Kiểm Tra Định Kỳ Giữa Kỳ II Toán Lớp 5 Trường Tiểu Học An Thạnh 2A

I/ Trắc nghiệm:(3,5 điểm)

 Hãy chọn khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:( 0,5 điểm )

 1,35 = %

 a. 0,135 % b.1,35% c. 13,5% d. 135%

Câu 2: ( 1 điểm)

 15% của 320 kg là:

 a. 48 kg b. 58 kg c. 68 kg d. 78 kg

Câu 3: ( 1điểm)

 Tính diện tích hình tam giác ta lấy:

 a. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

 b. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

 c. Độ dài đáy trừ với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

 

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 1441Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm Tra Định Kỳ Giữa Kỳ II Toán Lớp 5 Trường Tiểu Học An Thạnh 2A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2A KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Họ và tên:	 Môn : Toán 
Lớp: 5... thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ Trắc nghiệm:(3,5 điểm)
 Hãy chọn khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:( 0,5 điểm )
 1,35 = %
	 a. 0,135 % b.1,35% c. 13,5% d. 135%
Câu 2: ( 1 điểm)
 15% của 320 kg là:
 	a. 48 kg b. 58 kg c. 68 kg d. 78 kg
Câu 3: ( 1điểm) 
 Tính diện tích hình tam giác ta lấy:
 a. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
 b. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
 c. Độ dài đáy trừ với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Câu 4: (1đ) 
 Tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy:
 a. Chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) 
 b. Chiều dài trừ với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) 
 c. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) 
II/ Tự luận ( 6,5 điểm )
Câu 1:( 2 điểm)
 Đặt tính rồi tính:
 a. 27,5 % + 38 % b. 30 % - 16 % 
 ................................ ....................................
 ................................ ....................................
 ................................ ....................................
 ............................... .................................... 
 c. 14,2 % x 4 d. 216 % : 8
 ................................ ......................................
 ................................ .....................................
 ................................. ......................................
 .................................. ......................................
Câu 2: ( 1 điểm)
Tính diện tích hình tròn có bán kính r.
 a/ r = 5cm b/ r = 0,4dm
  .........................................................
................................................................ .........................................................
............................................................... .........................................................
Câu 3 :( 1 điểm)
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c . 	
 A/ a = 5cm b = 4cm c = 9cm
 .......
 .................................................................................
 B/ a = 1,5m b = 1,1m c = 0,5m
.......
Câu 4 ( 1,5 điểm).Bài toán.
xanh
40% đđỏ
 60%
	 Kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên. Hãy cho biết có bao nhiêu học sinh. 
Câu 5 ( 1 điểm). Tính thể tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là avà b, chiều cao h.
 a/ a = 14 cm ; b/ b = 6cm ; c/ h = 0,5cm
 .......................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ a= 2,8 m ; b/ b= 1,8m ; c/ h= 0,5cm
 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm
 Câu 1: d (0,5đ) câu 2: a (1đ) câu 3: a(1đ ) câu 4 : c(1đ)
II/ Phần tự luận
 Câu 1: Tính đúng mỗi ý cho 0,5điểm 
 a) 65,5 o/o b)14 o/o c) 56,8 o/o d) 27 o/o
 Câu 2 Tính đúng mỗi bài cho 0,5điểm
a) 78,5cm2 b) 0,5024dm2
 Câu 3 Tính đúng mỗi bài cho 0,5điểm
a) 180cm3 b) 0,825m3
 Câu 4 (1,5điểm) 
 Số học sinh thích màu xanh là: (0,25đ)
 120 :100 x 40 = 48 ( học sinh )(0,5đ)
 Số học sinh thích màu đỏ là: (0,25đ)
 120 :100 x 60 = 48 ( học sinh )(0,5đ)
 Câu 5 Tính đúng mỗi bài cho 0,5điểm
	a) 70cm2 b) 1,5m2

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 520092010.doc