I. Mục tiêu:
- Đọc được : ôn, ơn.
- Đọc cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 46.
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Mai sau khụn lớn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa chủ đề luyện núi.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Cho HS hát.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK
a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 46:
- GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT.
Tuần 12: Ngày soạn: 13/11/2010 Ngày dạy: 15/11/2010 Thứ 2: Tiết 1: Tiếng việt: LUYỆN ĐỌC BÀI 46 : ễN - ƠN I. Mục tiờu: - Đọc được : ụn, ơn. - Đọc cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài 46. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Mai sau khụn lớn. II. Đồ dựng dạy học : - Tranh minh họa chủ đề luyện núi. III. Cỏc hoạt động dạy học : a. ổn định tổ chức: - Cho HS hát. B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra chuẩn bị của học sinh C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Đọc bài trong SGK a. Luyện đọc cỏc vần, từ ứng dụng trong bài 46: - GV y/cầu HS đọc lại vần, từ ứng dụng trong SGK - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc ĐT. b. Đọc cõu ứng dụng : - GV ghi cõu ứng dụng lờn bảng: - Sau cơn mưa, cả nhà cỏ bơi đi bơi lại bận rộn. - Yờu cầu HS luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - GV theo dừi hương dẫn thờm. c. Luyện núi theo chủ đề: - GV yờu cầu HS đọc tờn chủ đề luyện núi: Mai sau khụn lớn. - GV treo tranh nờu cõu hỏi: + Trong tranh vẽ gỡ? + Bố mẹ em làm nghề gỡ? + Mai sau lớn lờn em ước mơ được làm gỡ? + Muốn thực hiờn ước mơ của mỡnh, bõy giờ em phải làm gỡ? - HS trao đổi theo cặp và phỏt biểu. - GV nhận xột, bổ sung. III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Đọc bài vừa học. Xem trước bài 47. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tiếng việt: LUYỆN VIẾT : ễN BÀI - KHễN LỚN - CƠN MƯA - MƠN MỞN. I. Mục tiờu: - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện viết: ụn bài, khụn lớn, cơn mưa, mơn mởn. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng tranh ở vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lờn bảng đọc, viết: gần gủi, khăn rằn. - GV nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm vở bài tập: Bài 1: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu - Gọi HS lờn bảng nối tiếng tạo từ mới: Hai với hai - là bốn; Bộ - đơn ca; Áo mẹ - đó sờn vai. - HS dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xột chữa bài. Hai với hai đó sờn vai. Bộ là bốn. Áo mẹ đơn ca. Bài 2: HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh sau đú điền vần thớch hợp vào chỗ chấm. - HS đọc cỏc từ vừa điền. - GV nhận xột, chữa bài. 3. Luyện viết: - GV nờu yờu cầu viết ụn bài, khụn lớn, cơn mưa, mơn mởn mỗi từ 1 dũng - Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều. ụn bài khụn lớn cơn mưa mơn mởn - HS viết vào vở - Chấm bài - nhận xột III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. ----------------@&?----------------- Tiết 3: Toỏn: Luyện tập CHUNG I. Mục tiờu: Giỳp HS - Giỳp học sinh củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 5. - Làm đỳng cỏc bài tập cỏc số trong phạm vi 10. II. Đồ dựng dạy học: - Vở toỏn. - Phiếu học tập viết sẵn BT2, bỳt dạ. III. Hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Cho học sinh hỏt bài hỏt " Tỡm bạn thõn" B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm 5 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình) - 4 - 5HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. C. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tớnh - GV nờu yờu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. - 3 + 4 + 1 + 3 - 5 - 5 2 1 4 2 3 2 1 5 5 5 2 3 Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả. - GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng. 5 + 0 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 0 + 5 = 5 2 + 3 = 5 2 + 1 = 3 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 3 + 1 = 4 Bài 4: - GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài. - HS làm bài vào vở - lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài lờn bảng. > 4 + 1 > 4 5 - 1 < 5 3 + 0 = 3 < ? 4 + 1 = 5 5 - 0 = 5 3 + 1 = 4 = 4 - 1 < 4 4 + 1 > 4 3 + 1 < 5 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà làm cỏc bài tập cũn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày soạn: 14/11/2010 Ngày dạy: 16/11/2010 Thứ 3: Tiết 1: Tự nhiên và xã hội: NHà ở I.Mục tiờu : - Núi được địa chỉ nhà ở và kể được tờn một số dồ dựng trong nhà của mỡnh. - HS khỏ giỏi nhận biết được nhà ở và cỏc đồ dựng trong gia đỡnh phổ biến ở vựng nụng thụn, thành thị , miền nỳi. - Yờu quý ngụi nhà và cỏc đồ dựng trong nhà mỡnh. - Giỏo dục HS biết giữ gỡn mụi trường nhà ở. II. Đồ dựng dạy học - Tranh vẽ: Ngụi nhà - Cỏc hỡnh vẽ trong bài 11 sỏch giỏo khoa - Vở bài tập TN & XH III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: - Em hóy kể về những người trong gia đỡnh mỡnh? - GV nhận xột, đỏnh giỏ B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh: - GV cho học sinh quan sát tranh ở bài 12 trong SGK và gợi ý các câu hỏi sau: + Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi? + Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá? + Nhà của em gần giống ngôi nhà nào trong các ngôi nhà đó? - Học sinh quan sát theo cặp và nói cho nhau nghe về các câu hỏi trên. - GV treo tất cả các tranh ở trang 26 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - GV kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình. 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - GV chia nhóm 6 em và yêu cầu mỗi nhóm quan sát 1 hình trang 27 SGK và nêu tên các đồ dùng được vẽ trong hình. Sau khi quan sát xong mỗi em phải kể được 5 đồ dùng trong gia đình cho các bạn nghe. - GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. - Kết luận: Đồ đạc trong gia đình là để phục các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà, chúng ta không nên đòi bố mẹ mua sắm những đồ dùng khi gia đình chưa có điều kiện. 4. Hoạt động 3: Kể về ngôi nhà của em. - GV yêu cầu học sinh mang ra ngôi nhà do GV dặn vẽ trước ở nhà về ngôi nhà của mình để giới thiệu với các bạn trong lớp. - GV nêu các câu hỏi gợi ý sau : + Nhà của em ở nông thôn hay thành phố? Ngôi nhà rộng hay hẹp? + Địa chỉ nhà của em như thế nào? + Học sinh làm việc theo nhóm 4 em. - Nhận xét, tuyên dương. 5. Củng cố - dăn dò: - Giỏo dục HS biết giữ gỡn mụi trường nhà ở. - Yêu quý ngôi nhà, luôn luôn giữ cho ngôi nhà sạch sẽ thoáng mát. ----------------@&?----------------- Thủ công: Ôn tập chương I : kỹ thuật xé , dán giấy I. Muùc tieõu: - Củng cố kiến thức kĩ năng xeự, daựn giaỏy. - Xe, dỏn được ớt nhất một hỡnh trong cỏc hỡnh đó học. Đường xộ ớt răng cưa, hỡnh dỏn tương đối phẳng. II. ẹoà duứng daùy hoùc: - Caực hỡnh maóu ủaừ chuaồn bũ ụỷ caực baứi 4,5,6,7,8,9 ủeồ cho hoùc sinh xem laùi. - Giaỏy thuỷ coõng caực maứu, buựt chỡ, giaỏy traộng laứm neàn, hoà daựn , khaờn lau tay. III. Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: A. OÅn ủũnh ủũnh toồ chửực. B. Kiểm tra bài cũ: - Kieồm tra vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa Hs. C. Dạy baứi mụựi: 1. Giụựi thieọu baứi : 2. Hoaùt ủoọng1: Noọi dung oõn taọp: - Yeõu caàu HS nờu laùi noọi dung caàn oõn taọp - Cho HS xem laùi moọt soỏ hỡnh maóu - Hửụựng daón HS choùn maứu sao cho phuứ hụùp - Cho HS laứm baứi tự chọn. - Nhaộc HS khi daựn caàn thaọn troùng, boõi hoà vửứa phaỷi, traựnh daõy hoà ra vụỷ, quaàn aựo - GV nhaọn xeựt baứi HS. 3. Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón caựch ủaựnh giaự saỷn phaồm: - Hoaứn thaứnh: + Choùn maứu phuứ hụùp vụựi noọi dung baứi, đửụứng xeự ủeàu, hỡnh veừ caõn ủoỏi + Caựch gheựp, daựn vaứ trỡnh baứy caõn ủoỏi, baứi laứm saùch seừ, maứu saộc ủeùp - Chửa hoaứn thaứnh: + ẹửụứng xeự khoõng ủeàu, hỡnh xeự khoõng caõn ủoỏi. + Gheựp, daựn hỡnh khoõng caõn ủoỏi 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp. - Daởn doứ: Chuaồn bũ giaỏy maứu ủeồ hoùc baứi qui ửụực cụ baỷn veà gaỏp giaỏy vaứ gaỏp hỡnh ----------------@&?----------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể : CA MÚA HÁT TẬP THỂ CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM I. Mục tiờu: - Hs cú ý thức học tốt dành nhiều điểm 10 dõng lờn tặng cỏc thầy cỏc cụ. - Hs cú ý thức làm nhiều việc tốt để vui lũng thầy cụ - Giỏo dục cỏc em cú ý thức kớnh trọng thầy cụ giỏo II. Cỏc hoạt động dạy hoc: A. Khởi động: - Cả lớp hỏt bài: Bụi phấn B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhúm đụi - Gv nờu cầu thảo luận : Hóy kể những việc tốt em đó làm để chào mừng cỏc thầy cỏc cụ. - Hs thảo luận theo nhúm - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. - GV nhận xột chung. 3. Hoạt động 2: Ca mỳa hỏt tập thể. - GV tổ chức cho HS ca mỳa hỏt tập thể chào mựng ngày nhà giỏo Việt Nam. - HS biểu diễn theo tổ, cỏ nhõn. - Nhận xột, tuyờn dương. 4. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. ----------------@&?----------------- Ngày soạn: 17/11/2010 Ngày dạy: 19/11/2010 Thứ 6: Tiết 1: Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHàO Cờ (T1) I. Mục tiêu: - Biết được tờn nước, nhận biết được Quốc kỡ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nờu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nún, đứng nghiờm, mắt nhỡn Quốc kỡ. - Thực hiện nghiờm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tụn kớnh Quốc kỡ và yờu quý Tổ quốc Việt Nam. II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - GV đính tranh bài tập 3, gọi học sinh lên bảng nối chữ nên hoặc không nên cho phù hợp. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Học sinh QS tranh bài tập 1 qua đàm thoại. - GV nêu câu hỏi: Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì? (Tự giới thiệu nơi ở của mình). + Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? (Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc, Lào) - Vài em nhắc lại. - GV kết luận: các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản, trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nan. 3. Hoạt động 2: QS tranh bài tập 2 và đàm thoại. - Gv lần lượt nờu cỏc cõu hỏi. + Những người trong tranh đang làm gì? (Nghiêm trang khi chào cờ). + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? (Rất nghiêm trang). + Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với tranh 1 và 2) Họ tôn kính Tổ quốc. GV kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước, quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh (giáo viên đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới thiệu). 4. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị tiết sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Tiếng việt: LUYỆN VIẾT : CUỘN DÂY - í MUỐN - CON LƯƠN - VƯỜN NHÃN. I. Mục tiờu: - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) - Luyện viết: cuộn dõy, ý muốn, con lươn, vườn nhón. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng tranh ở vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lờn bảng đọc, viết : viờn phấn, yờn vui. - GV nhận xột, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm vở bài tập: Bài 1: Gọi HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn HS nối từ với tranh thớch hợp. - Cả lớp làm trong vở - nờu kết quả. - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu - Nhận xột, chữa bài. Bài 2: GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu - HS làm bài vào vở bài tập - đọc cõu vừa điền hoàn chỉnh. - GV nhận xột, chữa bài: Đàn yến bay lượn trờn trời. Đàn bũ sữa trờn sườn đồi. Mẹ đi chợ về muộn. 3. Luyện viết: - GV nờu yờu cầu viết cuộn dõy, ý muốn, con lươn, vườn nhón mỗi từ 1 dũng - Hướng dẫn HS viết vào vở TV chiều. cuụn dõy ý muốn con lươn vườn nhón - HS viết vào vở - Chấm bài - nhận xột III. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà luyện viết thờm. ----------------@&?----------------- Tiết 3: Toỏn: Luyện tập về phép TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiờu: Giỳp HS - Giỳp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tớnh trừ trong phạm vi 6. - Làm đỳng bài tập về phộp trừ trong phạm vi 3. II. Đồ dựng dạy học: - Vở toỏn. III. Hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Cho học sinh hỏt. B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi một số hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 (chủ yếu gọi hs yếu, trung bình) - 4 - 5HS lên bảng đọc. - GV nhận xét, ghi điểm. C. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tớnh - GV nờu yờu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài. - 6 - 6 - 6 - 6 - 6 - 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 Bài 3: Tính - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài vào bảng con. - GV lần lượt cho HS làm bài vào bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nờu kết quả. - GV nhận xột, chữa kết quả lờn bảng. 6 - 5 - 1 = 0 6 - 4 - 2 = 0 6 - 3 - 3 = 0 6 - 1 - 5 = 0 6 - 2 - 4 = 0 6 - 6 = 0 Bài 5: - GV hướng dẫn HS nờu yờu cầu bài. - HS làm bài vào vở - lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột, chữa bài lờn bảng. > 6 - 5 < 5 6 - 1 = 4 + 1 < ? 6 - 4 > 1 5 - 3 < 5 - 2 = 5 - 2 = 3 6 - 3 < 6 - 2 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: