Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 13 - Trường TH Tân Phú 1

I.Mục tiêu:

- Đọc được cc vần cĩ kết thúc bằng: n từ ngữ và câu ứng dụng từ bi 44 đến bi 51.

- Viết được cc vần, từ ngữ ứng dụng từ bi 44 đến bi 51.

- Nghe hiểu v kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Chia phần

* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II.Chuẩn bị:

- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 104

III.Hoạt động dạy và học:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: Đọc từ, câu ứng dụng

 Nhận xét đánh giá

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn học lớp 1 - Tuần 13 - Trường TH Tân Phú 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập 
III.Hoạt động dạy và học:
Ổn định:
Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)
-Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ?
-Em đứng như thế nào khi chào cờ?
-Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ 
Hoạt động 1: Tập chào cờ
-Giáo viên làm mẫu 
-Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp
à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ
-Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng 
-Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng 
Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ 
-Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình
-Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài
Củng cố –dặn dò
-Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam
-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam
-Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
-Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ
-Học sinh nêu
-Học sinh quan sát 
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh thi đua chào cờ
-Học sinh đọc thuộc câu cuối bài
HỌC VẦN Thứ 3, ngày 10 tháng 11 năm 2009
 Bài 52: ong- ơng 
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng , từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Viết được các vần: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
 - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Đá bĩng
II.CHUẨN BỊ : 
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định:
2.Bài cũ: 
Giơ bảng có từ, gọi đọc bài SGK 
Đọc bài: cái cân, con trăn
 Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs 
a.Nhận diện vần ong:
Giới thiệu vần ong, cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng võng?
-Tranh vẽ gì?
- Từ khố: Cái võng 
Đọc mẫu: ong, võng, cái võng 
 b.Nhận diện vần ơng:
Giới thiệu vần ơng cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm để cĩ tiếng sơng?
-Tranh vẽ gì?
Từ khố: dịng sơng. Đọc mẫu: ơng, sơng, dịng sơng 
c.Hướng dẫn viết 
Viết mẫu
-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai
c.Đọc tiếng từ ứng dụng:
Đọc các tiếng từ trên 
Tìm tiếng từ chứa vần mới
 Tiết 2 :
 Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
Luyện câu:
Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
 Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét.
-Luyện viết: 
GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết
Luyện nói: 
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em có ước mơ đá bĩng khơng? 
Em đã nói ước mơ cho bố mẹ hay ông bà chưa?
- Gọi học sinh đọc sách, bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
-Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài xem trước bài sau
Đọc cá nhân đồng thanh
Cài bảng vần: ong đọc cn,đt.
 Cài thêm âm v, dấu ngã cài, phân tích 
Cái võng
- Cài, phân tích, đọc từ: Cái võng
Đọc cá nhân đồng thanh 
Đọc cá nhân đồng thanh
Cài bảng vần: ơng đọc cn,đt.
Cài ghép thêm âm s 
- dịng sơng
Cài, đọc, phân tích từ: dịng sơng 
Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài
Tập viết bảng con từng vần, từ
Cá nhân 2-3 hs
HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân
Cá nhân, bàn, đồng thanh
Bà ngồi trên chõng tre.
Mẹ dẫn bé đi chơi trong công viên.
Đọc cn 
Tìm theo tổ
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.
Rèn viết vào vở Tập viết
 Đá bĩng
CN 10 em
Lắng nghe.
HS nêu tên bài vừa học 
HS tìm tiếng trong một đoạn văn.
HS lắng nghe, thực hành ở nhà
TOÁN THỨ 3, NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2009
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu : 
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
.Ổn định:
2.KTBC Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 +  = 6 , 4 +  = 5
 + 2 = 4 , 5 -  = 3
 + 6 = 6 ,  - 2 = 4
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Làm bảng con : 
Nhận xét KTBC.
3.Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
 Thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
Giáo viên đính lên bảng hỏi:
- Có mấy tam giác trên bảng?
- Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
- Làm thế nào để biết là 7 tam giác?
Viết phép tính 6 +1 = 7 cho HS đọc.
Giúp HS quan sát hình: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 6 hình tam giác. Do đó 6 + 1 = 1 + 6
Viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7 
Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
Tương tự thành lập các công thức còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7
 4 + 3 = 3 + 4 = 7 .
Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho HS (tính nhẩm), rồiđọckết qủa.
GV cho hs TC giao hoán của phép cộng 
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
HS làm bài và chữa bài trên bảng.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
6 tam giác.
HS nêu: 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng bảy.
Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7.
Học sinh quan sát và nêu:
6 + 1 = 1 + 6 = 7
Vài em đọc lại công thức: nhóm đồng thanh.
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7 
3 + 4 = 7
4 + 3 = 7 HS đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và đọc kết qủa.
HS làm bảng
+
+
+
+
 6 5 4 3 
 1 2 3 4
 7 7 7 7 .
HS làm miệng và nêu kết qủa:
7 + 0 = 7 3 + 4 = 7 
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm?
b) Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Học sinh làm bảng con:
 . 6 + 1 = 7 . 4 + 3 = 7 
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
HỌC VẦN Thứ 4, ngày 11 tháng 11 năm 2009 
 Bài 52: ăng- âng 
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc được: ăng- âng, măng tre, nhà tầng, tư øvà câu ứng dụng .
 - Viết được các vần: ăng- âng, măng tre, nhà tầng
 - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II.CHUẨN BỊ : 
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 - III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định:
2.Bài cũ: 
đọc bài SGK câu UD
Đọc bài: dịng sơng, cái võng
 Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
a.Nhận diện vần ăng:
Giới thiệu vần ăng, cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm gì để cĩ tiếng măng?
- Từ khố: măng tre Viết bảng
Đọc mẫu: ăng, măng, măng tre 
 b.Nhận diện vần âng:
Giới thiệu vần âng cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng tầng?
Tranh vẽ gì?
Từ khố: nhà tầng. Viết bảng
Đọc mẫu: âng, tầng, nhà tầng 
c.Hướng dẫn viết : Viết mẫu
-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai
c.Đọc tiếng từ ứng dụng:
Đọc các tiếng từ trên 
à Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS
 Tiết 2 :
 Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
Luyện câu:
Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
 Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét.
-Luyện viết: 
GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết
Luyện nói: 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em có giúp bố mẹ làm việc nhà khơng? 
Em đã làm những cơng việc gì?
- Gọi học sinh đọc sách, bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố dặn dò:
-Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
-Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài xem trước bài sau
Đọc cá nhân đồng thanh
Cài bảng vần: ăng đọc cn,đt.
 Cài thêm âm m, cài, phân tích , đọc
măng tre 
- Cài, phân tích, đọc từ: măng tre 
Đọc cá nhân đồng thanh 
Cài bảng vần: âng đọc cn,đt.
Cài ghép thêm âm t và dấu \ 
- nhà tầng 
Cài, đọc, phân tích từ: nhà tầng
Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài
Tập viết bảng con từng vần, từ
Cá nhân 2-3 hs
HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân
Trong vườn trồng nhiều rau húng.
Ngày tết có bánh chưng
Đọc cn 
Tìm theo tổ
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.
Rèn viết vào vở Tập viết
- Vâng lời cha mẹ
Mẹ đi, dặn chị ở nhà trơng em .
Tự liên hệ 
CN 10 em
Lắng nghe.
HS tìm tiếng trong một đoạn văn.
TOÁN THỨ 4, NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2009
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu :
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán.
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định:
2.KTBC Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Tính:
5 + 1 + 1 = 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 1 = 3 + 2 + 2 =
- HS nêu bảng cộng trong phạm vi 7.
Nhận xét KTBC.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 
 7 – 6 = 1
+ HS quan sát, trả lời câu hỏi:
- Có mấy tam giác trên bảng?
- Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác.
- Còn mấy tam giác?
- Làm thế nào để biết còn 6 tam giác?
GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng và cho học sinh đọc.
Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức:
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Tương tự thành lập các công thức còn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 
7 – 4 = 3
3.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho HS nhắc lại cách tính: 7 – 3 - 2 thì phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét, tuyên dương
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác.
Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu.
7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
7 – 2 = 5 , 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và nêu kết qủa.
- 
-
-
-
 7 7 7 7 
 6 4 2 5
 1 3 5 2 ..
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
7 - 6 =1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4 – 2 = 1
7 – 5 – 1 = 1, 7 – 2 – 3 = 2, 7 – 4 – 3 = 0
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
 a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả cam?
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giải:
7 – 2 = 5 (quả cam)
7 – 3 = 4 (bong bóng)
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
THỦ CÔNG THỨ ,NGÀY THÁNG NĂM 2009
 CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I.Mục tiêu:	
-Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu quy ước.
II.Chuẩn bị: 
-Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1.Ổn định:
2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
Giới thiệu: Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy -> ghi tựa
1.Kí hiệu đường giữa hình:
Đường dấu giữa hình: đường gạch chấm.
 . . . . .
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
Đường dấu gấp là đường có nét đứt
 ----------------------------------------------------
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho HS quan sát, vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước khi vẽ vào vở.
4.Củng cố: 
Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy và hình.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu đạt yêu cầu. Chuẩn bị tiết sau.
Hát.
 Mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra.
Vài HS nêu lại
HS quan sát mẫu đường giữa hình và đường dấu gấp do GV hướng dẫn.
-----------------
Hướng gấp vào
------------------
Hướng gấp ra sau
Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công.
Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy
Tiết 13 Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI 
I. MỤC TIÊU :	
	-- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau(mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ lên cao thẳng hướng.
 -Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
 - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi(có thể còn chậm).
 -Động tác đưa chân sang ngang(chân nhất khỏi mặt đất), hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng. 
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV chuẩn bị 1 còi. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu :
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
 xxxxxxxxxx GVgiúp đỡ cán sự tập hợp
 xxxxxxxxxx điểm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- Cán sự điều khiển, GV quan sát.
- GV điều khiển
2.Phần cơ bản :
a) Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng
* Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
N1 : Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
N2 : Về TTCB
N3 : Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
N4 : Về TTCB
Nhịp 5, 6, 7, 8 như nhịp 1, 2, 3, 4 nhưng đổi sang bên phải
b) Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Lần đầu GV điều khiển, quan sát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự điều khiển dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.
*Trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”.
- Gv nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
Sau mỗi lần tập, GV nhận xét và sửa sai cho HS.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho HS chơi thử 1lần sau đó cho HS chơi chính thức theo hình thức thi đua có biểu dương.
3.Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nxét, đánh giá kết quả bài học và giao bài VN.
- Đội hình hàng ngang, cán sự điều khiển. 
- GV điều khiển.
HỌC VẦN Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009
 Bài 53: ung- ưng 
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc được: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu ; tư và câu ứng dụng 
 - Viết được các vần: ung- ưng, bơng súng, sừng hươu
 - Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II.CHUẨN BỊ : 
 - Bộ ghép chữ tiếng việt 
 - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
.Ổn định:
2.Bài cũ: 
đọc bài SGK câu UD
Đọc bài: măng tre, nhà tầng
 Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động của gv 
Hoạt động của hs
 a.Nhận diện vần ung:
Giới thiệu vần ung, cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm & dấu gì để cĩ tiếng súng?
-Tranh vẽ gì?
- Từ khố: bơng súng Viết bảng
Đọc mẫu: ung, súng, bơng súng 
 b.Nhận diện vần ưng:
Giới thiệu vần ưng cài bảng đọc mẫu
Ghép thêm âm và dấu gì để cĩ tiếng sừng?
-Tranh vẽ gì?
Từ khố: sừng hươu . Viết bảng
Đọc mẫu: ưng, sừng, sừng hươu 
c.Hướng dẫn viết : Viết mẫu
-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai
c.Đọc tiếng từ ứng dụng:
Gọi HS đọc tồn bài tiết 1
 Tiết 2 :
 Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
Luyện câu:
Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
 Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn chứa vần mới. - nhận xét.
-Luyện viết: 
GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết
Luyện nói: 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em có đã dược đi rừng, thung lũng, suối, đèo chưa.? 
Em đã thấy những gì ở Rừng, thung lũng, suối, đèo.?
- Gọi HS đọc sách - nhận xét cho điểm.
4.Củng cố-dặn dò
-Hỏi lại bài, gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
-Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài xem trước bài sau
Đọc cá nhân đồng thanh
Cài bảng vần: ung đọc cn,đt.
 Cài thêm âm s & dấu sắc cài, phân tích , đọc
bơng súng
- Cài, phân tích, đọc từ: bơng súng 
Đọc cá nhân đồng thanh 
Cài bảng vần: ưng đọc cn,đt.
Cài ghép thêm âm s và dấu \ 
sừng hươu 
Cài, đọc, phân tích từ: sừng hươu 
Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài
Tập viết bảng con từng vần, từ
Cá nhân 2-3 hs
HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân
Đọc cn, tổ
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.
Rèn viết vào vở Tập viết
- Rừng, thung lũng, suối, đèo.
CN 10 em
HS tìm tiếng trong một đoạn văn.
TOÁN Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2009
Luyện tập
I.Mục tiêu : 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định
2.KTBC: Gọi 4 HS lên thực hiện các phép tính: 
7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2
7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4
â nhận xét 
3.Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
 Cho học sinh làm VBT.
GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả 
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.
4.Củng cố: 
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép tính 
dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: viết các số thẳng cột với nhau.
Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.HS chữa bài.
Học sinh thực theo yêu cầu 
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2 
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 
4 + 3 = 7 
3 + 4 = 7 
7 – 4 = 3 
7 – 3 = 4 
Điền số thích hợp vào chố chấm.
Điền dấu thích hợp vào chố chấm.
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7
TOÁN Thứ 6, ngày 13 tháng 11 năm 2009
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu : 
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán 
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
.Ổn định
2.KTBC : 
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. 
Điền số vào chỗ chấm:
4 +  = 7 , 7 -  = 5
 + 2 = 7 , 7 -  = 3
Nhận xét KTBC.
3.Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
GT bài ghi tựa bài học.
HDHSbảng cộng trong phạm vi 8.
*Thành lập:7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
- Có mấy tam giác trên bảng?
- Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
- Làm thế nào để biết là 8 tam giác?
GV viết: 7 + 1 = 8 trên bảng.
Giúp HS quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1 + 7 viết: 1 + 7 = 8 
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
6 + 2 = 2 + 6 = 8; 
5 + 3 = 3 + 5 = 8, 
4 + 4 = 8 tương tự - ghi nhớ 
3.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho HS nhắc lại cách tính dạng: 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố: Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
7 tam giác.
Cĩ 7 hình tam giác thêm 1 hình là 8 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8.
7 + 1 = 8 Vài HS đọc lại .
Học sinh quan sát và nêu:
7 + 1 = 1 + 7 = 8
Vài em đọc lại công thức và đồng thanh. 
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
 4 + 4 = 8
HS đọc lại bảng cộng cn, đt
Học sinh thực hiệ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13 lop 1(2).doc