I.Kiểm tra đọc: (10 điểm) Học sinh đọc một trong các bài sau và trả lời 1-2 câu hỏi thuộc nội dung bài đọc do GV nêu:
1.Trường em, 2.Tặng cháu, 3.CáI nhãn vở, 4.Bàn tay mẹ, 5.Cái Bống.
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1/ Điền ai hay ay vào chỗ chấm: (1 điểm)
Con n máy b m ảnh gà m .
2/Điền ăm hay ăp : (1 điểm)
Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch . Học, biết tư t . cho mình, biết s . xếp sách vở ngăn n .
Họ tên HS: Lớp: .. Trường TH KIỂM TRA GIỮA HKII (2012 -2013 ) MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 THỜI GIAN: PHÚT Điểm: GK ký: I.Kiểm tra đọc: (10 điểm) Học sinh đọc một trong các bài sau và trả lời 1-2 câu hỏi thuộc nội dung bài đọc do GV nêu: 1.Trường em, 2.Tặng cháu, 3.CáI nhãn vở, 4.Bàn tay mẹ, 5.Cái Bống. II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1/ Điền ai hay ay vào chỗ chấm: (1 điểm) Con n máy b m ảnh gà m.. 2/Điền ăm hay ăp : (1 điểm) Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch. Học, biết tư t. cho mình, biết s.. xếp sách vở ngăn n. 3/ Nhìn bảng viết bài “Bàn tay mẹ” (8đ- Viết từ: Hằng ngày tả lót đầy) Hướng dẫn kiểm tra, cho điểm kiểm tra GHKII (201 - 201) A.Môn Tiếng Việt: Kiểm tra đọc: GV tổ chức cho HS thi đọc tiếng theo yêu cầu đã triển khai thực hiện cho các lớp 2- lớp 5 Mỗi em đọc 1 bài, tùy mức độ đọc theo chuẩn KTKN cho các mức điểm từ 1 đến 8 điểm. Trả lời đúng từ 1 đến 2 câu hỏi cho tối đa 2 điểm. Kiểm tra viết: Câu 1 và câu 2, mỗi chỗ điền đúng cho 0,25 điểm. Câu 3, nếu viết sai mỗi lỗi chính tả thì trừ 0,5 điểm đến hết 8 điểm. Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:.. MÔN: TOÁN - KHỐI I Họ và Tên:.. Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: phút Người coi KT: Người chấm KT: Lời phê của giáo viên Điểm Bài 1: Tính ( 2,5 điểm) a/ 10 + 30 = . 50 + 6 = . 30 + 20 =.. 40 – 20 = . 65 – 5 =.. 86 – 6 = .. b/ 70 60 70 50 + 20 +10 - 20 - 10 . Bài 2: Tính (1,5 điểm) a/ 40cm + 30cm = b/ 20cm + 10cm + 20cm = 80cm – 20cm = 70cm - 40cm - 10cm = .. Bài 3: Điền dấu( , = ) ( 1,5điểm) a/ 6070 b/ 40 - 20 .60 – 30 80 ..10 20 + 50....80 – 10 Bài 4: Dựa vào hình bên em hãy: ( 1,5điểm) a/ Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật b/ Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật c/ Vẽ thêm hai đoạn thẳng để được 2 hình vuông và 2 hình tam giác Bài 5: ( 1 điểm ) Lan có 20 bông hoa, Hồng có 15 bông hoa. Hỏi cả Lan và Hồng có tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải: .. .. .. Bài 6: ( 1điểm) Cành trên có 15 con chim, cành dưới có nhiều hơn cành trên 4 con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim? Bài giải: .. Bài 7: Số? (1 điểm) 80 = + 30 = - ĐÁP ÁN Bài 1: ( 2,5 điểm) Tính đúng mỗi dòng phép tính câu a được 0,25điểm. Tính sai không được điểm Tính đúng mỗi cột phép tính câu b được 0,25điểm. Tính sai không được điểm. Bài 2: (1,5 điểm) a/ 40cm + 30cm =70cm b/ 20cm + 10cm + 20cm = 50cm 80cm – 20cm = 60cm 70cm - 40cm - 10cm = 20cm Tính đúng mỗi dòng phép tính câu a được 0,25điểm. Tính sai không được điểm. Tính đúng mỗi dòng phép tính câu b được 0,5điểm. Tính sai không được điểm. Bài 3: Điền dấu( , = ) ( 1,5điểm) a/ 60 < 70 b/ 40 - 20 < 60- 30 80 > 10 20 + 50 = 80 – 10 Điền đúng dấu câu a được 0,25điểm. Điền sai không được điểm. Điền đúng dấu câu b được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm. Bài 4: (1,5điểm) Vẽ và đặt tên đúng hai điểm ở trong và ngoài hình chữ nhật ở câu a và câu b mỗi ý bằng chữ in hoa được 0,5điểm ( chữ in thường được 0,25 điểm). Vẽ đúng thêm hai đoạn thẳng để được 2 hình vuông và 2 hình tam giác được 0,5điểm. Vẽ sai không được điểm. Bài 5: ( 1 điểm) Giải được bài toán được 1 điểm, giải sai không được điểm. Bài giải: Số bông hoa cả Lan và Hồng có tất cả là: ( 0,25đ) 20 + 15 = 35 ( bông hoa) ( 0.5 đ) Đáp số: 35 bông hoa (0,25đ) Bài 6: ( 1 điểm) Giải được bài toán được 1 điểm, giải sai không được điểm. Bài giải: Số con chim cành dưới có là: (0,25đ) 15 + 4 = 19 ( con chim) ( 0, 5đ ) Đáp số: 19 con chim (0,25 đ) Bài 7: (1 điểm) Điền đúng số mỗi dòng phép tính được 0,5điểm. Điền sai không được điểm. (Nhiều đáp án có kết quả bằng 80 và 30). Ví dụ: 70 80 = 10 + 40 30 = 10 -
Tài liệu đính kèm: