Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Hồ Thị Thùy Dung

Thời gian Tiết theo TKB Môn Tiết Tên bài dạy Phương tiện, đồ dùng dạy học

Thứ hai 07/09 Sáng 1 Chào cờ 3

 2 Tập đọc 7 Bạn của Nai Nhỏ

 3 Tập đọc 8 Bạn của Nai Nhỏ

 4 Toán 11 Ôn tập

 5 Đạo đức 3 Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1)

Thứ ba 08/09 Sáng 1 Toán 12 Phép cộng có tổng bằng 10

 2 Thể dục

 3 Chính tả 5 TC: Bạn của Nai Nhỏ

 4 K.chuyện 3 Bạn của Nai Nhỏ

 Chiều 1 Âm nhạc

 2 Mĩ thuật

 3 SH Sao

Thứ tư 09/09 Sáng 1 Toán 13 26 +4; 36 + 24

 2 Tập đọc 9 Gọi bạn

 3 Tập viết 3 Chữ hoa B

 4 HĐTT 5

 Chiều 1 L.T việt 5 Ôn tập

 2 L.T việt 6 Ôn tập

 3 L. Toán 3 Ôn tập

Thứ năm 10/09 Sáng 1 Toán 14 Luyện tập

 2 Thể dục

 3 Chính tả 6 NV: Gọi bạn

 4 LTVC 3 Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?

 5 HĐTT 6

Thứ sáu 11/09 Sáng 1 Toán 15 9 cộng với một số: 9 + 5

 2 TLV 3 Sắp xếp câu trong bài. Lập DS HS

 3 TNXH 3 Hệ cơ

 4 Thủ công 3 Gấp máy bay phản lực (tiết 1)

 5 SHL 3 Sinh hoạt lớp tuần 3

 

docx 27 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Hồ Thị Thùy Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
không ai biết mình mắc lỗi.
 + Ý kiến đ là đúng vì trẻ em cũng cần được tôn trọng như người lớn.
 + Ý kiến e là sai. Cần phải xin lỗi cả người quen lẫn người lạ khi mình có lỗi với họ.
-GV kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến.
4.Củng cố - Dặn dò. 
- GV hướng dẫn HS thực hành ở nhà: Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em.
-3 HS lên bảng.
-HS thực hiện y/c
-HS chú ý lắng nghe câu chuyện.
-HS trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm và dựng phần kết.
- Đại diện các nhóm HS trình bày. 
-HS trả lời ý kiến của mình
-Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi.
- HS dùng bút chì đánh dấu ý đúng.
- HS bày tỏ ý kiến và giải thích lý do.
Buổi sáng
Ngày soạn: 06/09/2015
Thứ ba, ngày 08 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2; bài 3 (dòng 1); bài 4.
II. Đồ dùng dạy - học : 
- Bảng phụ. 
- Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài. 
b. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10
- Giáo viên giơ 6 que tính và hỏi có mấy que tính?
- Giáo viên giơ 4 que tính và hỏi có mấy que tính ?
- Có tất cả mấy que tính ?
- Giáo viên bó lại thành 1 bó 1 chục que tính hỏi: “6 + 4 bằng mấy ?”
- Giáo viên viết lên bảng như sách giáo khoa. 
Chục
Đơn vị
 +
 1
6
4
0
- Hướng dẫn học sinh đặt tính, y/cầu học sinh làm vào b/con.
c. Thực hành.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV y/c HS làm cột 1,2,3 vào vở nháp theo nhóm.(Mỗi tổ 1 cột)
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: Tính: 
- GV y/c làm vào b/con.
- GV nhận xét.
Bài 3: Tính nhẩm:
- GV yêu cầu HS nhẩm lần lượt 2 phép tính dòng 1.
- GV nhận xét ghi kết quả đúng.
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV y/c HS thảo luận theo nhóm đôi để xem đồng hồ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố - dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Có 6 que tính. 
- Có 4 que tính. 
- Có tất cả 10 que tính. 
- 6 que tính cộng 4 que tính bằng 10 que tính: 6 + 4 = 10
- HS theo dõi.
- Học sinh đặt tính vào bảng con 
- Thảo luận theo nhóm, 3HS làm b/lớp.
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 7 + 3
10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 10 = 3 + 7
- HS nêu y/cầu.
- Lớp làm vào b/con, 5HS làm b/lớp.
- HS nêu y/cầu.
- 2HS nhẩm, lớp theo dõi nhận xét.
- HS thảo luận sau đó trình bày.
***************0O0***************
Tiết 2: Thể dục 
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Chính tả (tập chép)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: “Bạn của Nai Nhỏ”.
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm ng/ngh. 
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ đoạn văn cần chép. 
- Vở bài tập. 
III.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS viết các từ: làm bài, quét nhà, nhặt rau.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
? Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn?
? Bài chính tả có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết thế nào?
? Cuối câu có dấu câu gì?
- GV hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: đi chơi, khoẻ mạnh, thông minh, nhanh nhẹn,
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- GV thu một số vở nhận xét 
c. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 vào vở. 
- GV chữa bài chốt ý đúng: ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp
Bài 3:(ý a)
- Giáo viên cho học sinh nêu y/cầu.
- GVHD y/cầu HS làm theo nhóm.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4.Củng cố - dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập 3b
- 3HS lên bảng viết.
- Học sinh lắng nghe – 2 HS đọc lại. 
-HS trả lời.
- 4 câu.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Dấu chấm.
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 
***************0O0***************
Tiết 4: Kể chuyện
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu: 
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về của mình ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn .
- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung.
- Biết lắng nghe bạn kể chuyện biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi HS lên kể nối tiếp 2 đoạn chuyện “Phần thưởng”
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
- Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình. 
- Cho học sinh quan sát kỹ 3 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa, nhớ lại từng lời kể của Nai Nhỏ. 
+ Kể theo nhóm. 
+ Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt.
+ Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
- GV theo dõi giúp đỡ.
+ Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét.
* Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. 
- Đóng vai: Gọi học sinh lên đóng vai. 
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- HS về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- 2HS kể, lớp tho dõi, nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh. 
- HS lần lượt nhắc lại lời kể.
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhóm thi kể chuyện. 
- Các nhóm nhận xét. 
- Các nhóm tập đóng vai. 
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. 
***************0O0***************
Buổi chiều
Tiết 1: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 2: Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Sinh hoạt Sao
Tổng phụ trách Đội phụ trách
Buổi sáng
Ngày soạn: 06/09/2015
Thứ tư, ngày 09 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
26 + 4; 36 + 24
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 26+ 4;36+ 24. 
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Bài tập cần làm: bài 1; bài 2.
II. Đồ dung dạy - học: 
- Bảng phụ, 4 bó que tính rời. 
- Bảng con, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu phép cộng: 26 + 4
-GV giơ 2 bó que tính và hỏi:
? Có mấy chục que tính?
? Có thêm mấy que tính nữa?
? Có tất cả bao nhiêu que tính?
? Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào?
? Viết vào cột chục chữ số nào?
-GV hỏi tiếp: Cô lấy thêm 4 que tính nữa.
? Có thêm 4 que tính nữa thì viết số 4 vào cột nào?
- Y/c HS lấy 6 que tính rời bó lại cùng với 4 que rời thành 1 bó que tính.
? Có tất cả mấy bó que tính?
? 3 bó que tính có mấy chục que tính?
-GV nêu: 26 que tính thêm 4 que tính được 3 chục hay 30 que tính.
? Vậy 26 cộng 4 bằng bao nhiêu?
-Giáo viên viết lên bảng: 26 + 4 = 30
 26 
 + 4
 30
 * 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1. 
 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
* Vậy 26 + 4 = 30
c. Giới thiệu phép cộng: 36 + 24
-GV hướng dẫn HS tính với các bó que tính.
-GV nêu và y/c HS thao tác trên que tính tìm ra kết quả: Có 36 que tính lấy thêm 24 que tính nữa? Hỏi có mấy que tính?
-GV hướng dẫn HS đặt tính và tính.
 36 
 + 24
 60
 * 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1. 
 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 
* Vậy 36 + 24 = 60. 
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Tính:
- GV yêu cầu HS làm b/con
- GV y/c HS nêu cách tính.
- GV sữa bài, nhận xét.
Bài 2: 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Y/cầu giải vào vở.
- GV nhận xét.
Bài 3: (giảm tải)
4.Củng cố - dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
-Có 2 chục que tính.
- Có thêm 6 que tính nữa.
- Có tất cả 26 que tính.
- Viết vào cột đơn vị chữ số 6
- Viết vào cột chục chữ số 2.
- Viết số 4 vào cột đơn vị và thẳng hàng với số 6.
- Có 3 bó que tính.
- 3 chục que tính.
- 26 cộng 4 bằng 30
- Học sinh đọc: Hai mươi sáu cộng bốn bằng ba mươi. 
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính
. 
-HS thực hiện y/c.
- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính
- Lớp làm b/con, 7HS làm b/lớp.
- HS đọc bài toán.
- Nhà Mai nuôi : 22 con gà
 Nhà Lan nuôi : 18 con gà.
- Cả hai nhà nuôi : con gà ?
- HS giải vào vở, 1HS chữa bài.
***************0O0***************
Tiết 2: Tập đọc
GỌI BẠN
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
- Đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo.
- Biết đọc bài với giọng tình cảm.
- Hiểu được nội dung : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. 
II. Đồ dung dạy - học: 
- Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Bạn của Nai Nhỏ” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu
* Luyện đọc câu:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- GV theo dõi sửa sai.
 + Luyện đọc từ khó: thuở nào, sâu thẳm, hạn hán, quên đường về, khắp nẻo.
* Luyện đọc đoạn:
- GV y/cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- GVHD ngắt câu khó: 
 Bê Vàng đi tìm cỏ/
 Lang thang / quên đường về/
 Dê Trắng thương bạn quá
 Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/
 Đến bây giờ Dê Trắng/
 Vẫn gọi hoài:/ “Bê! // Bê!”//
- GV y/cầu HS đọc chú giải: sâu thẳm, hạn hán, lang thang.
* Luyện đọc trong nhóm:
- GV theo dõi sửa sai, y/cầu HS thi đọc đoạn trong nhóm.
- GV nhận xét tuyên dương.
c. Tìm hiểu bài
- Y/c HS đọc khổ thơ 1.
? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? 
- Y/c HS đọc khổ thơ 2.
? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
- Y/c HS đọc khổ thơ 3.
? Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì? 
? Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê! Bê!”
d. Luyện đọc thuộc. 
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng.
- Thi đọc cả bài.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- 3HS lên bảng đọc, lớp theo dõi.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối tiếp nhau đọc. 
- Học sinh đọc.
- HS lần lượt đọc.
- HS tập ngắt.
- HS đọc cn - đt
- HS nêu chú giải
- Học sinh luyện đọc theo nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. 
-Đôi bạn sống trong rừng xanh sâu thẳm.
-Vì trời hạn hán cỏ cây héo khô, dôi ban không có gì để ăn.
-Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nơi tìm bạn.
- HS trả lời ý kiến của mình.
- Học sinh tự đọc thuộc cả bài. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét
***************0O0***************
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA B
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng chữ hoa B ( (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng :Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3lần).
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà của học sinh. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu.
? Độ cao của chữ là mấy li?
? Chữ hoa B gồm mấy nét?
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
B
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Bạn bè sum họp
- Giải nghĩa từ ứng dụng: Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
d. Viết vào vở tập viết. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai, y/cầu HS soát lỗi. 
- Thu vở, nhận xét. 
4.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại.
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Cao 5 li.
- Gồm 2 nét.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh viết bảng con chữ B 2 lần. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- HS theo dõi.
- Học sinh viết bảng con chữ: Bạn
- Học sinh theo dõi, viết vào vở 
- HS tự sửa lỗi. 
***************0O0***************
Tiết 4: Hoạt động tập thể
GV cùng HS tổ chức một số trò chơi dân gian tại lớp.
***************0O0***************
Buổi chiều
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng 
-Phân biệt các âm, vần dễ lẫn s/x; ăn/ăng; g/gh.
- Sắp xếp tên theo bảng chữ cái.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn làm bài: 
- Yêu cầu HS đọc bài và làm bài tập.
Bài 1: Điền s hay x?
Chim ...ẻ màu ...anh ...ân gạch
Bài 2: Điền ăn hay ăng?
v... vẻ v... tắt ch... dây
Bài 3: Điền g hay gh?
...óc học tập ...i chép
...ấp máy bay ...ế ngồi
...áo múc nước ...ép vần
Bài 4: Hãy sắp xếp và điền tên các bạn sau Hùng, Ánh, Long, Bình, Dương theo thứ tự bảng chữ cái
-Chữa bài.Nhận xét 
-Tuyên dương các em có tiến bộ.
3.Củng cố dặn dò
-GV gọi một số em đọc lại bài.
*Nhắc HS về nhà rèn viết thêm các bài đã học. 
-HS làm bài tập vào vở.
- Một số HS lên bảng trình bày.
Chim sẻ màu xanh sân gạch
văn vẻ vắn tắt chăng dây
góc học tập ghi chép
gấp máy bay ghế ngồi
gáo múc nước ghép vần
Ánh, Bình, Dương, Hùng, Long
***************0O0***************
Tiết 2: Luyện Tiếng việt 
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
-Luyện đọc bài Làm việc thật là vui.
-Đọc đúng ,rõ ràng các từ ngữ, câu.
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu .Phân biệt lời nhân vật,người dẫn truyện. 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ Luyện đọc từ khó: tích tắc, bắt sâu, làm bài, quét nhà
- Đọc từng đoạn:
- GV hướng dẫn ngắt câu khó:
- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV cho HS đọc cả bài.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- HS đọc các từ.
- HS đọc đoạn nối tiếp.
- HS tập ngắt câu.
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
***************0O0***************
Tiết 3: Luyện Toán 
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 10.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện toán .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm
9 + 1 + 5 =  1 + 9 + 5 = 
8 + 2 + 3 =  2 + 8 + 3 = 
6 + 4 + 5 = 4 + 6 + 5 = 
-Y/c HS làm bài, một số HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
2 + 8 6 + 4 3 + 7 5 + 5
-Y/c HS làm bài, 4 HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Kiên có 4 biên bi, Khánh có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và làm bài.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Một số HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
9 + 1 + 5 = 15 1 + 9 + 5 = 15
8 + 2 + 3 = 13 2 + 8 + 3 = 13
6 + 4 + 5 =15 4 + 6 + 5 = 15
-4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Cả hai bạn có số viên bi là:
4 + 6 = 10 (viên bi)
Đáp số: 10 viên bi
Ngày soạn: 06/09/2015
Thứ năm, ngày 10 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
- Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1); bài 2; bài 3; bài 4.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Phiếu học tập, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
- GV nhận xét chung. 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài. 
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
- GV yêu cầu HS nhẩm dòng 1 và nêu kết quả. 
- GV nhận xét ghi kết quả đúng
Bài 2: Tính:
- GV phát phiếu học tập, y/cầu HS làm bài vào phiếu.
- GV thu phiếu, nhận xét.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
-GV y/c lớp làm b/con, 3HS làm b/lớp.
- GV chữa bài b/con, b/lớp.
Bài 4: 
-Giáo viên hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải vào vở
Tóm tắt
Học sinh nữ: 14 học sinh
Học sinh nam: 16 học sinh
Có tất cả:  học sinh ?
-GV nhận xét. 
4.Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- 3 HS tính nhẩm nêu kết quả, lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp làm vào phiếu,4HS chữa bài.
-Lớp làm b/con theo 3 tổ, 3HS làm b/lớp.
-HS đọc bài toán.
- Học sinh làm bài vào vở, 1HS chữa bài. 
Bài giải
Số học sinh cả lớp có là:
14 + 16 = 30 (Học sinh):
Đáp số: 30 học sinh.
***************0O0***************
Tiết 2: Thể dục
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
GỌI BẠN
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác,trình bày đúng 2 khổ cuối bài Gọi bạn.
- Tiếp tục củng cố quy tắc viết ng/ngh; làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3. 
- Vở chính tả, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng viết: nghỉ ngơi, nghe ngóng.
- GV nhận xét chữa bài. 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
? Bê Vàng và Dê Tráng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
? Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
? Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi trong dấu câu gì?
- GVHD viết từ khó vào bảng con: Dê trắng, bê vàng, khắp nẻo, lang thang, 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Thu một số vở và nhận xét. 
c. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2:
- GV y/cầu HS nêu lại qui tắc viết c/tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở. 
- GV nhận xét.
Bài 3a:
- GVy/c HS làm bài. 
- Giáo viên cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. 
- GV nhận xét, chữa bài.
 4. Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về làm bài 2b. 
- 2 HS viết b/lớp
- Học sinh lắng nghe – 2 HS đọc lại. 
- Trời hạn hán, suối cạn cỏ héo khô
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn
- HS trả lời.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh nhắc lại qui tắc viết chính tả: 
+ Ngh: i, e, ê. 
+ Ng: o, a, ô, ơ, u, â, 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Nghiêng ngả, nghi ngờ. 
Nghe ngóng, ngon ngọt
- Các nhóm học sinh lên bảng thi tìm nhanh
- Cả lớp nhận xét. 
***************0O0***************
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu: 
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý.
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì ?
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa các sự vật trong sách giáo khoa. 
- Bảng phụ; vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 Học sinh lên bảng làm bài 3 của giờ học trước. 
- GV nhận xét chữa bài, nhận xét chung.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
-Y/c HS quan sát tranh và trả lời.
- GV nhận xét ghi các từ học sinh vừa nêu lên bảng.
Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh tìm các từ chỉ sự vật ở trong bảng, theo nhóm đôi.
- GV nhận xét chốt bài. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài
- Giáo viên viết câu mẫu lên bảng. 
- Hướng dẫn làm vào vở. 
- GV nhận xét.
4.Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- 3HS lên làm, lớp theo dõi nhận xét.
- HS nêu y/cầu
- Học sinh quan sát rồi trả lời: 
T1: Bộ đội; T2: Công nhân; T3: Ô tô; T4: Máy bay; T5: Voi; T6: Trâu; T7: Dừa; T8: Mía. 
- HS đọc lại các từ vừa nêu. 
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh tự tìm theo nhóm đôi.
- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được. 
- Học sinh đọc yêu cầu. 
- Học sinh tự đặt câu.4HS đọc bài của mình. 
+ Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2a. 
+ Bố em là bộ đội. 
+ Môn học em yêu thích nhất là toán. 
+ Con trâu là bạn của nhà nông. 
***************0O0***************
Tiết 5: Hoạt động tập thể
Ngày soạn: 06/09/2015
Thứ sáu, ngày 11 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 4.
II. Đồ dùng dạy - học: 	
- Bảng phụ, 20 que tính
- Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh. 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
b. Giới thiệu phép cộng 9 + 5
- Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. 
- Giáo viên ghi lên bảng: 
Chục
Đơn vị
 + 
 1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Vậy 9+ 5=14
c. Hướng dẫn lập bảng cộng 9 với một số. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- GV ghi bảng cộng lên bảng.
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng
- GV cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng.
- GV nhận xét,

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuần 3.docx