I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: thợ mộc, ngọn đuốc.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc – Tròn vo bên mình – Mái nhà của em – Nghiêng giàn gấc đỏ; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Ngày dạy: Thứ tư, 08/12/2010 Tuần 17 Phân môn: Học vần Tiết: 6, 7 Bài 79: ôc uôc (SCKTKN/22, SGK/160, 161) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: thợ mộc, ngọn đuốc. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc – Tròn vo bên mình – Mái nhà của em – Nghiêng giàn gấc đỏ; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: cần trục, lực sĩ. - Gọi 2 HS đoạn thơ ứng dụng: Con gì màu đỏ – Lông mượt như tơ – Sáng sớm tinh mơ – Gọi người thức dậy. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ thợ mộc hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ôc. - GV viết lên bảng ôc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ôc”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ôc” và nói: vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm c. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ôc với oc. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu ô – cờ – ốc. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ôc. - Gọi HS phân tích tiếng khoá mộc. - Âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ô. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng mộc và đọc trơn từ khoá thợ mộc. - Đánh vần: ô – cờ – ốc – mờ – ốc – mốc – nặng – mộc; đọc trơn: thợ mộc. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần ôc. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng mộc. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ôc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ôc. - Viết vần ôc vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng mộc. - Viết tiếng mộc vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ thợ mộc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ thợ mộc. - Viết thợ mộc vào bảng con. 3.2.2. Vần “uôc”: - Dán tranh minh họa từ ngọn đuốc và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uôc. - GV viết lên bảng uôc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ôc. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: