Khảo sát chất lượng cuối kì II môn Toán lớp 1

A. KHOANH VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG. ( 4 điểm )

*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Một tuần lễ và 3 ngày, có tất cả số ngày là:

 A. 7 ngày B. 9 ngày C. 10 ngày Câu 2: Trong các số : 99, 100, 69, 87, 90 , 10 . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 99 C. 90 D. 100

Câu 3: Kết quả tính : 30cm +5cm = là : A. 35 B. 35cm C. 25cm

Câu 4: Điền dấu vào chỗ chấm: 3 + 26 . 23 + 6

 A. Dấu > B. Dấu < c.="" dấu="">

Câu 5: 4. Một số trừ đi 40 được 10 số đó là:

 A. 30 B. 50 C. 10

Câu 6: Hựng cú 53 viờn bi, An cho Hùng thêm 2 chục viờn bi nữa. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiờu viờn bi?

A . 73 viờn bi B. 55 viờn bi C.51 viờn bi

Câu 7: Số liền trước của số 79 là:

A.80 B.78 C. 69 D. 60

 

doc 3 trang Người đăng hong87 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát chất lượng cuối kì II môn Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường Tiểu học Đông Tảo 
Khảo sát chất lượng cuối kì II môn toán lớp 1
Điểm :
 Họ và tờn:................................................................................................................................... lớp 1	 A. Khoanh vào đáp án đúng. ( 4 điểm )
*Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng:
Câu 1: Một tuần lễ và 3 ngày, có tất cả số ngày là:
 A. 7 ngày	 B. 9 ngày	 C. 10 ngày	 Câu 2: Trong các số : 99, 100, 69, 87, 90 , 10 . 	Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10 	B. 99 	 C. 90	 D. 100
Câu 3: Kết quả tính : 30cm +5cm = là :	 A. 35 B. 35cm C. 25cm
Câu 4: Điền dấu vào chỗ chấm: 	3 + 26 .... 23 + 6
 	A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = 
Câu 5: 4. Một số trừ đi 40 được 10 số đó là:
	A. 30	 	 B. 50	 	 C. 10
Câu 6: Hựng cú 53 viờn bi, An cho Hùng thêm 2 chục viờn bi nữa. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiờu viờn bi? 	
A . 73 viờn bi B. 55 viờn bi C.51 viờn bi 
Câu 7: Số liền trước của số 79 là:
A.80	 B.78	 	C. 69	 D. 60
Câu 8: Tính: 72 + 21 - 12 = .......... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 	A. 71	 B. 81	C. 80	 D. 73
 Câu 9: Trong bể có 25 con cá, thả vào bể 12 con cá nữa . Bây giờ, số cá trong bể có là:
 	A. 73 con	 B. 46 con C. 37 con	 	 D. 13 con
Câu 10: Hình sau có mấy đoạn thẳng:	 .	.	.	.
	 A B	C	D
A. 3 đoạn thẳng	 B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng	 	
* Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Câu 11:	A. 56 cm - 20cm = 36 B. 76 cm - 20cm = 56 cm 
Câu 12: Cho các số : 58, 35, 26, 91. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
 	 A. 26 ; 35; 58 ; 91. B. 91; 58; 35; 26. 
Câu 13: Dấu ( ) thích hợp điền vào ô trống là:
 43 + 3 = 43 – 3	 35 - 5 < 35 - 4
 B. tự luận ( 6 điểm) 
Câu1 (1đ): a. Viết các số từ 39 đến 49 .	
b. Đọc thầm và ghi lại cách đọc các số sau: 
- 35:	- 74:
Câu2 (1 đ ): Đặt tính rồi tính: 
 	35 + 12 	 48 - 3
Câu3 (1đ): Tính: 44 + 25 – 19 76 – 34 + 10
Câu4 (1đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 57 + ........ = 67 89 - ........ = 81
 ...... - 5 = 20 ...... + 14 = 19 
Câu5 (1 đ): Anh Hưng có quyển sách gồm 64 trang, anh Hưng đã đọc được 24 trang. Hỏi anh Hưng còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Bài giải
Câu 6 (1đ): Nhà An nuôi gà và vịt có 96 con ; trong đó có 3 chục con vịt. Hỏi nhà An nuôi bao nhiêu con gà?	Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra cuoi ki II 2010 2011 Lop 1.doc