Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ và tên : .. Môn : Tiếng Việt 2011-2012 Lớp : 1A.. Thời gian 70 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhaän xeùt ................................................................................................................................................................................................ Đề * Đọc : (10 điểm) 1/ Đọc bài : Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 2/ Em hãy tìm trong bài và gạch chân những chữ có dấu hỏi. 3/ Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu? . 4/Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca? . TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ và tên : Môn : Tiếng Việt (Viết) 2011- 2012 Lớp : 1A.... Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ * Kiểm tra viết ( 10 điểm ) : 1) Nhìn bảng chép bài " Mùa thu ở vùng cao" 2) Điền vào chữ in nghiêng, dấu hỏi hay dấu ngã ? a) Nghi ngơi, b) Suy nghi 3) Điền vào chỗ trống ch hay tr ? a) Thong thả dắt .âu, b) Trong iều nắng xế TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ và tên : Môn : Toán - 2011-2012 Lớp : 1A Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhaän xeùt .................................................................................................................................................................................................... ĐỀ Bài 1 (2 điểm) a, Điến số thích hợp vào chỗ chấm : 61,., 63,., 65,, 67, 69.. b, Viết các số : Hai mươi bảy :., Chín mươi hai :., Năm mươi tư :.. Bốn mươi mốt :, Sáu mươi : c, Viết các số : 34, 27, 16, 92 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :.., ., , .. - Theo thứ tự từ lớn đến bé :.., ., , ... Bài 2 Tính : (2 điểm) a) 30cm + 8 cm =.. , b) 11 + 5 – 3 = c) 54 42 d) 87 64 + + - - 23 36 65 40 Bài 3 Dấu (1,5 điểm) < > = 65 – 5 90 - 20 41 + 32 70 + 3 20 + 4 45 45 - 23 Bài 4 Xem giờ (0,5 điểm) - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Bài 5 (1 điểm) a) Ở hình vẽ bên có - Có..hình vuông - Có..hình tam giác b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng) M N . A , MN Bài 6 (2 điểm) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 22 chiếc xe. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải Bài 7 Số ( 1 điểm ) + = 25 - = 13 ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM TIẾNG VIỆT 1 I./ ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc đúng lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút (6 điểm) - Đọc sai, đọc không đúng không cho điểm. - Tùy theo mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp với yêu cầu học sinh đạt được. + Đọc sai, hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ trừ 0,5 điểm) 2. Tìm đúng những chữ có dấu hỏi trong bài (1 điểm) (trải, cỏ, nhảy, bổng, thẳm, lảnh) 3. Trả lời đúng câu hỏi (1,5 điểm) Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi 4. Từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca: “lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót, vang mãi, đi xa” (1,5 điểm) II./ Viết (10 điểm) 1/ Nhìn bảng chép (8 điểm): MÙA THU Ở VÙNG CAO Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng con đen. - Chép đúng mẫu chữ, đúng chính tả , tốc độ viết khoảng 30 chữ/15 phút (6 điểm) + Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm - Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm) + Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm - Viết không được không cho điểm. 2/ Điền đúng dấu (1 điểm) Đúng mỗi dấu được 0,5 điểm Nghỉ ngơi Suy nghĩ 3/ Điền đúng âm (1 điểm) a) thông thả dắt trâu, b) trong chiều nắng xế ĐÁP ÁN Bài 1 (2 điểm ). Đúng 1 câu được 0,5 điểm – Câu C 1 điểm a) Điến số thích hợp vào chỗ chấm : 61,.. 62.., 63,..64,65,..66,67..68,69..70.. b) Viết các số : Hai mươi bảy: 72., Chín mươi hai: 92., Năm mươi tư: 54.. Bốn mươi mốt: 41, Sáu mươi: 60 c) Viết các số : 34, 27, 16, 92 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : 16, 27 , 34 , 92 - Theo thứ tự từ lớn đến bé : 92 , 34 , 27 , 16 Bài 2 Tính : (2 điểm) Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm a) 30cm + 8 cm = 38 cm b) 11 + 5 – 3 = 13 c) 54 42 d) 87 64 + + - - 23 36 65 40 77 78 22 24 Bài 3 Dấu (1,5 điểm) Đúng 1 bài đạt 0,5 điểm < > = 65 – 5 < 90 - 20 = 41 + 32 70 + 3 > 20 + 4 45 - 23 Bài 4 Xem giờ (0,5 điểm) - Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 3 giờ Bài 5 (1 điểm). Đúng 1 câu 0,5 điểm a) Ở hình vẽ bên có - Có 2 hình vuông - Có 4 hình tam giác b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (điểm, đoạn thẳng) . Điểm A , M N Đoạn thẳng MN Bài 6 (2 điểm) Đặt được lời giải 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng 1 điểm Đáp số đúng 0,5 điểm Bài giải Cửa hàng còn lại là : 39 – 22 = 17 (xe đạp) Đáp số : 17 xe đạp Bài 7 Số (1 điểm) Đúng 1 ý 0,5 điểm (Học sinh điền số tùy ý miễn là kết quả cộng, trừ đúng là được. 20 + 5 = 25 17 - 4 = 13
Tài liệu đính kèm: