Kiểm tra cuối học kì II môn: tiếng Việt khối 1 năm học: 2009 – 2010

I/KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)

 1/Đọc bài: Cây bàng ( trang 127; Tiếng Việt 1; tập 2 )

 2/Trả lời câu hỏi sau:

 a.Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần oang và vần ăng.

 b.Cây bàng thay đổi như thế nào

-Vào mùa đông?

-Vào mùa xuân?

-Vào mùa hè ?

-Vào mùa thu ?

 c.Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?

II/KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm).

 1/ Bài viết : Cây bàng.Tiếng Việt 1, tập 2, trang 127 .Viết đầu bài và đoạn ( Xuân sang trong kẽ lá ).

 2/Điền vào chỗ trống vần: oang hay oac?

 a.Cửa sổ mở t .

 b.Bố mặc áo kh .

 3/Điền chữ : g hay gh vào chỗ trống?

 a. õ trống.

 b.Chơi đàn i ta.

 

doc 4 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1124Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II môn: tiếng Việt khối 1 năm học: 2009 – 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT DAK G LONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH N TRÃI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN: TIẾNG VIỆT
KHỐI : 1
NĂM HỌC :2009 – 2010
ĐỀ:
I/KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
 1/Đọc bài: Cây bàng ( trang 127; Tiếng Việt 1; tập 2 )
 2/Trả lời câu hỏi sau:
 a.Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần oang và vần ăng.
 b.Cây bàng thay đổi như thế nào
-Vào mùa đông?
-Vào mùa xuân?
-Vào mùa hè ?
-Vào mùa thu ?
 c.Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
II/KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm).
 1/ Bài viết : Cây bàng.Tiếng Việt 1, tập 2, trang 127 .Viết đầu bài và đoạn ( Xuân sang  trong kẽ lá ).
 2/Điền vào chỗ trống vần: oang hay oac?
 a.Cửa sổ mở t . 
 b.Bố mặc áo kh .
 3/Điền chữ : g hay gh vào chỗ trống?
 a.  õ trống.
 b.Chơi đàn i ta.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
I/ KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm.
 1/- Đọc đúng lưu lót toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ phút (6 điểm).
+Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ từ ngữ): trừ ( 0,5 điểm) .
 2/ Trả lời đúng câu hỏi. (4 điểm)
 a.Tìm và đọc đúng tiếng có vần oang và vần ăng ( 1 điểm )
 	 -Mỗi tiếng đúng 0,5 điểm (khẳng , khoảng )
 b. (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
-Vào mùa đông, cây vươn dài, cành khẳng khiu,trụi lá .
-Vào mùa xuân ,cành chi chít lộc non mơn mởn.
-Vào mùa hè, cành lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
-Vào mùa thu, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
 c.Mỗi học sinh có câu trả lời tuỳ thích , nếu trả lời đúng nội dung câu hỏi đạt (1 điểm.)
II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
 1/ Viết đúng đầu bài và đoạn viết ( 6 điểm).
 +Viết sai mẫu chữ hoặc sai mỗi chữ: trừ 0,5 điểm.
 -Viết sạch đẹp đều nét ( 2 điểm).
 +Viết bẩn, xấu,không đều nét mỗi chữ: trừ 0,2 điểm.
 2/ Điền vần oang hay oac ( 1 điểm).
 -Mỗi vần đúng 0,5 điểm. Thứ tự đúng là:
a.cửa sổ mở toang.
b.Bố mặc áo khoác.
 3/ Điền chữ g hoặc gh ( 1 điểm)
 -Mỗi chữ điền đúng 0,5 điểm. Thứ tự đúng là:
 a.Gõ trống.
 b.Chơi đàn ghi ta.
PHÒNG GD& ĐT DAK GLONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
 TRƯỜNG TH N TRÃI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 
KHỐI : 1
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Bài 1:
a/ Điền số thích hợp vào ô trống: 
81
83
85
87
90
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
-Chín mươi chín: . 
-Bảy mươi lăm:  
-Năm mươi: ...
-Mười chín:  
-Tám mươi mốt:  
Bài 2:Viết các số 77, 59, 95 ,71 
Theo thứ tự từ bé đến lớn
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tính: 
 a/ + 38 55 _ 88 _ 90 
 11 + 24 44 20 
 b/ 30 + 20= 80 - 50 =
 40 + 2+ 4= 66 -2- 3=
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 
 62 + 14 84 – 36 40 + 30 90 - 40 
Bài 5: Bài toán
Mỹ hái được 24 quả cam, Hà hái được 12 quả cam.Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam? 
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
 Bài 7: Hình bên có : 
. hình tam giác. 
. .hình vuông.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1: (1 điểm)
a/ Viết số ( 0,5 điểm)
-Điền đúng mỗi số 0,1 điểm.
b/ ( 0,5điểm)
-Viết đúng mỗi số 0,1 điểm.
Bài 2: Viết các số theo thứ tự ( 1 điểm)
a.xếp đúng thứ tự tử bé đến lớn 0,5 điếm.
b. Xếp đúng thứ tự lớn đến bé 0,5 điểm.
bài 3: Tính (2 điểm)
-Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
Bài 4 : Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
-Điền đúng mỗi dấu phép tính 0,5 điểm.
Bài 5: bài toán (2 điểm)
 Viết đúng lời giải. 0,5 điểm
 Viết đúng phép tính. 1 điểm
 Viết đúng đáp số 0,5 điểm
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. ( 1 điểm)
Bài 7: nhận dạng hình ( 1 điểm).
a. 3 hình tam giác 0,5 điểm.
b. 1 hình hình vuông 0,5 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docdektchk2 khoi 1.doc