I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: mắc áo, quả gấc.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói – Mặc áo màu nâu – Đeo cườm ở cổ – Chân đất hồng hồng – Như nung qua lửa; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ hai, 6/12/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 17 Phân môn: Học vần Tiết: 1, 2 Bài 77: ăc âc (SCKTKN/21, SGK/156, 157) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: mắc áo, quả gấc. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Những đàn chim ngói – Mặc áo màu nâu – Đeo cườm ở cổ – Chân đất hồng hồng – Như nung qua lửa; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: hạt thóc, bản nhạc. - Gọi 2 HS đoạn thơ ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc – Bột lọc mà bọc hòn than. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ mắc áo và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ăc. - GV viết lên bảng ăc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ăc”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ăc” và nói: vần ăc được tạo nên từ âm ă và âm c. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ăc với ăt. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu á – cờ – ắc. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ăc. - Gọi HS phân tích tiếng khoá mắc. - Âm m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng mắc và đọc trơn từ khoá mắc áo. - Đánh vần: á – cờ – ắc – mờ – ắc – mắc – sắc – mắc; đọc trơn: mắc áo. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần ăc. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng mắc. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ăc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ăc. - Viết vần ăc vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng mắc. - Viết tiếng mắc vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ mắc áo. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ mắc áo. - Viết mắc áo vào bảng con. 3.2.2. Vần “âc”: - Dán tranh minh họa từ quả gấc và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: âc. - GV viết lên bảng âc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ăc. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: