I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: con sóc, bác sĩ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc – Bột lọc mà bọc hòn than; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Ngày dạy: Thứ sáu, 03/12/2010 Tuần 16 Phân môn: Học vần Tiết: 10, 11 Bài 76: oc ac (SCKTKN/21, SGK/154, 155) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: con sóc, bác sĩ. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc – Bột lọc mà bọc hòn than; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: chót vót, bát ngát. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau – Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ con sóc và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oc. - GV viết lên bảng oc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “oc”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “oc” và nói: vần oc được tạo nên từ âm o và âm c. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh oc với ot. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – cờ – óc. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần uôt. - Gọi HS phân tích tiếng khoá sóc. - Âm s đứng trước, vần oc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng sóc và đọc trơn từ khoá con sóc. - Đánh vần: o – cờ – óc – sờ – óc – sóc – sắc – sóc; đọc trơn: con sóc. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần oc. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng sóc. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần oc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần oc. - Viết vần uôt vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng sóc. - Viết tiếng sóc vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ con sóc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ con sóc. - Viết con sóc vào bảng con. 3.2.2. Vần “ac”: - Dán tranh minh họa từ bác sĩ và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ac. - GV viết lên bảng ac. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần oc. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết oc, ac, con sóc, bác sĩ vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: