Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 15 môn Học vần - Bài 70: ôt ơt

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cột cờ, cái vợt.

- Tranh minh họa câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi – Cây không nhớ tháng năm – Cây chỉ dang tay lá – Che tròn một bóng râm; phần luyện nói.

2. Học sinh:

- SGK, vở tập viết, bảng con.

 

doc 3 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy lớp 1 - Tuần 15 môn Học vần - Bài 70: ôt ơt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ năm, 25/11/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 15
Phân môn: Học vần
Tiết: 10, 11, 12
Bài 70: ôt ơt
(SCKTKN/20, SGK/142, 143)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cột cờ, cái vợt.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi – Cây không nhớ tháng năm – Cây chỉ dang tay lá – Che tròn một bóng râm; phần luyện nói.	
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Cho 2-4 HS đọc và viết: rửa mặt, đấu vật.
 - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon – Cái chân bé xíu – Lông vàng mát dịu – Mắt đen sáng ngời – Ơi chú gà ơi – Ta yêu chú lắm.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán tranh minh họa từ cột cờ và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: ôt.
 - GV viết lên bảng ôt.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy vần: 
 3.2.1. Vần “ôt”:
 a) Nhận diện vần:
 - GV viết lại vần “ôt” và nói: vần ôt được tạo nên từ âm ô và âm t.
- Nghe.
 - Yêu cầu HS so sánh ôt với ât.
- Trả lời.
 b) Đánh vần:
 - Đánh vần mẫu ô – tờ – ốt.
- Nghe.
 - Hướng dẫn HS đánh vần.
 - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đánh vần vần ôt.
 - Gọi HS phân tích tiếng khoá cột.
- Âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ô.
 - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng cột và đọc trơn từ khoá cột cờ.
- Đánh vần: ô – tờ – ốt – cờ – ốt – cốt – nặng – cột; đọc trơn: cột cờ.
 - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
 - Yêu cầu HS cài vần ôt.
- Cài bảng.
 - Yêu cầu HS cài tiếng cột.
- Cài bảng.
 c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ôt.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con vần ôt.
- Viết vần ôt vào bảng con.
 - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai.
 - Cho HS viết vào bảng con tiếng cột.
- Viết tiếng cột vào bảng con.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn từ cột cờ.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con từ cột cờ.
- Viết cột cờ vào bảng con.
 3.2.2. Vần “ơt”:
 - Dán tranh minh họa từ cái vợt và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: ơt.
 - GV viết lên bảng ơt.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
Qui trình tương tự dạy vần ôt.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - Đọc mẫu.
- Chú ý nghe.
 - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc.
 - Giải thích các từ ứng dụng.
- Nghe.
TIẾT 2
 - Cho HS viết vào vở tập viết ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
 3.3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Nghe
 - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng.
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng.
 b) Luyện viết:
 - Cho HS viết ôt, ơt, cột cờ, cái vợt vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
 c) Luyện nói:
 - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu.
- Nghe và trả lời.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc8 9 Bai 70 ôt ơt 15.doc