I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: vỡ hoang, con hoẵng.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em tập viết – Gió đưa thoảng hương nhoài – Nắng ghé vào cửa lớp – Xem chúng em học bài; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ hai, 11/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 21 Phân môn: Học vần Tiết: 1, 2, 3 Bài 94: oang oăng (SCKTKN/24, SGK/24, 25) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: vỡ hoang, con hoẵng. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em tập viết – Gió đưa thoảng hương nhoài – Nắng ghé vào cửa lớp – Xem chúng em học bài; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: giàn khoan, tóc xoăn. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài – Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ vỡ hoang và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oang. - GV viết lên bảng oang. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “oang”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “oang” và nói: vần oang được tạo nên từ âm o, âm a và âm ng. - Đọc trơn: oang. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần oang. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh oang với oan. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – a – ngờ – oang. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn oang. - Đánh vần vần oang. - Đọc trơn: oang. - Gọi HS phân tích tiếng khoá hoang. - Âm h đứng trước, vần oang đứng sau. - Yêu cầu HS cài tiếng hoang. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng hoang và đọc trơn từ khoá vỡ hoang. - Đánh vần: o – a – ngờ – oang – hờ – oang – hoang; đọc trơn: vỡ hoang. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần oang. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần oang. - Viết vần oang vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng hoang. - Viết tiếng hoang vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ vỡ hoang. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ vỡ hoang. - Viết vỡ hoang vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “oăng”: - Dán tranh minh họa từ con hoẵng và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oăng. - GV viết lên bảng oăng. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần oang. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: