I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: mùa xuân, bóng chuyền.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu – Hôm nay về mở hội – Lượn bay như dẫn lối – Rủ mùa xuân cùng về ; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ ba, 19/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 22 Phân môn: Học vần Tiết: 4, 5, 6 Bài 100: uân uyên (SCKTKN/25, SGK/36, 37) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: mùa xuân, bóng chuyền. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Chim én bận đi đâu – Hôm nay về mở hội – Lượn bay như dẫn lối – Rủ mùa xuân cùng về ; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: huơ vòi, đêm khuya. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya – Soi vào trong giấc ngủ – Ngọn đèn khuya bóng mẹ – Sáng một vầng trên sân. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ mùa xuân và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uân. - GV viết lên bảng uân. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “uân”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “uân” và nói: vần uân được tạo nên từ âm u, âm â và âm n. - Đọc trơn: uân. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần uân. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh uân với ân. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u – ớ – nờ – uân. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn uân. - Đánh vần vần uân. - Đọc trơn: uân. - Gọi HS phân tích tiếng khoá xuân. - Âm x đứng trước, vần uân đứng sau. - Yêu cầu HS cài tiếng xuân. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng xuân và đọc trơn từ khoá mùa xuân. - Đánh vần: u – ớ – nờ – uân – xờ – uân – xuân; đọc trơn: mùa xuân. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uân. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần uân. - Viết vần uân vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng xuân. - Viết tiếng xuân vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ mùa xuân. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ mùa xuân. - Viết mùa xuân vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “uyên”: - Dán tranh minh họa từ bóng chuyền và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uyên. - GV viết lên bảng uyên. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần uân. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: