I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cá chép, đèn xếp.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa – Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo – Trời trong đầy tiếng rì rào – Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ bảy, 02/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 19 Phân môn: Học vần Tiết: 13, 14, 15 Bài 88: ip up (SCKTKN/23, SGK/12, 13) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cá chép, đèn xếp. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa – Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo – Trời trong đầy tiếng rì rào – Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: cá chép, đèn xếp. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi – Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn – Cánh cò bay lả dập dờn – Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ bắt nhịp và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ip. - GV viết lên bảng ip. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ip”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ip” và nói: vần ip được tạo nên từ âm i và âm p. - Đọc trơn: ip. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần ip. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh ip với ep. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu i – bờ – íp - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn ip. - Đánh vần vần ip. - Đọc trơn: ip. - Gọi HS phân tích tiếng khoá nhịp. - Âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, dấu nặng ở dưới âm i. - Yêu cầu HS cài tiếng nhịp. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng nhịp và đọc trơn từ khoá bắt nhịp. - Đánh vần: i – bờ – íp – nhờ – íp – nhíp – nặng – nhịp; đọc trơn: bắt nhịp. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ip. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ip. - Viết vần ip vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng nhịp. - Viết tiếng nhịp vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ bắt nhịp. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ bắt nhịp. - Viết bắt nhịp vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “up”: - Dán tranh minh họa từ búp sen và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: up. - GV viết lên bảng up. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần up. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ip, up, bắt nhịp, búp sen vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: