Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 4

I Mục tiêu:

- Học sinh neâu 1 soá vieäc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng

- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.

II Chuẩn bị:

- Tranh ảnh

- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành

 

doc 89 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tr
Hoïc vaàn ( TV)
56
Bài 26: y – tr
Toaùn
24
Luyện tập chung
Aâm nhaïc
6
Tìm bạn thân
ATGT-SHL
 Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1 Môn: Đạo đức
Bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Mục tiêu:
Biết yêu quý và giữ gìn sách vở, ĐDHT
Giữ gìn sách vở, neâu ích lôïi cuûa giöõ gìn ĐDHT, bieát taùc duïng cuûa saùch vôû ĐDHT.
Biết yêu quý và giữ gìn sách vở, ĐDHT.
Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Chuẩn bị:
Các loại đồ dùng học tập.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
VBTĐĐ1
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1: “Thi sách vở ai đẹp nhất”
b. Hoạt động 2: Hát và đọc 2 câu thơ cuối bài
4.Củng cố:
5. Dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu – ghi tựa
* Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành
* Nội dung:
- GV nêu yêu cầu cuộc thi và thành phần BGK
+ Có 2 vòng thi: vòng 1 ở tổ chọn ra 2 – 3 hs vòng 2 thi ở lớp
+ Tiêu chuẩn chấm thi:
 ▫ Có đủ sách vở đồ dùng theo quy định của lớp
 ▫ Tất cả phải sạch sẽ
- GV cho các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra thi vòng 2
- Tiếp tục cho thi vòng 2
- BGK chấm và công bố KQ, khen thưởng.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân đạt giải
*Phương pháp: Quan sát, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Cho hs hát về giữ gìn sách vở
- Nhận xét – chốt lại
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà
- Cả lớp hát
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lắng nghe.
- Chấm ở tổ cử ra thi lớp
- Hs đạt vòng 1 thi
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Hát
- Lắng nghe
- Đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Tiết 2, 3 Môn: Học vần
Bài: p-ph-nh
Ngày dạy:20/09
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được p-ph-nh,phố xá, nhà lá.
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ,phố xá, thị xã.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học s
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
*Dạy chữ p-ph-nh:
 * p-ph:
* Chữ nh:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ph,nh,phố xá,nhà lá:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc và viết củ sả,rổ khế 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu p
- Cho hs phát âm
-Viết bảng ph và giới thiệu:gồm 2 con chữ p và h.
- Phát âm mẫu và gọi hs phát âm
- Cho gài bảng ph
HSG +Để có tiếng phố ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – cho gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra tiếng khóa phố xá.
HSG - Gọi hs đọc trơn 
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự 
HSG - Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết củ sả.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Đọc p
- Lắng nghe 
- Nối tiếp
- Gài bảng ph
+Thêm ô, /  
- Phân tích
- Gài phố
- Quan sát – nhận xét
- Đọc trơn phố xá
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe
Tiết 2
b.Hoạt động 2
Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
HSG - Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
HSG + Chợ dùng để làm gì?
+ Ở phố,thị xã có gì?
+ Em đang sống ở đâu?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị g-gh
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- chợ,phố xá,thị xã
 //
+ Nhà em ở xa chợ
+ Bán cá, đồ
+ Nhà, xe
+ Ở quê
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
.
	 Thứ ba ngày 21 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1 Môn: Toán
Bài: Số 10
I.Mục tiêu: 
Có khái niệm ban đầu về số 10
Biết đọc, viết, đếm so saùnh các số trong phạm vi 10
Nhận biết số lượng, vị trí số 10 trong dãy 0 à 10
II.Chuẩn bị:
Các nhóm đồ vật có số lượng 10
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành
Bộ đồ dùng Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a. Hoạt động 1:Giới thiệu số 10:
- Lập số 10:
b. Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài 1:
*Bài 4:
*Bài 5: HSG
3..Củng cố:
4.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên so sánh
 8 9 88
 96 79
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải
*Nội dung:
- Cho hs quan sát tranh và sử dụng que tính nhận ra: 9 que tính thêm 1 là 10
- Giúp hs nhận biết 10 gồm 9 và 1, 1 và 9
- Cho hs đếm 1 à 10, 10 à 1
- Giúp cho hs nhận biết là số liền sau số 9.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs viết vào SGK
- Nhận xét 
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Cho hs viết vào SGK
- Gọi hs đọc KQ
- Nhận xét – cho điểm
- Chia 2 đội cho thi “ANAĐ”
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi hs đọc lại
- Cho hs thi đếm 0 à 10, 10 à 0
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0
- HS dưới lớp đếm 1 à 9, 9 à1
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Nhận xét – quan sát
- Lắng nghe 
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Lắng nghe 
- Nêu yêu cầu BT4
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Lắng nghe.
- 2 đội A, B
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Cá nhân
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
 .
 Tiết 2, 3 Môn: Học vần
Bài: g - gh
Ngày dạy:21/09
I.Mục tiêu:	
Học sinh đọc và viết được g,gh,gà ri,ghế gỗ.
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học s
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
*Dạy chữ g,gh:
 * g:
* Chữ gh:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ g,gh,gà ri,ghế gỗ, :
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc và viết phở bò,nho khô 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu g
HSG - Cho so sánh với a
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng g
+Để có tiếng gà ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – cho gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa gà ri
HSG - Gọi hs đọc trơn gà ri
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự g
- Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết nho khô
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát phát âm
- So sánh
- Khác: nét khuyết dưới
- Nối tiếp
- Gài bảng g 
+Thêm a, \
- Phân tích
- Gài gà
- Quan sát – nhận xét
- Đọc trơn 
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết gà ri.
- Lắng nghe
Tiết 2
b.Hoạt động 2
Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - HSG đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ những con vật nào?
+ Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhaän xeùt – cho ñieåm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị q-qu-gi.
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,nhóm
- Nhận xét
- gà ri, gà rô
+ Gà, 
+ Tàu, nòi, tre
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Bổ sung
 Tiết 4 Môn:Tự nhiên và xã hội
Bài: Chăm sóc và bảo vệ răng
Ngày dạy:21/09
I.Mục tiêu: Học sinh hiểu
Biết cách giữ gìn răng miệng để phòng sâu răng
Chăm sóc răng đúng cách
Có ý thức tự giác làm vệ sinh răng miệng.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh sưu tầm,bàn chải,kem
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
Vở TNXH1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định – KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
b.Hoạt động 2:Làm việc với SGK
*Thảo luận cả lớp
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
+Làm gì để bảo vệ mắt và tai
- Nhận xét – tuyên dương
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận
*Nội dung:
- Cho hs thảo luận cặp
+ Hãy quan sát và nhận xét răng của bạn?
- Gọi vài cặp trình bày
- Nhận xét – bổ sung
- GV KL: Răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa.Sau đó sẽ thay răng gọi là răng vĩnh viễn,nếu bị sâu sẽ không mọc lại.Vì vậy ta cần giữ vệ sinh và bảo vệ nó.
* Phương pháp: giảng giải, quan sát, nhóm
* Nội dung:
- Chia 4 nhóm cho quan sát và nhận xét hình ở SGK:
HSG +Nêu việc làm nào đúng? Việc làm nào sai? Vì sao?
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho hs nhận xét
+ Nên đánh răng và súc miệng khi nào?
+ Có nên ăn bánh kẹo nhiều không?
HSG + Phải làm gì khi bị đau răng?
- GV chốt lại nhắc hs giữ gìn vệ sinh răng miệng.
HSG - Cho hs nhắc lại những việc cần làm hằng ngày để vệ sinh răng miệng.
+ Chúng ta nên làm gì để bảo vệ răng?
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về giữ gìn vệ sinh
- Không dùng vật nhọn đâm vào
- Nhận xét
- Đọc tựa.
- Thảo luận cặp
+ Trắng và sạch.
- Trình bày về răng bạn.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nhóm 4 hs
- Nhận xét
- Trình bày
- Nhận xét bạn
+Trước sau khi ăn và ngủ.
+ Không vì sẽ sâu răng.
+ Đi khám răng
- Lắng nghe
- Nhắc lại
+ Giữ gìn vệ sinh răng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Bổ sung
.. Tiết 5 Môn: Thủ công
Bài: Xé dán hình quả cam
Ngày dạy:21/09
I.Mục tiêu:
- Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông
- Xé dán được hình quả cam , ñöôøng xeù coù theå raên cöa, coù theå dung buùt ñeå veõ cuoán laù.
- Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
Mẫu ,giấy màu, hồ
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành,rèn luyện theo mẫu
Các dụng cụ cần thiết
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2 Dạy bài mới:
21 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:HD hs quan sát nhận xét
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
* Xé hình quả cam::
* Vẽ và xé HT:
* Xé hình lá:
* Xé cuống lá:
* Dán hình:
3. Củng cố:
4. Dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét 
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: trực quan, hỏi đáp
*Nội dung:
- Treo các vật mẫu đã chuẩn bị cho hs quan sát và nhận xét
+Đây là hình gì?
+Màu sắc nó ra sao?
+Lá nó màu gì?
HSG +Quả cam giống những quả nào?
- Nhận xét – chốt lại: các em hãy quan sát và nhớ những đặc điểm quả cam để xé cho đúng hình.
*Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, làm mẫu
*Nội dung: 
- Gv hướng dẫn mẫu thao tác vẽ và xé
+ Lấy 1 tờ giấy màu lặt mặt sau và vẽ HV
- Thực hiện thao tác xé từng cạnh. Sau đó lặt mặt sau cho hs quan sát.
- Thực hiện thao tác xé HV sau đó xé chỉnh sửa HV được hình quả cam.
- GV hướng dẫn cho hs xé nháp
- Hướng dẫn xé lá màu xanh lá cây từ HCN.
- Hướng dẫn xé cuống từ HCN,1 đầu to 1 đầu nhỏ.
- Hướng dẫn dan theo thứ tự: quả,cuống lá.
- Dán mẫu cho hs quan sát
- Cho hs nhắc lại cách xé 
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị TH
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát, nhận xét
+Quả cam
+Màu cam
+Màu xanh
+Táo,quýt
- Lắng nghe
- Quan sát
+Vẽ hình vuông
- Quan sát làm theo
- Xé chỉnh sửa hình quả cam.
- Xé nháp
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Quan sát
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Lắng nghe
	Thứ tư ngày 22 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1 Môn: Toán
Bài: Luyện tập
I.Mục tiêu: Củng cố về
Nhận biết so saùnh số lượng trong phạm vi 10
Biết thực hành các bài tập trong phạm vi 10
Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
Phiếu bài tập
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
*Bài 3:
*Bài 4: HSG
3..Củng cố:
4.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên đọc và viết 0 à 10, 10 à0.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- GV nêu yêu cầu BT1,hướng dẫn mẫu.
- Hướng dẫn hs viết vào SGK
- Cho hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm 
- Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- GV đọc yêu cầu BT4, hướng dẫn từng câu.
- Cho hs viết vào SGK, 1hs làm phiếu
- Gọi hs nhận xét bài ở phiếu
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs thi đếm 0 à 10, 10 à 0
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0
- HS dưới lớp đếm 0 à 10, 10 à0
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nêu yêu cầu BT4
- Làm vào SGK
- Nhận xét phiếu
- Lắng nghe..
- Cá nhân
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
 .. 
 Tiết 2,3 Môn: Học vần
Bài: q-qu-gi
Ngày dạy:22/09
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được q-qu,gi, chợ quê, cụ già.
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà bé cho giỏ cá.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học s
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
*Dạy chữ q-qu,gi:
 *q-qu:
* Chữ gi:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ qu,gi,chợ quê,cụ già:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết nhà ga, ghi nhớ 1 học đọc câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu q,qu
HSG - Cho so sánh với q
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng qu
+Để có tiếng quê ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa chợ quê.
- Gọi hs đọc lại qu,quê,chợ quê.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự 
- Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết qu,gi.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: q
- Khác: thêm u
- Nối tiếp
- Gài bảng qu
+Thêm ê 
- quờ-ê-quê
- Gài quê
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết qu,gi,cụ già.
- Lắng nghe
Tiết 2
b.Hoạt động 2
Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
HSG +Quà quê gồm những gì?
+Em thích quà gì nhất?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ng,ngh.
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc
- Nhận xét
- quà quê
+Mẹ cho bé
+Trái cây,bánh
+Trái cây
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
.
 Thứ năm ngày 23 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1 Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Củng cố về
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Biết đọc, viết, so sánh, thứ tự mỗi số trong phạm vi 10
Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
Phiếu bài tập
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - KTBC:
2. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Các hoạt động:
Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:
*Bài 3:
*Bài 4: HSG
*3..Củng cố:
4.Dặn dò:
- Gọi 2 hs lên đọc và viết 0 à 10, 10 à0.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1,hướng dẫn mẫu.
- Hướng dẫn hs viết vào SGK
- Cho hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm 
- Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Cho hs đổi SGK kiểm tra nhau
- Cho hs nhận xét nhau
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Cho hs làm phiếu
- Gọi hs nhận xét bài ở 3 phiếu
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs thi đếm 0 à 10, 10 à 0
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0
- HS dưới lớp đếm 0 à 10, 10 à0
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm vào SGK
- Kiểm tra nhau
- Nhận xét bạn
- Nêu yêu cầu BT4
- 3 nhóm làm phiếu
- Nhận xét phiếu
- Lắng nghe.
- Cá nhân
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bổ sung
Tiết 3,4 Môn: Học vần
Bài: ng - ngh
Ngày dạy:23/09
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ.
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học s
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
*Dạy chữ ng,ngh:
 * ng:
* Chữ ngh:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ ng, ngh,cá ngừ, củ nghệ:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết chợ quê, cụ già 1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm mẫu ng.
HSG - Cho so sánh với g
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ng
+Để có tiếng ngừ ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – HSG phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cá ngừ.
- Gọi hs đọc lại ng, ngừ, cá ngừ.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự ng
- Viết bảng gọi HSG đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết chợ quê.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: g
- Khác: thêm n
- Nối tiếp
- Gài bảng ng
+Thêm ư,\
- ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gài ngừ
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết cá ngừ
- Lắng nghe
Tiết 2
b.Hoạt động 2
Luyện tập:
*Luyện đọc:
*Luyện nói:
*Luyện viết:
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành
*Nội dung:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
HSG - Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét - cho điểm
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
HSG +Ba con vật có gì chung?
+Bê là con gì, có màu gì?
+Nghé là con gì, có màu gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào VTV1 
- Quan sát giúp hs yếu
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị y,tr.
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, lớp
- Nhận xét
- bê, nghé, bé
+ //
+Còn nhỏ
+Bò con, vàng
+Trâu con,đen
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Thứ sáu ngày 24 tháng 09 năm 2010
Tiết 1,2 Môn: Học vần
Bài: y - tr
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được q-qu,gi, cụ già.
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Trình tự
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học s
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
*Dạy chữ y, tr :
 * y:
* Chữ tr:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ y,tr,y tá, tre già:
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết ngã tư, nghé ọ 1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
*Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, s

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 48.doc