Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Hồ Thị Thùy Dung

Thời gian Tiết theo TKB Môn Tiết Tên bài dạy

Thứ hai 31/08 Sáng 1 Chào cờ 2

 2 Tập đọc 4 Phần thưởng

 3 Tập đọc 5 Phần thưởng

 4 Toán 6 Luyện tập

 5 Đạo đức 2 Học tập, sinh hoạt đúng giờ (tiết 2)

Thứ ba 01/09 Sáng 1 Toán 7 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

 2 Thể dục 3

 3 Chính tả 3 TC: Phần thưởng

 4 K.chuyện 2 Phần thưởng

 Chiều 1 Âm nhạc 2

 2 Mĩ thuật 2

 3 SH Sao 2

Thứ tư 02/09 Sáng 1 Toán 8 Luyện tập

 2 Tập đọc 6 Làm việc thật là vui

 3 Tập viết 2 Chữ hoa Ă, Â

 4 HĐTT 3

 Chiều 1 L.T việt 3 Ôn tập

 2 L.T việt 4 Ôn tập

 3 L. Toán 2 Ôn tập

Thứ năm 03/09 Sáng 1 Toán 9 Luyện tập chung

 2 Thể dục 4

 3 Chính tả 4 NV: Làm việc thật là vui

 4 LTVC 2 Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi

 5 HĐTT 4

Thứ sáu 04/09 Sáng 1 Toán 10 Luyện tập chung

 2 TLV 2 Chào hỏi. Tự giới thiệu

 3 TNXH 2 Bộ xương

 4 Thủ công 2 Gấp tên lửa (tiết 2)

 5 SHL 2 Sinh hoạt lớp tuần 2

 

docx 30 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Hồ Thị Thùy Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khỏe, học hành mau tiến bộ.
- GV hướng dẫn HS tự theo dõi việc thực hiện thời gian biểu ở nhà: Những việc nào làm đúng theo thời gian biểu thì vẽ mặt trời đỏ, còn nếu không thực hiện được thì vẽ mặt trời xanh. GV giao nhiệm vụ cho các em theo dõi việc thực hiện thời gian biểu trong 1 tuần.
-HS chú ý.
-HS làm vở bài tập
- Mỗi nhóm sẽ sắp xếp thứ tự các việc làm trong ngày cho hợp lý (VBT).
- Các nhóm HS làm việc.
- Một số HS trình bày thời gian biểu trước lớp.
Buổi sáng
Ngày soạn: 29/08/2015
Thứ ba, ngày 01 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV yêu/c HS làm b/con 2 phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
- GV viết phép trừ: 59 – 35 = 24 lên bảng.
- GV chỉ vào từng số và nêu tên gọi: 
	+ 59 là số bị trừ.
	+ 35 là số trừ.
	+ 24 là hiệu.
 + 59 –35 cũng gọi là hiệu.
c.Thực hành.
Bài 1 :
- GV hướng dẫn HS cách làm, chia lớp thành 4 nhóm y/cầu thảo luận làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2 :
- GV hướng dẫn mẫu :
a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
 79
- 25
 54
- Yêu cầu HS làm ý b, c vào b/con.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 :
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Y/cầu HS giải vào vở.
- GV nhận xét.
4.Củng cố - Dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Lớp làm b/con, 2HS làm b/lớp.
9dm = 90cm; 70cm = 7dm
- Học sinh đọc phép trừ: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. 
- Học sinh nhắc lại ĐT + CN. 
+ Hai mươi lăm là hiệu
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận làm bài.
-HS chú ý
- Lớp làm b/con, 2 HS làm lên bảng.
- Sợi dây dài : 8dm
 Cắt đi một đoạn : 3dm
-Còn lại : dm ?
***************0O0***************
Tiết 2: Thể dục 
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Chính tả (tập chép)
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: “Phần thưởng”.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm s/x hoặc có vần ăn/ang.
- Viết và đọc thuộc 10 chữ cái tiếp theo
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ đoạn văn cần chép. 
- Vở bài tập, vở chính tả. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV y/cầu HS viết b/con, b/lớp các từ: quyển lịch, nàng tiên, làng xóm.
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tập chép. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. 
? Đoạn văn này gồm mấy câu?
? Cuối mỗi câu có dấu gì?
? Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào b/con: Phần thưởng, cả lớp, yên lặng 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- GV thu vở và nhận xét.
c. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2:
- GVHD y/cầu HS làm vào vở BT
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3:
- GV chia lớp thành 4 nhóm y/cầu thảo luận làm bài.
- GV y/cầu trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- GV y/cầu HS học thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV cho HS thi đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV nhận xét tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. 
- Lớp viết b/con, 3 HS viết b/lớp.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- 2 câu
-Dấu chấm.
-Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Học sinh luyện viết vào bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở BT 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- HS thảo luận làm bài.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh học thuộc 10 chữ cái vừa nêu. 
- Học thuộc 29 chữ cái. 
- HS lần lượt thi đọc.
***************0O0***************
Tiết 4: Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
- Giáo viên nhận xét. 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài. 
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. 
* Kể từng đoạn theo tranh. 
- GV kể mẫu lần 1
- GV kể mẫu lần 2 – kết hợp chỉ tranh
- Kể từng đoạn theo tranh. 
- Kể theo nhóm. 
- Đại diện các nhóm kể trước lớp. 
Giáo viên nhận xét chung. 
* Kể toàn bộ câu chuyện. 
- Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. 
- Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. 
4.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe. 
- 3 HS lên bảng lần lượt kể.
- Lắng nghe 
- Lắng nghe – quan sát
- Học sinh quan sát tranh. 
- Nối nhau kể trong nhóm. 
- Cử đại diện kể trước lớp. 
- Một học sinh kể lại. 
- Các nhóm thi kể chuyện. 
- Nhận xét. 
***************0O0***************
Buổi chiều
Tiết 1: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 2: Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Sinh hoạt Sao
Tổng phụ trách Đội phụ trách
Buổi sáng
Ngày soạn: 23/08/2015
Thứ tư, ngày 02 tháng 09 năm 2015
(dạy bù chiều thứ năm ngày 03/09)
Tiết 1:Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết trừ nhẩm số trò chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1,2), bài 3, bài 4.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ. 
- Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh.
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh làm bảng con
- Giáo viên cùng nhận xét. 
Bài 2: Tính nhẩm.
- GV hướng dẫn mẫu:
* 60 – 10 – 30 : 6 chục trừ 1 chục bẳng 5 chục, 5 chục trừ 3 chục bằng 2 chục. Vậy 60 – 10 – 30 = 20
* 60 – 40: 6 chục trừ 4 chục bằng 2 chục, vậy 60 – 40 = 20.
- Yêu cầu học sinh làm miệng.
- GV nhận xét, ghi kết quả đúng.
 Bài 3:
- GVHD yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Y/cầu HS giải vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
4.Củng cố - dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm bảng con
- Nêu tên gọi các thành phần của mỗi phép tính. 
- Học sinh đọc yêu cầu 
-HS nhẩm từ trái sang phải rồi nêu kết quả. 
90 – 10 – 20 = 60
90 – 30 = 60
- Học sinh đọc yêu cầu 
- Học sinh tự làm bài vào vở
- 3 Học sinh lên bảng làm
- Cả lớp cùng nhận xét. 
-Mảnh vải dài 9dm
Cắt ra 5dm
- Mảnh vải còn lại dm?
- Học sinh đọc yêu cầu tự tóm tắt rồi giải vào vở, 1 HS chữa bài.
Bài giải
Mảnh vải còn lại dài số đề- xi- mét là:
9 – 5 = 4 (dm):
Đáp số: 4 dm
***************0O0***************
Tiết 2: Tập đọc
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết lợi ích công việc của mỗi người, vật, con vật.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. 
- GDKNS: Tự nhận thức về bản thân, ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì?
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên đọc bài: “Phần thưởng” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét. 
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu.
* Luyện đọc câu:
- GV sửa sai.
+ Luyện đọc từ khó: tích tắc, bắt sâu, làm bài, quét nhà
- GV sửa sai.
* Luyện đọc đoạn:
- GVHD ngắt câu khó:
+ Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm việc.//
+ Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.//
- GV sửa sai.
- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. 
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV cho HS đọc cả bài.
c. Tìm hiểu bài
? Các vật và các con vật xung quanh ta làm những việc gì?
? Bé làm những việc gì?
? Hằng ngày, em làm những việc gì?
? Đặt câu với từ rực rỡ và tưng bừng.
- GV nhận xét bổ sung, 
d. Luyện đọc lại.
- GV cho HS thi đọc cả bài.
- GV nhận xét tuyên dương. 
4.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- 3 HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nối tiếp đọc từng câu
- HS đọc các từ.
- HS đọc đoạn nối tiếp.
- HS tập ngắt câu.
- Học sinh đọc phần chú giải. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét nhóm đọc hay nhất. 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
-Các vật: cái đồng hồ báo giờ; cành đào làm đẹp mùa xuân.
 +Các con vật: gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín; chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.
-Bé làm bài, đi học,quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cùng nhận xét
***************0O0***************
Tiết 3: Tập viết
CHỮ HOA Ă, Â
I. Mục tiêu:
- Biết viết chữ cái Ă, Â theo cỡ vừa và cỡ nhỏ
- Biết viết cụm từ ứng dụng chữ Ăn chậm nhai kĩ theo cở nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng quy định. 
II. Đồ dùng dạy - học tập: 
- Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
-GV kiểm tra vở tập viết. 
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
? Chữ hoa Ă, Â có điểm gì giống và khác chữ hoa A?
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng. 
- Phân tích chữ mẫu. 
+ Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ A.
+ Dấu phụ chữ Â gồm hai nét thẳng xiên nối nhau, trông như chiếc nón úp xuống.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng 
Ăn chậm nhai kỹ
- Giải nghĩa từ ứng dụng:khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 
d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
- Thu một số vở nhận xét.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết phần còn lại. 
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Viết như chữ hoa A nhưng thêm dấu phụ.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ Ă, Â.
- Học sinh viết vào vở.
- HS sửa lỗi. 
***************0O0***************
Tiết 4: Hoạt động tập thể (GD An toàn giao thông)
Bài 1: 
AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
I.Mục tiêu: 
-HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ , đi xe đạp trên đường.
- HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố (không có hè đường, hè bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh)
- Biết phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường .
- Biết cách đi trong ngõ hẹp ,nơi hè đường bị lấn chiếm,qua ngã tư.
- Đi bộ trên vỉa hè , không đùa nghịch dưới lòng đường để đảm bảo an toàn
II.Đồ dùng dạy – học:
-Tranh , 5 phiếu học tập , 2 bảng chữ: An toàn – Nguy hiểm 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu an toàn và nguy hiểm 
- Giải thích thế nào là an toàn ,thế nào là nguy hiểm 
+ An toàn : Khi đi trên đường không để xảy ra va quệt , không bị ngã , bị đau...đó là an toàn .
+ Nguy hiểm: là các hành vi dễ gây ra tai nạn .
-Chia lớp thành các nhóm 
- Y/c HS thảo luận và kể hành vi nào là an toàn , hành vi nào là nguy hiểm.
- GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+Nhận xét kết luận: Đi bộ hay qua đường nắm tay người lớn là an toàn; Đi bộ qua đường phải tuân theo tín hiệu đèn giao thông là đảm bảo an toàn; Chạy và chơi dưới lòng đường là nguy hiểm; Ngồi trên xe đạp do bạn nhỏ khác chở là nguy hiểm
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm 
- Chia lớp thành 4 nhóm ,phát cho mỗi nhóm một phiếu với các tình huống sau: 
+Nhóm 1 : Em và các bạn đang ôm quả bóng đi từ nhà ra sân trường chơi. Quả bóng bỗng tuột khỏi tay em,lăn xuống đường. Em có vội vàng chạy theo nhặt bóng không? Làm thế nào em lấy được bóng ?
 +Nhóm 2 : Em cùng mẹ chuẩn bị qua đường, cả hai tay mẹ em đều bận xách túi. Em sẽ làm thế nào để cùng mẹ qua đường ?
+Nhóm 3 : Em và một số bạn đi học về, đến chổ có vỉa hè rộng. Các bạn rủ em cùng chơi đá cầu . Em có cùng chơi không ? Em sẽ nói gì với bạn ?
+ Nhóm 4:Có mấy bạn ở phía bên kia đường đang đi chơi ,các bạn vẫy em sang đi cùng nhưng bên kia đường đang có nhiều xe cộ đi lại. Em sẽ làm gì ? làm thế nào để qua đường đi cùng với bạn em được ?
- GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
*Nhận xét kết luận : Khi đi bộ qua đường trẻ em phải nắm tay người lớn và biết tìm sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết, không tham gia vào các trò chơi hoặc đá bóng đá cầu trên vỉa hè , đường phố và nhắc nhở bạn mình không tham gai vào các hoạt động đó .
Hoạt động 3 : An toàn trên đường đến trường
-Cho HS nói về an toàn trên đường đi học 
+ Em đến trường trên con đường nào ?
+ Em đi như thế nào để được an toàn ?
*Kết luận : Trên đường có nhiều loại xe cộ đi lại,ta phải chú ý khi đi đường :
- Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường bên phải 
- Quan sát kĩ trước khi đi qua đường để đảm bảo an toàn. 
3 - Củng cố:
Để đảm bảo an toàn cho bản thân, các em cần:
+Không chơi các trò chơi nguy hiểm (đá bóng trên vỉa hè).
+Không đi bộ một mình trên đường, không lại gần xe máy, ô tô vì có thể gây nguy hiểm cho các em.
+Không chạy, chơi dưới lòng đường.
+Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường.
- Lắng nghe 
-Chia nhóm , thảo luận
-Các nhóm cử đại diện nhóm trình bày và giải thích ý kiến của nhóm mình 
HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
- HS nêu kết luận.
- Chia lớp thành 4 nhóm 
- Các nhóm thảo luận từng tình huống, tìm ra cách giải quyết tốt nhất 
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình 
- HS nêu kết luận.
- Lắng nghe 
- Từng HS lần lượt trả lời 
- HS nêu kết luận.
- HS theo dõi lăng nghe.
***************0O0***************
Buổi chiều
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Củng cố kĩ năng 
-Giới thiệu về bản thân mình và bạn của mình.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài.
b.Hướng dẫn làm bài: 
Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để giới thiệu về mình:
 Xin chào các bạn! Mình tên là ......, học sinh lớp ....... Trường ....... Sở thích của mình là ...... Môn học yêu thích của mình là .......... Mình rất thích được kết bạn với các bạn để ..........
Bài 2: Sau khi nghe bạn giới thiệu về mình, em hãy giới thiệu về bạn của em cho cả lớp cùng nghe.
- Đọc yêu cầuvà làm bài tập.
-Chữa bài.Nhận xét 
-Tuyên dương các em có tiến bộ.
3.Củng cố dặn dò
-GV gọi một số em đọc lại bài.
*Nhắc HS về nhà rèn đọc nhiều các bài đã học. 
-HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS trình bày bài của mình.
***************0O0***************
Tiết 2: Luyện Tiếng việt 
LUYỆN VIẾT
 I.Mục tiêu:
- HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp chữ hoa A cụm từ ứng dụng Anh em thuận hòa cỡ nhỏ theo kiểu chữ thẳng và nghiêng.
- Rèn cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho HS.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Chữ, cụm từ ứng dụng mẫu cỡ nhỏ.
- Bảng con, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài:
Hướng dẫn viết chữ hoa A:
-Treo mẫu.
? Hãy nêu cấu tạo, độ cao?
-Gv chốt, viết mẫu: A
- Luyện viết bảng con
Hướng dẫn viết ứng dụng:
-Treo mẫu
- Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái.
- Viết mẫu: Anh
- Theo dõi, sửa sai.
Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp.
* Thu vở, nhận xét.
4.Củng cố - dặn dò
- Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- Quan sát.
- 1 số HS nêu.
- HS viết bảng con 2 lượt.
-1 HS đọc: Anh em thuận hòa.
-1 HS nhắc lại ý nghĩa.
-1 số HS nêu.
-HS viết bảng con 2 lượt.
-Viết bài vào vở.
***************0O0***************
Tiết 3: Luyện Toán 
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép tính có đơn vị dm.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện toán .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 
45 và 23
30 và 15
7 và 22
-Y/c HS làm bài, một số HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Tính:
5dm + 3dm = 8dm
23dm + 34dm = .
7dm + 20dm = .
18dm – 3dm = 15dm
49dm – 24dm = .
17dm – 2dm = .
-Y/c HS làm bài, 4 HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Đàn gà có 53 con gà mái và 12 con gà trống. Hỏi đàn gà đó có tất cả bao nhiêu con gà?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và làm bài.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Một số HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
68
45
29
-4 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
23dm + 34dm = 57dm
7dm + 20dm = 27dm
49dm – 24dm = 25dm
17dm – 2dm = 15dm
Bài giải:
Đàn gà có tất cả số con gà là:
53 + 12 = 65 (con gà)
Đáp số: 65 con gà
Ngày soạn: 29/08/2015
Thứ năm, ngày 03 tháng 09 năm 2015
Tiết 1:Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. 
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(a,b,c,d), bài 3(cột 1,2), bài 4
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
- Hướng dẫn học sinh làm bài, yêu cầu HS làm miệng nêu kết quả. 
- GV nhận xét ghi kết quả đúng.
Bài 2: 
- GV y/c HS làm bài vào b/con, b/lớp ý a, b, c, d.
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- GV y/c HS làm 4 phép tính vào vở.
- GV thu 10 bài nhanh nhất,nhận xét.
Bài 4: 
- Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt
-Lớp 2A : 18 học sinh
 Lớp 2B : 21 học sinh
 Cả 2 lớp :  học sinh?
- GV nhận xét.
4.Củng cố - Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm miệng nêu kết quả.
- Lớp làm vào b/con, 4HS làm b/lớp.
+ Số 0 không có số liền trước
+ Số 0 là số bé nhất
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Học sinh giải vào vở
Bài giải
Số học sinh cả hai lớp có là:
18 + 21 = 39 (Học sinh)
Đáp số: 39 học sinh
***************0O0***************
Tiết 2: Thể dục
Giáo viên bộ môn giảng dạy
***************0O0***************
Tiết 3: Chính tả (nghe viết)
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài CT: trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi trong bài: “Làm việc thật là vui”.
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3).
II. Đồ dùng - học: 
- Bảng phụ. 
- Vở bài tập, vở chính tả. 
III. Các hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh.
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: xoa đầu, ngoài sân. 
-GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. 
b. Hướng dẫn nghe viết. 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết. 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
? Bài chính tả được trích từ bài tập đọc nào?
? Bé thấy làm việc như thế nào?
? Bài chính tả có mấy câu?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: làm việc, quét nhà, nhặt rau, luôn luôn 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở. 
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở. 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
- Chữa bài và nhận xét. 
c. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2:
- GV chia lớp thành 3 nhóm thi tìm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- GV gọi HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GVHD sắp xếp tên theo bảng chữ cái, y/cầu HS làm theo nhóm đôi vào vở. 
- GV y/cầu các nhóm đọc bài của mình.
4.Củng cố - Dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết lại chữ khó và học thuộc bảng chữ cái. 
-2,3 HS lên bảng.
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Làm việc thật là vui
- Làm việc bận rộn nhưng rất vui.
- 3 câu.
- HS luyện bảng con. 
- HS theo dõi. 
- HS viết bài vào vở. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Lớp chia làm 3 nhóm
- HS lần lượt đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Các nhóm làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày.
***************0O0***************
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đén học tập.
- Rèn kĩ năng đặt câu: đặt câu với từ mới tìm được,sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới, làm quen với câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy – học: 
- Bảng phụ.
- Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra vở BT của HS. 
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: 
- GV cho học sinh đọc yêu cầu
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuần 2.docx