 2010 - 2011 Phần đọc thành tiếng: Môn Tiếng Việt lớp 1. *Đọc thành tiếng: 10 điểm . 1. Đọc các âm , vần : 3 điểm - Đọc trơn đúng ,to ,rõ ràng , đảm bảo thời gian quy định : 0,2 điểm / âm , vần . ( 10 âm ; 2 điểm ) 5 vần : 1 điểm - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 vần ) không được điểm 2. Đọc các từ: 3 điểm - Đọc đúng ,to ,rõ ràng , đảm bảo thời gian quy định : 0,3 điểm / từ. - Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ 1 từ ) không được điểm 3. Đọc câu: 2 điểm - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy : 2 điểm/ câu. - Đọc sai không được (dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : không được điểm . + Lưu ý: Đánh vần được 1 / 3 số điểm. 4 . Nối đúng các từ thích hợp : 2 điểm ( mỗi từ 0,5 điểm ) PGD&ĐT HỚN QUẢN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Trường TH Minh Tâm Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 Ngày thi : 22.10.2009 Thời gian: 40 phút B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I.Giáo viên đọc và viết lên bảng cho học sinh viết vào giấy kẻ ô ly. 1. Các âm, vần sau: ( 7 điểm ) Tập viết d p n h l b k ph qu kh th ch gi ua ưa oi ơi ui ưi ui uơi ay ây eo ao au âu iu 2. Các từ ngữ: ( 3 điểm ) giả giị mùa dưa quả nho Phần viết : 10 điểm 1.Viết âm ( vần ) : 7 điểm .Viết đúng các âm, vần thẳng dòng đúng cở chữ : 0,25 điểm/ âm, vần. - Viết đúng, không đều nét, không đúng cở chữ: ( cở nhở 2 dòng ly) 0,15 điểm/ âm, vần. - Viết sai hoặc không viết được: Không được điểm. 2.Viết từ: 3 điểm - Viết đúng các từ ngữ , thẳng dòng, đúng cở chữ: ( cở nhở 2 dòng ly) 0,5 điểm / chữ . - Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 0,25 điểm / chữ. - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm. * Lưu ý: trình bày chữ viết không bôi, xóa, đúng khoảng cách, cở chữ.
Tài liệu đính kèm: