I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chuột nhắc, lướt ván.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau – Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà – Chú Chuột đi chợ đường xa – Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ tư, 01/12/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 16 Phân môn: Học vần Tiết: 6, 7 Bài 74: uôt ươt (SCKTKN/20, SGK/150, 151) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chuột nhắc, lướt ván. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau – Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà – Chú Chuột đi chợ đường xa – Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: trái mít, chữ viết. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh – Mà lại biết bơi – Ngày xuống ao chơi – Đêm về đẻ trứng. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ chột nhắt và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uôt. - GV viết lên bảng uôt. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “uôt”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “uôt” và nói: vần uôt được tạo nên từ âm đôi uô và âm t. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh uôt với ôt. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u – ô – tờ – uốt. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần uôt. - Gọi HS phân tích tiếng khoá chuột. - Âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ô. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng chuột và đọc trơn từ khoá chuột nhắt. - Đánh vần: u – ô – tờ – uốt – chờ – uốt – chuốt – nặng – chuột; đọc trơn: chuột nhắt. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần uôt. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng chuột. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uôt. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần uôt. - Viết vần uôt vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng chuột. - Viết tiếng chuột vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ chuột nhắt. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ chuột nhắt. - Viết chuột nhắt vào bảng con. 3.2.2. Vần “ươt”: - Dán tranh minh họa từ lướt ván và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ươt. - GV viết lên bảng ươt. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần uôt. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: