I.Mục tiêu: Giúp hs kể:
- Nắm được 1 số nguy hiểm do bỏng ở nhà, trường, nơi công cộng.
- Giúp cho HS nắm được nguyên nhân gây bỏng.
- Có ý thức phòng tránh do bỏng.
II.Chuẩn bị:
Giaùo vieân: phieáu thaûo luaän.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
s hát. - Gv Gọi 2 hs đọc bài Luỹ tre - Trả lời câu hỏi - Gv nhận xét cho điểm. - Gv giới thiệu bài trực tiếp: - Gv đọc mẫu lần1 - Gv đọc mẫu giọng chậm, trìu mến; tươi vui * Luyện đọc + Luyện đọc tiếng ,từ ngữ - Gv tìm viết từ phương ngữ dễ phát âm sai cho hs luyện đọc lên bảng. - Gọi hs đọc - Luyện đọc câu + Hs luyện đọc tất cả câu: - Hs luyện đọc đoạn cả bài ; + Cho hs đọc đoạn: - Thi đọc đoạn1,2 - Cho 2 hs đọc cả bài . - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét . - Gv vần cần ơn là vần ây + Cho hs thi tìm : tiếng vần ay ,uây trong sách và ngồi sgk - Gv ghi nhanh tiếng đĩ - cho hs phân tích vần ây trong bài - Cho hs chia nhĩm các nhĩm thảo luận qua tranh. - Gv Ghi tiếng hs tìm lên bảng,Y/c hs đọc - Gv nhận xét, chỉnh sửa - Hs hát - Hs đọc thuơc bài và trả lời - Hs nghe. - Hs đọc - Hs : nghe , kết hợp phân tích: - Hs đọc nối tiếp - Hs : đọc mỗi câu 2,3 hs - Hs tìm tiếng, từ ngữ cĩ chứa vần,phân tích hs khác bổ sung - Hs thảo luận qua tranh để tiếng vừa tìm được HOẠT ĐỘNG 3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi. 4.Củng cố 5/ Nhận xét dặn dị. * Tìm hiểu bài đọc , kết hợp luyện đọc - Gv đọc mẫu lân2,gọi vài em hs trả lời câu hỏi: * Sâu trận mưa mọi vật thay đổi như thế nào ? - Gv Y/c 2 hs đọc cả bài - Gọi hs nêu y/c của bài luyện nĩi - Cho hs luyện nĩi: chơi trị chơi trị chuyện về cơn mưa - Gv nhận xét - Gv Gọi hs đọc lại tồn bài - Dặn hs về học và viết bài ở nhà - Nhận xét tiết học - Hs đọc và cả lớp đọc thầm + Hs : Những đố hoa bụt thêm đỏ chĩi, bầu trời xanh bĩng như được giọi rủa,mấy đám mây bơng sáng rực lên - Cho hs đọc Bổ sung . Thứ sáu ngày 16 tháng 04 năm 2010 Tiết 1 Mơn : Chính tả Bài : Luỹ tre Ngày dạy: 16/04/10 I. MỤC TIÊU: Nghe viết khổ thơ đầu Lũy tre Làm bài tập- Điền đúng n hayl và dấu ? hay ~ Viết theo cỡ chữ nhỏ,đúng cự li,tớc đợ,đều nét viết sạch, đẹp. II. CHUẨN BỊ. - Gv : Bảng phụ viết sẵn bài tập - Hs: Bảng con, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 Hd hs viết chính tả HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn hs làm bài tập 4/ Củng cố 5/ Nhận xét,dặn dị. - CHo hs hát. - Gv cho hs làm y/c gv: Viết câu; “ Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính - Gv nhận xét cho điểm - Gv giới thiệu bài, viết tựa bài lên bảng. - Gv Đọc khổ thơ thứ nhất một lần - Y/c hs đọc, viết từ khĩ dễ sai chính tả - Gv gạch chân khĩ viết; - Y/c hs vừa đánh vần vừa viết chữ khĩ vào bảng con. - Gv kiểm tra chỉnh sửa - Cho hs nhìn bảng viết bài vào vở. - Gv dặn dị, nhắc nhở uốn nắn tư thế ngồi viết, hs viết tên bài vào giữa trang - Cho hs đổi vở chữa bài ,bắt lỗi - Gv thu vở chấm 1 số bài. - Chọn một trong hai bai tập b nhằm khắc phục lỗi chính tả ở địa phương. - Cho cả lớp sửa theo lời giải đúng. - Gv nhận xét kết luận . - Cho hs nêu ví dụ viết ra vở mỗi lỗi chính tả.hay thi làm các bài tập loại này. - Khen ngợi hs viết chính tả đúng ,đẹp.hs viết lỗi ít.. - Gv giáo dục hs - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs viết bảng con - Hs xem sửa. - Hs thực hiện,viết - Hs chữa bài, viết lỗi sai ra ngồi lề - Cả lớp làm bài vào vở BT a) + Trâu no cỏ + Chùm quả lê b) + bà đưa võng bé ngủ ngon + Cơ bé chum khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn Bổ sung . Tiết 2 Mơn : Kể chuyện Bài : CON RỒNG CHÁU TIÊN Ngày dạy: 16/04/10 I. MỤC TIÊU: - Hs thích thú nghe Gv kể chuyện Con rồng cháu tiên - Hs dựa vào tranh minh họa nhớ lại được từng đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi gợi ý dưới tranh.Biết thay đổi kể từng đoạn giọng kể hào hung , sơi nổi. - Qua câu chuyện Hiểu nhận long tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý,linh thiên của dân tộc mình. - Kể được toàn bợ câu chuyện II. CHUẨN BỊ. - Gv : Tranh minh họa truyện, đồ hĩa trang vịng đội cĩ long chim lạc. - Bảng phụ ghi - Hs: Bảng con, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 Gv kể chuyện HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn hs kể từng đoạn HOẠT ĐỘNG 3 Tìm ý nghĩa truyện 4/ Củng cố. 5/ Dặn dị. - Cho hs hát. - Gv cho 2 hs nối tiếp nhau kể chuyện : Niềm vui bất ngờ -+ nêu ý nghĩa câu chuyện - Gv nhận xét cho điểm. - Gv giới thiệu bài, viết tựa bài lên bảng. - Các dân tộc thường cĩ truyền thuyết,của dân tộc mình. Dân tộc ta cĩ câu chuyện Con Rồng Cháu Tiên, nguồn gốc của cư dân sinh sốngtrên đất nước việt nam. - Gv kể cho hs biết câu chuyện với giọng diễn cảm. - Gv kể lần 2, để hs đẻ nhớ câu chuyện: Khi kể kết hợp với tranh minh họa + Đoạn đầu kể chậm + Đoạn cả nhà mong nhớ Lạc Long Quân,Khi kể ngừng lại vài chi tiết để gây sừ chờ đợi của người nghe ( Khi nhờ, khi momg chở về, Hai người chia tay) - Gv treo tranh Hs quan sát và hỏi : + đọc câu hỏi dưới tranh, dựa theo tranh kể lại đoạn truyện ? - Gv hỏi: Câu chuyện Con Rồngg cháu Tiên muốn nĩi cho mội người biết điều gì ?. - Về nhà kể lại chuyện cho người thân như bố mẹ anh chị nghe. - Gv giáo dục hs - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs kể: 2 em kể, nêu ý nghĩa. - Hs thi kể thi nhau theo nhĩm theo các tranh - Hs : Tổ tiên người Việt Nam ta cĩ dịng dõi cao quý. Cha thuộc lồi Rồng, Mẹ là TiênTụe hàolà con cháu của Long Quân và Âu Cơ cùng một bọc sinh ra Bổ sung . Tiết 3 Mơn: Tốn Bài: ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 Ngày dạy: 16/04/10 I . MỤC TIÊU : Hs củng cố về đếm,viết và so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài đoạn thẳng cĩ số đo bé hơn hoặc bằng 10cm . II. CHUẨN BỊ : GV : Đồ dùng học tập, bảng phụ.. Hs : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới. Giới thiệu HOẠT ĐỘNG 1: Hd làm bài tập 4/ Củng cố. 5/ Dặn dị Y/c học sinh hát - Gv sử dụng phiếu kiểm tra - 2 hs lên bảng làm bài + lớp làm phiếu : Điền dấu >, < = : 30 + 7 . 35 +2 54 + 5 . 45 + 4 b) 78 - 8 . 87 – 7 64 + 2 . 64 + 2 + Hs nhận xét + Gv cho điểm ,nhận xét. * Gv giới thiệu trực tiếp, viết tựa bài lên bảng. * Bài 1: - Gv goi hs nêu y/c của bài. ,__,__,__,__,__,__,__,__,__,__,__.> - Điền kết quả vào vở - Cho hs, lớp nhận xét. - Gv theo dõi nhận xét . * Bài 2 : cột 1,2,4 - Gọi hs đọc y/c - Cho hs nêu và điền kết quả sau khi nhận xết đúng * Bài 3 : - Gọi hs đọc đề tốn, Nêu - HD cho hs lên bảng đo đoạn AB, BC rồi viết số đo vào ơ. - Gợi ý để hs tính độ dài. AC + Đo từng đoạn AB và BC rồi cộng lại: 6cm + 3cm = 9 cm + Dùng thước đo trược tiếp đoạn AC AC= 9cm - Gv gọi hs chữa bài - Gv nhận xét kiểm tra hs. * Bài 4 : - Gọi hs đọc y/c - Cho hs thục hành xoay đồng hồ,hs đọc đúng giờ. - Gv cho hs thi đua nối đúng nhanh - Gv đưa nhiều phép tính y/c hs tính nhẩm thật nhanh các phép tính - Dặn hs về nhà làm bài 5. - Nhận xết tiết học lớp hát - Hs: Đặt tính rồi tính + Hs làm vào vở +Hs làm ,hs khác nhận xét - Hs : Viết số từ 0 đến 10 vào mỗi vạch tia số - Điền kết quả vào vở - Hs : thực hiện,nhận xet - Hs : Viết dấu thích hợp - Hs - Hs: làm bài , 1em lên bảng làm ,hs khác nhận xét. - Hs : Nối đồng hồ với các câu thích hợp. - Hs đổi vở kiểm tra Bổ sung . Tiết 4 Mơn: Âm nhạc Bài: Ơn bài: Đường và chân (tt) Ngày dạy: 16/04/10 I.Mục tiêu:HS biết Hát đúng giai điệu và lời ca Kết hợp vỡ tay theo phách,tiết tấu Biết gõ đệm,mạnh dạn tự tin II.Chuẩn bị: Thuộc lời ca. - Phương pháp: quan sát, luyện tập,thực hành Tìm hiểu về bài hát. III.Các hoạt động dạy hoc chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định – KTBC: 2. Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: *Hướng dẫn ơn bài “Đường và chân (tt)”: 3.Củng cố: 4.Dặn dị: - Cho học sinh hát lại bài: Đi tới trường - Nhận xét - tuyên dương - Hơm nay chúng ta ơn hát bài. Đường và chân (tt) - Cho hs hát theo nhĩm - Cho học sinh thi hát cá nhân - Nhận xét – tuyên dương - Hát mẫu + hướng dẫn gõ đệm cho hs quan sát - Cho học sinh vừa hát + gõ đệm - Cho HSG biểu diễn cá nhân - Nhận xét – tuyên dương. - Cho cả lớp hát + vỗ tay. - Nhận xét- tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn về hát cho người thân nghe - Hát tập thể. - Lắng nghe - 3 nhĩm thi - Thi cá nhân - Nhận xét - Quan sát - Hát + gõ đệm - Cá nhân hát - Nhận xét - Hát tập thể - Lắng nghe // Bổ sung . Tiết 5 Mơn : Sinh hoạt tập thể Ngày dạy: 16/04/10 I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 31 - Đưa phương hướng tuần 32 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 32 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trị chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét: - Giáo viên nhận xét chung tuần 31: * Những tiến bộ của hs: + Biết giúp đỡ bạn bè, có tiến bợ trong học tập: Thư, Quý, Oanh + Đi học đều và đúng giờ hơn các tuần trước,khơng có hs đi trễ + Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt * Những mặt hạn chế: + Học tập: về nhà khơng học bài,khơng viết bài (Giang, Hậu) + Trật tự: Các bạn cịn nĩi chuyện trong giờ học: Phấn, Bảo. 4. Phương hướng tuần 32: - Nhắc học sinh cịn ham chơi về học bài trước khi vào lớp: Giang, Hậu - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp. - Tổ 2 sẽ trực vệ sinh tuần 33 - Giáo dục hs “khơng sống chung với rác” - Nhắc hs tham gia phong trào Đội kết thúc 17/04 - Vào lớp khơng được nĩi chuyện trong giờ học, khơng được làm việc riêng - Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh - Vừa dạy vừa ơn cho hs thi CKII - Tăng cường rèn chữ viết cho học sinh - Phụ đạo học sinh yếu: My, Tài LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI: 1 TUẦN: 33 NGÀY, THÁNG MƠN TIẾT TÊN BÀI DẠY THỨ HAI 19/04/10 Chào cờ Đạo đức 33 Phòng tránh tai nạn do điện Tập đọc 49 Bài Cây bàng Tập đọc 50 // THỨ BA 20/04/10 Toán 129 Ơn tập các sớ đến 10 Tập viết 31 Tơ chữ hoa u ư v Chính tả 17 Bài Cây bàng TNXH 33 Trời nóng. Trời rét. THỨ TƯ 21/04/10 Toán 130 Ơn tập các sớ đến 10 Tập đọc 51 Bài Đi học Tập đọc 52 // Thủ công 33 Cắt dán trang trí hình ngơi nhà THỨ NĂM 22/04/10 Toán 131 Ơn tập các sớ đến 10 Tập đọc 53 Nĩi đơi hại thân Tập đọc 54 // THỨ SÁU 23/04/10 Chính tả 18 Bài Đi học Kể chuyện 9 Cơ bé khơng biết quý tình bạn Toán 132 Ơn tập các sớ đến 100 Aâm nhạc 33 Ơn tập 2 bài hát và nghe hát. ATGT-SHL Thứ hai ngày 19 tháng 04 năm 2010 Tiết 1 Mơn: Đạo đức Bài: Phòng tránh tai nạn do điện Ngày dạy: 19/04/10 I. Mục tiêu: 1. Cung cấp cho HS nhữnghiểu biết đơn giản về tai nạn do điện. 2. Giúp các em biết những nguyên nhân do điện giật 3. Giáo dục ý thứcgiử gìn bản thân. II. Chuẩn bị: GV: phiếu thảo luận. PP: Đàm thoại, thi đua, nhóm, đóng vai. III. Các bước lên lớp : Qui trình Hoạt động GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a.GTB: b. HĐ chủ yếu: HĐ 1: HĐ 2: 4.Củng cố : 5. Dặn dò, nhận xét: Cho lớp hát. + Nêu các nguyên nhân do bỏng? - 2HS nêu trước lớp. + Khi bị bỏng ta cần làm gì? - Nhận xét , tuyên dương . Tìm hiểu các tai nạn do điện gây ra - Cho HS thảo luận nhóm đôi: + Nêu các tai nạn do điện gây ra? + Bị nhẹ thị bị tật, nặng thì chết. + Nêu bị điện giật em cần làm gì? + Dung cây khô lấy dây điện ra khòi người bị điện giật, - Nhận xét - Chốt lại GV nêu cho HS cho các ý kiến em cho là đúng và giải thích các ý sau: - Vài HS nêu và giải thích : -Không sờ tay vaò các ô điện. - Dùng dây không chui dẫn trực tiếp vào ổ điện. - Lấy dâp điện ra khỏi ổ điện phải qua phích cắm điện. - Làm như vậy thì không bị điện giật. - Làm thế dễ bị điện giật. - An toàn hơn trong khi sử dụng điện. - Tuyên dương - Nhận xét - Nêu các nguyên nhân do điệb gây ra? - Tuyên dương - Vài HS nêu trước lớp. - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau, Nhận xét tiết học. Kiểm tra cuối kì II Bổ sung . Tiết 2, 3 Mơn: Tập đọc Bài : CÂY BÀNG Ngày dạy: 19/04/10 I. MỤC TIÊU: 1. Đọc - Hs đọc bài cây bàng, Luyện đọc các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chit,. Biết nghỉ hơi đúng dấu phẩy. 2. Ơn các vần oang, oac - Tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần oang - Tìm được tiếng, ngồi bài cĩ vần oang .,oac 3. Hiểu - cây bàng than thgiết với các trường học - Cây bàng mỗi mùa cĩ một đặc điểm : mùa đơng ( cành trơ trụi, khẳng khiu) mùa xuân (lộc non xanh mơn mỡn), mùa hè ( tấn lá xanh um), Mùa thu ( quả chin vàng ). II. CHUẨN BỊ. - Gv : Tranh minh hoạ phĩng to cây bàng, phiếu bài tập đọc - Hs: Bộ ghép chữ, bảng con, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 Hd hs luyện đọc HOẠT ĐỘNG 2 Ơn các vần oang , oac - Cho hs hát. - Gv Gọi 2 hs đọc bài - Trả lời câu hỏi + Đọc đoạn 1 bài sau mùa mưa: Viết lên bảng các từ ngữ: râm bụt , nhởn nhơ + Đoạn 2 : cho hs viết từ trên bảng : qưuây quanh, vườn - Gv nhận xét cho điểm. - Gv giới thiệu bài trực tiếp: cây bàng ở trường em.mỗi mùa, Cây lại cĩ đặc điểm riêng.Bài học hơm nay,,. - Gv đọc tồn bài - Gv đọc giọng chậm, rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. * Luyện đọc + Luyện đọc tiếng ,từ ngữ sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chit, - Gv tìm viết từ phương ngữ dễ phát âm sai cho hs luyện đọc lên bảng. + Cho hs đánh vần (ghép ; khẳng khiu, trụi lá. - Luyện đọc câu + Hs luyện đọc cả 5 câu theo kiểu nối tiếp. - Hs luyện đọc đoạn cả bài ; + Cho hs đọc cá nhân - Thi đọc đoạn 1,đoạn 2 - Cho 2 hs đọc cả bài . - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét . - Gv nêu y/c 1 trong sgk - Gv cho hs thi ai tìm trong bài tiếng cĩ vần oang ( Khoảng sân) + Cho hs thi tìm : tiếng vần oang, oac trong sách và ngồi sgk - Gv ghi nhanh tiếng đĩ - Y/c cầu hs đọc - Cho hs thi nĩi câu cĩ chứa vần oac , oang. ( Chú bộ đội khốc ba lơ trên vai.bé ngồi trong khoang thuyền . Mẹ mở toan cửa sổ - Gv nhận xét cho điểm . - Hs hát - Hs đọc thuơc bài và trả lời - Hs nghe. - Hs đọc - Hs : nghe , kết hợp phân tích: - Hs dung bộ chữ ghép các từ : khẳng khiu, trụi lá. Kh + ăng+ dấu hỏi - Hs : mỗi câu đọc 2,3 em đọc + Hs tìm tiếng, từ ngữ cĩ chứa vần, hs khác bổ sung + khoang thuyền , mở toang, khốc tống, khai hoang, hồng hơn, kinh hồng hoảng sợ, loang lổ + khốc lác, khốc vai, rách – xé toạc,loacfj choạc, choang chốc, - Hs đọc HOẠT ĐỘNG 3 Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi. .Củng cố, dặn dị. * Tìm hiểu bài đọc , kết hợp luyện đọc - Gv gọi vài em hs đoạn1, - Gv gọi 2hs đọc tiếp đoạn 2: trả lời câu hỏi: + Vào mùa đơng.Cây bàng thay đổi như thế nào ? + Vào mùa xuân.Cây bàng thay đổi như thế nào ? + Vào mùa hè cây bàng cĩ đặc điểm gì? + Vào mùa hè cây bàng cĩ đặc điểm gì? - Gv Y/c 2 hs đọc cả bài - Luyện nĩi: Cho hs trị chuyện những cây bàng ở sân trường - Gv nhận xét - Gv Gọi hs nhìn tranh minh họa mỗi hs tìm thêm một số loại cây - Dặn hs về học và viết bài ở nhà - Nhận xét tiết học - Hs đọc và cả lớp đọc thầm + Hs :Khẳng khui , truị lá + Chi chít lọc non + Tán lá xanh um che mát cả sân + Từng chum quả chính vàng trong kẻ lá. Bổ sung . Thứ ba, ngày 20 tháng 04 năm 2010 Tiết 1 Mơn: Tốn Bài: ƠN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 Ngày dạy: 06/04/10 I . MỤC TIÊU : Hs củng cố về Bảng cộng và tính cộng với các số trong phạm vi 10 Tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ bằng cách ghi nhớ phép cộng,bảng trừ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .. Kỷ năng vẽ hình vuơng , hình tam giác bằng cách nối các điểm. II. CHUẨN BỊ : GV : Đồ dùng học tập, bảng phụ.. Hs : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới. Giới thiệu HOẠT ĐỘNG 1: Hd làm bài tập 4/ Củng cố,. 5/ dặn dị Y/c học sinh hát - Gv gọi 2 hs lên bảng làm bài Viết các số 6, 4, 8 2 a) Từ bé dến lớn b) Từ lớn đến bé + Gọi hs đúng tại chỗ nêu + Gv cho điểm ,nhận xét. * Gv giới thiệu trực tiếp, viết tựa bài lên bảng. * Bài 1: - Gv goi hs nêu y/c của bài. + Cho hs dứng tại chỗ nêu kết quả - Điền kết quả vào vở - Cho hs, lớp nhận xét. - Gv theo dõi nhận xét . * Bài 2 : - Gọi hs đọc y/c - Cho hs nêu và điền kết quả sau khi nhận xết đúng * Bài 3 : - Gọi hs đọc đề tốn, Nêu - HD cho hs tìm kết quả - Gợi ý để hs tính - Gv gọi hs chữa bài - Gv nhận xét kiểm tra hs. * Bài 4 : - Gọi hs đọc y/c - Cho hs thục hành lên bảng kể hình - Gv cho hs thi đua nối đúng nhanh - Gv đưa nhiều phép tính y/c hs tính nhẩm thật nhanh các phép tính - Dặn hs về nhà . - Nhận xết tiết học lớp hát +Hs nhận xét - Hs: Tính trong bảng + Hs nêu kết quả + Hs làm vào vở +Hs làm ,hs khác nhận xét - Hs : tính - Điền kết quả vào vở - Hs : thực hiện,nhận xet - Hs : Viết số thích hợp - Hs : nêu số cần điền - Hs: làm bài , 1em lên bảng làm ,hs khác nhận xét. - Hs : Nối các điểm thành hình vơng - Hs đổi vở kiểm tra Bổ sung . Tiết 2 Mơn: Tập viết Bài: TƠ CHỮ HOA U Ư V Ngày dạy: 20/04/10 I. MỤC TIÊU : - Hs tơ đúng và đẹp chữ hoa u ư v - Viết đúng và đẹp các vần : ăn , ăng, các từ ngữ khăn đỏ ,măng non - Viết đúng kiểu chữ, đúng cở chữ, đúng mẫu chữ và đều nét - Tập tính cẩn thận, chính xác, nắn nĩt khi viết bài. II. CHUẨN BỊ : - Gv : bảng phụ viết sẵn bài tập viết - Hs : vở tập viết, bảng con , bút chì III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 Hd hs tơ chữ hoa. HOẠT ĐỘNG 2. Hd quy trình viết vần và từ ứng dụng HOẠT ĐỘNG 3 Hd hs tập tơ và viết vào vở 4/ Cũng cố, 5/ Dặn dị. - Cho hs hát - Gọi 2 hs lên bảng viết: gv yêu cầu Khoảng trời, rách toạc,áo khốc ,thoang thoảng - Giới thiệu bài mới: Tiết này các em tập viết chữ hoa u v trực tiếp, tên bài: Hd hs quan sát và nhận xét: - Gv treo bảng phụ viết sẵn bài tập viết mẫu lên bảng. nĩi nhiệm vụ của giờ học: - Y/c hs quan sát .Các chữ u + Gv nhận xét về số lượng nét của các con chữ. * Gv vừa nêu quy trình viết vừa tơ chữ trong khung. + Chú ý điểm đặt bút bắt đầu và kết thúc. * tương tự chữ v - Cho hs so sánh: * Gv viết từ lên bảng - Gv viết bảng cĩ kẻ ơ ly. - Y/c hs viết vào bảng con. - Cho hs tập viết vần ,từ ngữ : Măng non. - Cho hs viết bảng con - Gv dặn dị cách viết, cách để vở, cách ngồi, cách cầm bút. - Cho hs tập tơ Tập viết các vần - Cho hs viết vào vở tập viết - Gv theo dõi giúp hs yếu, uốn nắn - Cho hs tơ vào sách gk - Gv chấm 1 số bài - Gv chọn bài viết đúng, viết đẹp trình bày cho cả lớp xem, Khen ngợi những hs viết đẹp đĩ, - Gv giáo dục tư tưởng hs - Dặn dị. Gv nhận xét lớp. - Hs hát - 2 em lên bảng viết, hs khác viết bảng con - Hs nghe - Hs quan sát - Hs : quan sát + Hs viết bảng con - Hs so sánh - Hs quan sát - Hs viết bảng con - Hs đọc và viết từ ứng dụng - Cả lớp viết bảng con - Hs nhắc lại cách nối giữa các con chữ, cách đưa bút - Hs thực hiện luyện viết trong vở TV Bổ sung . Tiết 3 Mơn : Chính tả Bài : CÂY BÀNG Ngày dạy: 20/04/10 I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác đoạn thơ cuối bài cây bàng ( “ Xuân sang” đến hết bài ) Điền đúng vần oang hoặc oac, chữ g hoặc gh II. CHUẨN BỊ. - Gv : Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cuối - Hs: Bảng con, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 Hd hs tập chép HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn hs làm bài tập 4/ Củng cố. 5/ Dặn dị. - CHo hs hát. - Gv cho hs làm y/c gv - Gv giới thiệu bài, viết tựa bài lên bảng. - Gv treo bảng phụ viết sẵn bài cao dao, lên bảng. - Y/c hs đọc cả đoạn thơ - Gv gạch chân khĩ viết; - Y/c hs vừa đánh vần vừa viết chữ khĩ vào bảng con. - Gv kiểm tra chỉnh sửa - Cho hs nhìn bảng viết bài vào vở. - Gv dặn dị, nhắc nhở uốn nắn tư thế ngồi viết, hs viết tên bài vào giữa trang - Gv đọc thơng thả chỉ từng chữ cho hs dị. - Gv cho hs dị đổi vở bắt lỗi lỗi. - Gv thu vở chấm 1 số bài. a) Gọi hs đọc Y/c : - Cho cả lớp đọc thầm b) Gọi hs đọc Y/c : + Cho cả lớp làm vào vở, - Gv nhận xét kết luận . - Cho hs nêu ví dụ thi làm các bài tập loại này. - Khen ngợi hs viết chính tả đúng ,đẹp. - Gv giáo dục hs - Nhận xét tiết học - Hs hát - Hs 2 em đọc tìm - Hs thực hiện,viết - Hs nghe - Hs : viết bài vào vở. - Hs ghi lỗi ra lề - Hs : Điền vần oang hay oac + Cửa sổ mở toang,Bố mặc áo khốc - Hs : Điền vần g hay gh + Cả lớp làm vào vở BT Gõ trống , chơi đàn ghi ta Bổ sung . Tiết 4 Mơn: Tự nhiên và xã hội Bài: TRỊI NĨNG TRỜI RÉT Ngày dạy:20/04/10 I MỤC TIÊU : Sau bài học hs : - Nhận biết trời nĩng hay trời rét - Biết sử dụng vốn từ riêng để miêu tả cảm giác khi trời nĩng trời rét - Cĩ ý thức ăn mặc phù hợp. - Kể về mức độ nĩng, rét nơi đ ịa phương em sống. II CHUẨN BỊ : Gv : các tranh hình ở bài 33, Sưu tầm tranh ảnh PP : quan sát thảo luận, hỏi đáp, thực hành. III HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ 3/Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 Làm viêc với SGK HOẠT ĐỘNG 2 Thảo luận nhĩm 4/ Củng cố,. 5/ Dặn dị - Cho hs hát - Gv nêu câu hỏi : + Giờ trước các em học bài gì ? + Những dấu hiệu nào để biết được trời lặng giĩ hay cĩ giĩ ? - Cho hs nhận xét - Gv nhận xét đánh giá - Gv giới thiệu trực tiếp : để biết them thời tiết, hơm nay chúng ta học bài + Hs quan sát nhận xét hình sgk * Gv treo tranh ảnh Cho hs thảo luận mơ tả, hd quan sát - Gv y/c trả lời vâu hỏi sgk + Tranh nào tả cảnh trời nĩng ? trời rét ? vì sao? + Nêu những gì bạn thấy trời nĩng trời rét ? - Gọi 1 số em lên chỉ tranh - Gv cho hs chỉ vào tranh ảnh + Em thấy thế nào khi trời nĩng trời rét + Gọi hs khác mơ tả - Gv kết luận: - Gv đặt thêm câu hỏi cho hs suy nghĩ ,kể tên những đ
Tài liệu đính kèm: