Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Hải Thái số 1

 I. Mục tiờu:

- Đọc được : eng, iờng.

- Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 55.

- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa chủ đề luyện núi.

III. Cỏc hoạt động dạy học :

A. Ổn định tổ chức:

- Cho HS hát.

B. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh

C. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK

 a. Luyện đọc các vần, từ ứng dụng trong bài 55:

- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK

 

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường tiểu học Hải Thái số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14:
 Ngày soạn: 27/11/2010
 Ngày dạy: 29/11/2010
Thứ 2:
Tiết 1:
Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC BÀI 55: ENG - IấNG
 I. Mục tiờu:
- Đọc được : eng, iờng.
- Đọc cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 55.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II. Đồ dựng dạy học :
- Tranh minh họa chủ đề luyện núi.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
a. ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK 
 a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 55: 
- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT.
b. Đọc cõu ứng dụng : 
- GV ghi cõu ứng dụng lờn bảng: 
 	- Dự ai núi ngó núi nghiờng.
Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn.
- Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- GV theo dừi hương dẫn thờm.
c. Luyện núi theo chủ đề:
- GV yờu cầu HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Ao, hồ, giếng.
- GV treo tranh nờu cõu hỏi: 
 + Trong tranh vẽ gỡ?
 + Yờu cầu học sinh chỉ trong tranh đõu là ao, đõu là giếng?
 + Ao thường để làm gỡ? + Giếng thường để làm gỡ?
- HS trao đổi theo cặp và phỏt biểu.
- GV nhận xột, bổ sung.
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Đọc bài vừa học. Xem trước bài 56. 
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : CÁI KẺNG - CỦ RIỀNG - XÀ BENG - BAY LIỆNG.
 I. Mục tiờu: 
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
 - Luyện viết: cỏi kẻng, củ riềng, xà beng, bay liệng.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lờn bảng đọc, viết: trung thu, vui mừng.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu
- GV hướng dẫn HS nối từ với tranh thớch hợp.
- Cả lớp làm trong vở - nờu kết quả.
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
- Nhận xột, chữa bài.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu 
- HS quan sỏt tranh điền vần thớch hợp vào chỗ chấm.
- HS đọc từ vừa điền.
- GV nhận xột, chữa bài: cỏi xẻng, cỏi kiềng, bay liệng.
3. Luyện viết:
 - GV nờu yờu cầu viết cỏi kẻng, củ riềng, xà beng, bay liệng mỗi từ 1 dũng 
- Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều.
cỏi kẻng củ riềng xà beng bay liệng
- HS viết vào vở 
- Chấm bài - nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. 
Tiết 3:
Toỏn:
 Luyện tập về phép CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiờu: Giỳp HS 	
- Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm phộp tớnh cộng trong phạm vi 8. 
 - Làm đỳng cỏc bài tập cỏc số trong phạm vi 10.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Vở toỏn.
 III. Hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hỏt bài hỏt.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình)
- 4 - 5HS lên bảng đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con.
- GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
+
7
+
6
+
5
+
4
+
3
+
2
1
2
3
4
5
6
8
8
8
8
8
8
Bài 3: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
1 + 3 + 4 = 8
2 + 3 + 3 = 8
3 + 2 + 2 = 7
1 + 2 + 5 = 8
4 + 1 + 1 = 6
2 + 2 + 4 = 8
Bài 5: 
- GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài.
- HS trao đổi viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống: 
5
+
3
=
8
 - Gv nhận xột chữa bài.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2, chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn: 29/11/2010
 Ngày dạy: 30/11/2010
Thứ 3:
Tiết 1:
Thủ cụng:
 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU 
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
 - Biết cỏch gấp và gấp cỏc đt cỏch đều nhau.
 - Làm đỳng và tương đối thành thạo.
 - Giỏo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, tự giỏc và giữ trật tự lớp học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vật mẫu. Giấy TC.
- Vở TC, bỳt, thước, giấy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- KT lại cỏc dụng cụ học tập của HS.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. HDHS qsỏt và nhận xột: 
- HS qsỏt vật mẫu của GV chuẩn bị.
- Cho HS thấy cỏc nột gấp đều cú thể gấp chồng chất khi gắn nú lại.
3. HDHS gấp mẫu:
a) Nếp gấp thứ nhất:
- GV đặt tờ giấy sỏt ở bảng, mặt trỏi ra phớa ngoài để HS thấy ụ vuụng.
- Quy định: gấp 2 ụ đều nhau (theo đường kẻ của ụ).
b) Nếp gấp thứ 2: Thực hiện tương tự.
4.HS thực hành.
- HS làm bài thực hành bằng giấy nhỏp.
- HS làm ở giấy màu. GV theo dừi, sửa sai.
- Dỏn sản phẩm vào vở sao cho cõn đối
C. Nhận xột - dặn dũ:
- GV nhận xột sự chuẩn bị giấy, bỳt, ... của HS, tinh thần và thỏi độ học tập của HS.
- GV chọn những bài tốt tuyờn dương hS.
- VN chuẩn bị đồ dựng học tập cho bài học sau: giấy bỡa to để gấp quạt.
----------------@&?-----------------
 Tiết 2:
Tự nhiờn và xó hội:
 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Cú thể kể tờn cỏc vật sắc, nhọn trong nhà cú thể đứt tay, chảy mỏu, gõy bỏng, chỏy.
- Biết gọi người lớn khi cú tai nạn xảy ra.
- Nờu được cỏch ứng xử đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay...
II. Chuẩn bị: 
- Tranh minh họa cỏc vật. 
III. Hoạt động dạy học: 
1. Giới thiệu bài:
2. Họat động 1: Quan sỏt hỡnh. 
- GV hdẫn quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 30: chỉ và núi cỏc trong mỗi hỡnh đang làm gỡ? Dự kiến xem cú thể điều gỡ sẽ xảy ra với cỏc bạn trong mỗi hỡnh?
- HS làm việc theo cặp theo sự hướng dẫn của GV.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. Lớp phỏng vấn bạn trỡnh bày.
- GVKL: - Khi dựng dao hoặc đồ vật sắc nhọn hay dễ vỡ phải cẩn thận kẻo đứt tay.
 - Những đồ vật kể trờn cần để xa tầm với của cỏc em nhỏ.
3. Hoạt động 2: Đúng vai.
- GV chia nhúm 4 em, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: 
+ Qsỏt cỏc hỡnh trang 31 và đúng vai thể hiện lời núi, hành động phự hợp với tranh.
- Cỏc nhúm thảo luận, xung phong đúng vai và thể hiện lại.
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày phần chuẩn bị của nhúm mỡnh.
- Nhúm khỏc theo dừi, nhận xột, phỏng vấn.
- GV gợi ý: + Cỏc em cú suy nghĩ gỡ khi thể hiện vai diễn của mỡnh?
+ Cỏc em khỏc cú nhận xột gỡ về cỏc vai diễn?
+ Nếu là em, em cú cỏch ứng xử khỏc khụng?
+ Trường hợp cú lửa chỏy cỏc đồ vật trong nhà, em phải làm gỡ?
+ Em cú biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mỡnh ko?
- GVKL: + Khụng nờn để đốn dầu hoặc vật dễ bắt lửa gần màn hoặc cỏc vật dễ chỏy.
+ Khi sử dụng cỏc vật dẫn điện cần cẩn thận, ko sờ vào phớch cắm, ổ điện.
+ Hóy tỡm mọi cỏch để chạy xa khi chỏy, gọi to kờu cứu, ...
4. Củng cố - dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gỡ đó học được. 
- Về nhà học bài, xem bài sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Hoạt động tập thể:
Hoạt động làm sạch, đẹp trường lớp
I. Mục tiêu: 
 - Học sinh biết làm sạch đẹp trường lớp, xem trường lớp là nhà của mình.
 - Giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh mụi trường chung.
II. Chuẩn bị:
 - HS : Chổi, giẻ lau...
III. Tiến hành:
1. ổn định tổ chức:
 - Hát
2. Phân công:
 - GV phân công vị trí lao động cho các tổ. 
 	+ Tổ 1, 2 : Quét lớp, hè, nhặt rác ở bồn cây
 	+ Tổ 3 : Lau bàn ghế, cửa sổ
 - HS ra thực hiện công việc được giao theo khu vực đã quy định.
 - GV theo dõi các tổ thực hiện và hết thời gian cho học sinh vào lớp.
3. Củng cố – dặn dò:
 - Học sinh vào lớp ổn định chỗ ngồi.
 - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những cá nhân, tổ thực hiện tốt.
 - Nhắc các em về nhà có thể giúp đỡ cha mẹ công việc nhỏ như quét nhà, nhặt rác, lau chùi bàn ghế ... 
 - Giáo dục HS cần có ý thức giữ gìn vệ sinh chung nhằm bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
----------------@&?-----------------
Ngày soạn: 01/12/2010
 Ngày dạy: 03/12/2010
Thứ 6:
Tiết 1:
Đạo đức:
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)
I. MỤC TIấU:
- Nờu được thế nào là đi học đều và đỳng giờ.
- Biết được lợi ớch của việc đi học đều và đỳng giờ.
- HS thực hiện hằng ngày đi học đều và đỳng giờ.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh bài tập 1, 4
- Vở bài tập đạo đức 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sỏt tranh bài tập 1 và thảo luận nhúm
- GV giới thiệu tranh bài tập 1, yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột.
- HS làm việc theo nhúm đụi, GV giỳp đỡ cỏc nhúm yếu.
- HS cỏc nhúm lờn chỉ vào tranh và trỡnh bày trước lớp.
- GV nờu cõu hỏi: Qua cõu chuyện em thấy bạn nào đỏng khen? Vỡ sao?
- GV hướng dẫn HS rỳt ra kết luận: Thỏ la cà nờn đi học muộn. Rựa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng nờn đi học đỳng giờ. Bạn rựa thật đỏng khen..
3. Hoạt động 2: Học sinh đúng vai theo tỡnh huống : Trước giờ đi học
- HS quan sỏt tranh bài tập 2
- HS thảo luận rồi đúng vai.GV hướng dẫn cỏc nhúm thảo luận rồi đúng vai trong nhúm.
- HS đúng vai trước lớp.
- GV khen cỏc nhúm đúng vai tốt.
4. Hoạt động 3: Học sinh liờn hệ thực tế
- GV nờu một số cõu hỏi yờu cầu HS trả lời.
- GV cựng HS nhận xột đỏnh giỏ 
- GV hướng dẫn HS rỳt ra kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đỳng giờ giỳp cỏc em thực hiện tốt quyền đi học của mỡnh.
- Để đi học đỳng giờ cần phải: Chuẩn bị quần ỏo sỏch vở đầy đủ.
5. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà chuẩn bị cho bài tiết sau.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT : BèNH MINH - NHÀ RễNG - NẮNG CHANG CHANG.
 I. Mục tiờu: 
- Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết)
 - Luyện viết: bỡnh minh, nhà rụng, nắng chang chang.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ở vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lờn bảng đọc, viết: thụng minh, ễnh ương.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm vở bài tập:
Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu
- GV hướng dẫn HS nối tiếng tạo thành từ thớch hợp.
- Cả lớp làm trong vở - nờu kết quả.
- GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu
- Nhận xột, chữa bài.
siờng
làng
rừng
sỳng
bụng
năng
trường
xanh
Bài 2: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu 
- HS quan sỏt tranh điền từ ngữ thớch hợp vào chỗ chấm.
- HS đọc từ ngữ vừa điền.
- GV nhận xột, chữa bài: bản làng, sừng trõu, nhà rụng.
3. Luyện viết:
 - GV nờu yờu cầu viết bỡnh minh, nhà rụng, nắng chang chang mỗi từ 1 dũng 
- Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều.
bỡnh minh nhà rụng nắng chang chang
- HS viết vào vở 
- Chấm bài - nhận xột 
III. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học
 - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. 
----------------@&?-----------------
Tiết 3:
Toỏn:
 Luyện tập về phép CỘNG trong phạm vi 9
I. Mục tiờu: Giỳp HS 	
- Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 9. 
 - Làm đỳng cỏc bài tập cỏc số trong phạm vi 10.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Vở toỏn.
 III. Hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức: 
- Cho học sinh hỏt bài hỏt.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi một số hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình)
- 4 - 5HS lên bảng đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con.
- GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con.
- HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
+
2
-
7
+
4
-
7
+
3
-
6
5
5
3
4
3
3
7
2
7
3
6
3
Bài 2: Tính
- GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
- HS làm bài vào vở - lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng.
4 + 3 = 7
5 + 2 = 7
6 + 1 = 7
3 + 4 = 7
2 + 5 = 7
1 + 6 = 7
7 - 4 = 3
7 - 5 = 2
7 - 6 = 1
7 - 3 = 4
7 - 2 = 5
7 - 1 = 6
Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài.
- HS trao đổi tự làm bài vào vở - nờu kết quả.
- GV nhận xột, chữa bài lờn bảng.
>
3 + 4 > 6
6 + 1 = 7
6 + 1 > 6
<
?
3 + 4 = 7
5 + 2 > 6
7 - 5 < 3
=
7 - 4 < 4
 7 - 2 = 5
 7 - 6 = 1
Bài 5: 
- GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài.
- Cú tất cả bao nhiờu con vịt? (7 con)
- Đó bơi xuống hồ mấy con? (5 con) 
- Cũn lại trờn bờ bao nhiờu con? (2 con)
- HS trao đổi viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống: 
7
-
5
=
2
- Gv nhận xột chữa bài.
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập 3, chuẩn bị bài sau.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14 CHIEU HT1.doc