Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ II Môn Khoa Học Lớp 4Trường Tiểu Học Thổ Bình

I. Trắc nghiệm khách quan :(4điêm)

 Khoanh vào trước đặt trước câu trả lời đúng.

1. Nước bị ô nhiễm vì:

 A. Sử dụng quỏ ớt phân hoá học, thuốc trừ sâu.

 B. Không có sự tác động của con người vào nguồn nước.

 C. Phân, rác, nước thải không được xử lý đúng.

2. Cây lúa khụngcần nước vào giai đoạn nào?

 A. khi chớn rộ nờn thu hoạch.

 B. Mới cấy.

 C. Đẻ nhánh.

3. Trong quá trình hô hấp thực vật thải ra khí gì?

 A. Khí ni- tơ

 B. Khí các-bô-níc

 C. Khí ụ -xi

 

doc 6 trang Người đăng honganh Lượt xem 1223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ II Môn Khoa Học Lớp 4Trường Tiểu Học Thổ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng tiểu học THỔ BèNH
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Họ Và Tên:...............................................
Kiểm tra định kỳ cuỐi kỳ II
Lớp 4:.
Môn: Khoa học
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM 
LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
........................................................................................
I. Trắc nghiệm khách quan :(4điờm)
 Khoanh vào trước đặt trước câu trả lời đúng.
1. Nước bị ô nhiễm vì: 
 A. Sử dụng quỏ ớt phân hoá học, thuốc trừ sâu.
 B. Khụng cú sự tỏc động của con người vào nguồn nước.
 C. Phân, rác, nước thải không được xử lý đúng.
2. Cây lúa khụngcần nước vào giai đoạn nào?
 A. khi chớn rộ nờn thu hoạch. 
 B. Mới cấy.
 C. Đẻ nhánh.
3. Trong quá trình hô hấp thực vật thải ra khí gì?
 A. Khí ni- tơ
 B. Khí các-bô-níc
 C. Khí ụ -xi 
 4. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ ( như chất bột đường) từ những chất vô cơ ( như nước và khí các-bô-níc)
 A. Con người
 B. Động vật
 C. Thực vật
5. Bộ phận nào của cây có chức năng hấp thụ nước có trong đất ?
 A. Rễ
 B. Thân
 C. Lá
6. Đọc sỏch bỏo quỏ gần mắt nhiều, lõu ngày sẽ bị .
 A. Đau mắt hột.
 B. Mắt bị cận thị.
 C. Mắt sẽ sỏng thờm .
7. Điều gỡ sẽ xảy ra nếu Trỏi Đất khụng được Mặt Trời sưởi ấm ?
 A. Mọi sinh vật vẫn tồn tại bỡnh thường.
 B. Trỏi đất sẽ biến thành nỳi lửa.
 C. Trỏi Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khụng cú sự sống.
8. Cho vào cốc nước núng một thỡa bằng kim loại và một thỡa bằng nhựa, một lỳc sau em thấy thỡa nào núng hơn ?
 A. Thỡa bằng kim loại núng hơn
 B. Thỡa bằng nhựa núng hơn
 C. Cả hai thỡa đều núng như nhau
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1: Nêu ba việc em có thể làm để bảo vệ bầu không khí ?
Câu 2: Thực vật cần gỡ để sống ?
Câu 3: Động vật cần gỡ để sống ? 
Trờng tiểu học THỔ BèNH
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Họ Và Tên:...............................................
Kiểm tra định kỳ cuỐi kỳ II
Lớp 4:.
Môn: Sử- Địa
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM 
LỜI PHấ CỦA GIÁO VIấN
....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................
I. Trắc nghiệm khách quan:
 Khoanh vào chữ cỏi trước câu trả lời đúng.
1. Mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long là:
 A. Chia cắt đất nước.
 B. Chung sức với họ Trịnh để xõy dựng đất nước.
 C. Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất đất nước
2. Nhà Nguyễn chọn kinh đô là:
 A. Hoa Lư.
 B. Huế.
 C. Thăng Long.
3. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến đã gây ra hậu quả:
 A. Sản xuất nông nghiệp phát triển.
 B. Đất nước thống nhất.
 C. Đất nước bị chia cắt, nhân dân sống cực khổ.
4. Nhà Lý rời đô ra Thăng Long vào năm nào ?
 A. Năm 938.
 B. Năm 1010.
 C. Năm 1020.
5. Đồng bằng Bắc Bộ do các sông nào bồi đắp ?
 A.Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn.
 B. Sông Hồng và sụng Thỏi Bỡnh.
 C. Sông Tiền và sông Hậu.
6. Duyên hải miền Trung dân cư như thế nào ?
 A. Dân cư tập trung đông, chủ yếu là người Kinh.
 B. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người.
 C. Dân cư tạp trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
7. Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là:
 A. TP. Hà Nội
 B. TP. Hồ Chí Minh
 C. TP. Đà Nẵng
8. Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước là :
 A. Đồng bằng Duyên hải miền Trung
 B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Đồng bằng Bắc Bộ.
II. Tự luận:
Câu 1: Nờu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng:
Cõu 2:Nhà Hậu Lờ đó làm gỡ để khuyến việc khớch học tập.
Câu 3: Nêu đặc điểm về địa hình và sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ?
Câu 4: Vỡ saoHuế được gọi là thành phố du lịch?
Đáp án môn: Khoa học
I. Phần trắc nghiệm.( 4 điểm, mỗi ý đỳng 0,5 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
C
A
B
C
A
II. Phần tự luận. ( 6 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm ):
+ Thu gom, sử lý phõn, rỏc thải hợp lý.
+ Giảm lượng khớ thải của động cơ, nhà mỏy:
+ Giảm bụi , khúi đun bếp, bảo vệ rừng.
Câu 2. (2 điểm ) .
+ Thực vật cần cú đủ nước, chất khoỏng, khụng khớ và ỏnh sỏng thỡ mới sống và phỏt triển bỡnh thường.
Câu 3. ( 2 điểm ).
+ Động vật cần cú đủ khụng khớ, thức ăn, nước uống và ỏnh sỏng thỡ mới tồn tại, phỏt triển bỡnh thường.
Đáp án môn: Lịch sử + Địa lí
I. Phần trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
C
B
B
C
B
C
II. Phần tự luận.
Câu 1. (1,5điểm)
-í nghĩa: Đỏnh tan mưu đồ cứu viện của nhà minh; gúp phần giỳp cuộc khỏng chiến chống quõn Minh thắng lợi hoàn toàn. Lờ Lợi lờn ngụi vua, mở đầu thời kỳ hậu Lờ
Cõu 2: (1,5điểm)
+ Tổ chức lễ đọc tờn người đỗ
+ Lễ đún rước người đỗ cao về làng.
+ Khắc vào bia đỏ tờn những người đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
Câu 3 (1,5điểm)
 . Đặc điểm về địa hình, sông ngòi ở Đồng bằng Bắc Bộ.
Địa hình : Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ hai của nước ta do hai con sông là sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. Đồng bằng sông Hồng có địa hình khá bằng phẳng và tiếp tục mở rộng ra biển.
Sông ngòi : Đồng bằng sông Hồng có nhiều sông ngòi. Vào mùa hạ nhiều mưa nên thường hay bị lũ lụt.
Câu 4. (1,5điểm)
-Huế cú nhiều cảnh thiờn nhiờn đẹp, nhiều cụng trỡnh kiến trỳc cổ cú giỏ trị nghệ thuật cao nờn thu hỳt rất nhiều khỏch du dich.

Tài liệu đính kèm:

  • docKS K 4.doc