I. Kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng
a) Vần : oăn, oai, ơp, uân, uyên, uya, uy, oat, oăt, oanh
b) Từ ngữ: bông huệ, huy hiệu, đêm khuya, bóng chuyền, duyệt binh
c) Đoạn thơ :
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi
2. Nối thành câu theo mẫu :
Họ và tên : .................................................. Ngày tháng năm 201 Trường tiểu học Kiểm tra giữa học kì II môn tiếng Việt lớp một Năm học : 201 -201 I. Kiểm tra đọc : 1. Đọc thành tiếng a) Vần : oăn, oai, ơp, uân, uyên, uya, uy, oat, oăt, oanh b) Từ ngữ: bông huệ, huy hiệu, đêm khuya, bóng chuyền, duyệt binh c) Đoạn thơ : Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi 2. Nối thành câu theo mẫu : tuyệt đẹp Dâu xum xuê Đất nước ta nương bãi Những đêm nào trăng khuyết / . Điền vần : uynh, uât, uyên, oat Phụ h........... sản x............ . . Kể ch........... đ.......... giải II. Kiểm tra viết : Giáo viên đọc cho học sinh viết bốn câu thơ trong “Tặng cháu” (trang 49/TV1 t. 2) Họ và tên : .................................................. Ngày tháng năm 201 Trường tiểu học Kiểm tra giữa học kì II môn toán lớp một Năm học : 2009-2010 Thời gian làm bài : phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 19 – 16 – 34 – 12 b) Khoanh vào số bé nhất : 70 – 50 – 80 – 30 - Bài 2 : - + + + a)Tính : 12 15 19 17 40 3 4 5 3 50 ....... ....... ....... ....... ....... b) 14 + 2 – 5 = ....... 13cm + 5cm = ....... 11 + 4 + 2 = ....... 30 + 40 + 20 = ....... Bài 3 : Lớp em có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi lớp em có tất cả mấy bạn ? Giải : Tóm tắt : ........................... ........................................................................ ........................... ........................................................................ ........................... ........................................................................ Bài 4 : Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số ghi trong ô vuông theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo thì được các kết quả bằng nhau. 3 2 3 4 Bài 5 : Có bao nhiêu hình vuông ở hình bên ? ........................................................
Tài liệu đính kèm: